50 CÂU HỎI
(CLO5.1). Cơ cấu xã hội - giai cấp là gì?
công lao động xã hội
A. Khái niệm dùng để chỉ hê ̣thống các thiết chế tồn tại khách quan trong một chế đô xã hội nhất định
B. Khái niệm dùng để chỉ hê ̣thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách quan, hoạt động hợp pháp trong một chế đô ̣xã hội nhất định
C. Khái niệm dùng để chỉ thực trạng các dân tộc và sự khác biệt giữa các dân tộc trong một chế độ xã hội nhất định
D. Khái niệm dùng để chỉ sự phát triển sản xuất, sự phát triển ngành nghề và phân
(CLO5.1). Vị trí của cơ cấu xã hội - giai cấp trong cơ cấu xã hội là gì?
Đáp án
A. Vị trí ngang bằng với các loại hình xã hội khác trong hê ̣thống xã hội
B. Vị trí không quan trọng, chịu sự chi phối của các loại hình xã hội khác trong hê ̣thống xã hội
C. Vị trí quan trọng hàng đầu, chi phối các loại hình xã hội hội khác trong hê ̣thống xã hội
D. Không có vị trí gì so với các loại hình xã hội khác trong hê ̣thống xã hội
(CLO5.1). Thời kỳ quá độ lên CNXH, cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi cơ sở nào?
A. Cơ sở chính trịB. Cơ cấu kinh tế
C. Nền tảng văn hoáD. Nền tảng tinh thần
(CLO5.1). Nguyên nhân nào dẫn đến những biến đổi đa dạng, phức tạp trong cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH?
A. Kết cấu kinh tế hàng hóa giản đơn
B. Kết cấu kinh tế hàng hóa phức tạp
C. Kết cấu kinh tế tập trung bao cấp
D. Kết cấu kinh tế nhiều thành phần
(CLO5.1). Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, mức đô liên minh, xích lại
gần nhau giữa các giai cấp, tầng lớp trong xã hội tùy thuộc vào yếu tố nào?
A. Điều kiện tự nhiên của đất nước
B. Điều kiện kinh tế – xã hội của đất nước
C. Điều kiện bên ngoài của đất nước
D. Điều kiện văn hóa của đất nước
(CLO5.3). Biến đổi nào không có tính quy luật của cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá đô lên CNXH?
các tầng lớp xã hội
mới
A. Biến đổi gắn liền và bị quy định bởi cơ cấu kinh tế của thời kỳ quá đô lên CNXH
B. Biến đổi phức tạp, đa dạng, làm xuất hiện
C. Biến đổi trong mối quan hệ vừa đấu tranh vừa liên minh, từng bước xóa bỏ bất bình đẳng xã hội
D. Biến đổi tâm lý trong đời sống xã hội, có xu hướng chống lại nhau giữa các tầng lớp, giai cấp
(CLO5.1). Nội dung nào là một trong những biến đổi có tính quy luật của
cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá đô lên CNXH?
A. Biến đổi gắn liền và bị quy định bởi cơ cấu kinh tế của thời kỳ quá đô lên CNXH
B. Không biến đổi và xuất hiện các tầng lớp xã hội mới
C. Biến đổi trong mối quan hê ̣bài trừ lẫn nhau, từng bước xóa bỏ bất bình đẳng xã hội
D. Biến đổi tâm lý trong đời sống xã hội, có xu hướng chống lại nhau giữa các tầng lớp, giai cấp
(CLO5.1). Nội dung nào là một trong những biến đổi có tính quy luật của cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá đô lên CNXH?
A. Biến đổi tách rời và không bị quy định bởi cơ cấu kinh tế của thời kỳ quá đô lên CNXH
B. Không có biến đổi phức tạp, đa dạng hay xuất hiện các tầng lớp mới
C. Biến đổi phức tạp, đa dạng, làm xuất hiện các tầng lớp xã hội mới
D. Biến đổi trong mối quan hê ̣bài trừ lẫn nhau
(CLO5.1). Giai cấp nào là lực lượng đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước ở Việt Nam?
A. Giai cấp công nhânB. Giai cấp nông dân
C. Tầng lớp tri thứcD. Đội ngũ doanh nhân
(CLO5.1). C.Mác và Ph.Ăngghen coi giai cấp nào là “người bạn động minh tự nhiên” của giai cấp công nhân?
A. Giai cấp tư sảnB. Giai cấp nông dân
C. Tầng lớp trí thứcD. Tầng lớp doanh nhân
(CLO5.1). Liên minh công nhân – nông dân – trí thức là do?
A. Nhu cầu nội tại của cách mạng xã hội chủ nghĩa
B. Nhiệm vụ của giai cấp công nhân
C. Ý chí của Ðảng Cộng sản
D. Do nhu cầu xây dựng xã hội chủ nghĩa
(CLO5.1). Theo Lênin, vấn đề mang tính nguyên tắc để đảm bảo thắng lợi của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa tháng 10 năm 1917 là gì?
A. Vấn đề đối ngoại
B. Vấn đề giữ chính quyền
C. Vấn đề liên minh công, nông
D. Vấn đề giành chính quyền
(CLO5.2). Liên minh giữa giai cấp công nhân với các giai cấp, tầng lớp khác trong xã hội được thực hiện trong giai đoạn nào của cách mạng XHCN?
A. Giai đoạn giành chính quyền.
B. Giai đoạn xây dựng chế độ xã hội mới
C. Giai đoạn giành chính quyền và xây dựng chế độ xã hội
D. Giai đoạn phát triển kinh tế và hội nhập quốc tế mới.
(CLO5.2). Lênin dùng thuật ngữ “liên minh đặc biệt” để chỉ liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp, tầng lớp nào?
A. Giai cấp tư sản và các tầng lớp xã hội khác
B. Giai cấp nông dân và các tầng lớp xã hội
C. Tầng lớp trí thức
D. Tầng lớp doanh nhân khác
(CLO5.2). Theo Lênin “chuyên chính vô sản” là một hình thức đặc biệt của liên minh nào?
A. Giai cấp tư sản và các tầng lớp xã hội khác
B. Giữa giai cấp vô sản với động đảo những tầng lớp lao động không phải vô sản
C. Giữa giai cấp vô sản với giai cấp tư sản
D. Giữa giai cấp vô sản với tầng lớp doanh nhân
(CLO5.2). Vai trò của giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong thời kỳ quá đô lên CNXH là gì?
A. Lực lượng sản xuất cơ bản, vừa là lực lượng chính trị – xã hội to lớn
B. Lực lượng cơ bản và duy nhất trực tiếp sản xuất
C. Lực lượng chính trị – xã hội to lớn
D. Lực lượng kinh tế – chính trị – xã hội cơ bản to lớn
(CLO5.2). Xét dưới góc đô kinh tế, trong thời kỳ quá độ lên CNXH, liên minh giữa giai cấp công nhân với các giai cấp, tầng lớp khác xuất phát từ đâu?
A. Yêu cầu khách quan của quá trình đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. Yêu cầu chuyển dịch cơ cấu kinh tế từ sản xuất nhỏ sang sản xuất hàng hóa lớn.
C. Yêu cầu xây dựng nền tảng vật chất – kỹ thuật cần thiết cho CNXH
D. Yêu cầu khách quan của quá trình đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa, của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế từ sản xuất nhỏ sang sản xuất hàng hóa lớn, là yêu cầu xây dựng nền tảng vật chất – kỹ thuật cần thiết cho CNXH
(CLO5.2). Liên minh giữa giai cấp công nhân với các giai cấp, tầng lớp khác trong xã hội phải được xác định trên lập trường chính trị của giai cấp nào?
A. Đội ngũ trí thứcB. Đội ngũ doanh nhân
C. Giai cấp nông dânD. Giai cấp công nhân
(CLO5.2). Tầng lớp, giai cấp cơ bản nào không thuộc cơ cấu xã hội – giai cấp của Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên CNXH?
A. Giai cấp công nhânB. Giai cấp nông dân
C. Tầng lớp tri thứcD. Tầng lớp nông nô
(CLO5.2). Đáp án nào không là đặc điểm giai cấp công nhân Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên CNXH?
A. Là giai cấp lãnh đạo cách mạng
B. Giữ vị trí tiên phong trong sự nghiệp xây dựng CNXH
C. Là lực lượng đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
D. Là lực lượng đối đầu với các tầng lớp, giai cấp khác
(CLO5.2). Giai cấp công nhân Việt Nam có xu hướng biến đổi như thế nào để đáp ứng yêu cầu của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
A. Biến đổi nhanh về số lượng, chậm chạp về chất lượng
B. Biến đổi nhanh cả về số lượng, chất lượng
C. Biến đổi chậm
D. Biến đổi chậm về số lượng, nhanh về chất lượng cả về số lượng, chất lượng
(CLO5.2). Giai cấp nào có vị trí chiến lược trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiêp, nông thôn ở Việt Nam?
A. Giai cấp công nhânB. Giai cấp nông dân
C. Tầng lớp trí thứcD. Đội ngũ doanh nhân
(CLO5.2). Trong thời kỳ quá đô lên CNXH, giai cấp nào có xu hướng biến đổi giảm dần về số lượng và tỷ lê ̣trong cơ cấu xã hội - giai cấp ở Việt Nam?
A. Giai cấp công nhânB. Giai cấp nông dân
C. Tầng lớp trí thứcD. Đội ngũ doanh nhân
(CLO5.2). Trong thời kỳ quá đô lên CNXH, giai cấp nông dân có xu
hướng biến đổi như thế nào trong cơ cấu xã hội - giai cấp ở Việt Nam?
A. Biến đổi tăng dần về số lượng và tỷ lê ̣
B. Biến đổi giảm dần về số lượng và tỷ lê ̣
C. Biến đổi giảm dần về số lượng và tăng dần về tỷ lê ̣
D. Biến đổi tăng về số lượng và giảm dần tỷ lê
(CLO5.2). Trong thời kỳ quá đô lên CNXH, đội ngũ nào được xác định
là rường cột , chủ nhân tương lai của đất nước?
A. Giai cấp công nhânB. Đội ngũ thanh niên
C. Đội ngũ trí thứcD. Đội ngũ doanh nhân
(CLO5.2). Trong thời kỳ quá đô lên CNXH, Đảng ta xác định chăm lo,
phát triển cho đội ngũ nào vừa là mục tiêu, vừa là động lực bảo đảm cho sự ổn
định và phát triển bền vững của đất nước?
A. Phụ nữB. Đội ngũ thanh niên
C. Đội ngũ trí thứcD. Đội ngũ doanh nhân
(CLO5.2). Nội dung nào đội ngũ thanh niên cần xóa bỏ để hình thành được những phẩm chất xứng đáng là rường cột , chủ nhân tương lai của đất nước?
A. Có phẩm chất tốt đẹp
B. Có khí phách và quyết tâm hành động thực hiện thành công sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. Có trách nhiệm với sự nghiệp bảo vê ̣Tổ quốc
D. Thực dụng, thực tế vì lợi ích kinh tế
(CLO5.2). Liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở
Việt Nam được thể hiện trong những nội dung cơ bản nào?
A. Nội dung kinh tế
B. Nội dung chính trị
C. Nội dung văn hóa xã hội
D. Nội dung chính trị, kinh tế và văn hóa xã hội
(CLO5.2). Nội dung nào dưới đây là một trong những nhiệm vụ kinh tế xuyên suốt của liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam?
A. Phát triển qui mô giáo dục đại họC.
B. Nâng cao chỉ số phát triển con người.
C. Phát triển kinh tế nông nghiệp theo chuẩn VGAP.
D. Phát triển kinh tế nhanh và bền vững, giữ vững ổn định kinh tế vĩ mô, đổi mới mô hình tăng trưởng, cơ cấu lại nền kinh tế; đây mạnh công nghiệp hóA. hiện đại hóa…
(CLO5.2). Nội dung kinh tế của liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam là nhằm mục đích gì?
A. Tạo cơ sở vững chắc cho khối đoàn kết toàn dân, tạo thành sức mạnh tổng hợp vượt qua mọi khó khăn thử thách
B. Thỏa mãn nhu cầu, lợi ích kinh tế thiết thân của các giai cấp, tầng lớp trong xã hội
C. Cùng nhau xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm
D. Quảng bá văn hóa Việt Nam tới cộng động thế giới đà bản sắc dân tộc
(CLO5.2). Nội dung chính trị của liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam là nhằm mục đích gì?
A. Tạo cơ sở vững chắc cho khối đoàn kết toàn dân, tạo thành sức mạnh tổng hợp vượt qua mọi khó khăn thử thách
B. Thỏa mãn nhu cầu, lợi ích kinh tế thiết thân của các giai cấp, tầng lớp trong xã hội
C. Cùng nhau xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm
D. Quảng bá văn hóa Việt Nam tới cộng động thế giới đà bản sắc dân tộc
(CLO5.2). Nội dung văn hóa xã hội của liên minh giai cấp, tầng lớp trong
thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam là nhằm mục đích gì?
A. Tạo cơ sở vững chắc cho khối đoàn kết toàn dân, tạo thành sức mạnh tổng hợp vượt qua mọi khó khăn thử thách
B. Thỏa mãn nhu cầu, lợi ích kinh tế thiết thân của các giai cấp, tầng lớp trong xã hội.
C. Cùng nhau xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
D. Xây dựng nền tảng kinh tế vững mạnh, từng bước hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường
(CLO5.2). Nội dung chính trị của liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam được thể hiện ở những điểm nào?
A. Giữ vững lập trường chính trị - tư tưởng của giai cấp công nhân
B. Giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
C. Bảo vệ vững chắc chế độ chính trị, giữ vững độc lập dân tộc và định hướng đi lên XHCN
D. Giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam, kiên định lập trường chính trị - tư tưởng của giai cấp công nhân, bảo vệ vững chắc chế độ chính trị, giữ vững độc lập dân tộc và định hướng đi lên XHCN
(CLO5.2). Cơ cấu xã hội muốn biến đổi theo hướng tích cực phải dựa trên nhân tố nào ?
A. Cơ sở tăng trưởng và phát triển của chỉ số phát triển con người.
B. Cơ sở đa dạng và phát triển văn hóA.
C. Cơ sở tăng trưởng của thu nhập.
D. Cơ sở tăng trưởng và phát triển kinh tế nhanh, bền vững
(CLO5.3). Dưới góc độ chính trị - xã hội, môn chủ nghĩa xã hội khoa học tập trung nghiên cứu cơ cấu xã hội - giai cấp vì nguyên nhân nào?
A. Là cơ sở để nghiên cứu liên minh giai cấp, tầng lớp trong xã hội.
B. Là cơ sở để nghiên cứu quá trình đấu tranh giai cấp trong xã hội
C. Là cơ sở để nghiên cứu mâu thuẫn giai cấp trong xã hội
D. Là cơ sở để nghiên cứu xung đột giai cấp trong xã hội
(CLO5.3). Đáp án nào không thuộc nội dung cơ cấu xã hội - giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. Tổng thể các giai cấp, tầng lớp, các nhóm xã hội có mối quan hệ hợp tác và gắn bó chặt chẽ với nhau
B. Gồm giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức, tầng lớp doanh nhân, tầng lớp tiểu chủ
C. Mỗi giai cấp, tầng lớp có những vị trí và vai trò xác định
D. Là giai cấp có số lượng động nhất nên giai cấp nông dân giữ vai trò lãnh đạo công cuộc xây dựng đất nước
(CLO5.3). Yếu tố quyết định mối quan hệ hợp tác và gắn bó chặt chẽ giữa các giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên CNXH là gì?
A. Cùng đấu tranh giành chính quyền
B. Cùng chung sức cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
C. Cùng chung sức chống lại các thế lực cách mạng
D. Cùng trấn áp kẻ thù chung
(CLO5.3). Cơ sở và điều kiện thuận lợi cho những biến đổi tích cực của cơ cấu xã hội là gì ?
A. Kinh tế tăng trưởng hàng năm cao
B. Bình quân thu nhập của dân số liên tục tăng
C. Cơ số doanh nghiệp mở mới, đặc biệt là doanh nghiệp vừa và nhỏ là chủ yếu
D. Tăng trưởng kinh tế gắn với phát triển văn hóa, đảm bảo tiến bộ, công bằng xã hội và bảo vệ tài nguyên môi trường
(CLO5.3). Cơ cấu xã hội - giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH biến đổi theo hướng nào?
A. Ổn định và không xuất hiện các tầng lớp xã hội mới
B. Ổn định và xuất hiện rất ít các tầng lớp xã hội mới
C. Phức tạp, đa dạng, xuất hiện các tầng lớp xã hội mới
D. Phức tạp, đa dạng, không xuất hiện các tầng lớp xã hội mới
(CLO5.3). Lực lượng nào giữ vai trò chủ đạo, tiên phong trong cơ cấu xã hội – giai cấp thời kỳ quá độ lên CNXH?
A. Đội ngũ trí thứcB. Đội ngũ doanh nhân
C. Giai cấp nông dânD. Giai cấp công nhân
(CLO5.3). Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, sự biến đổi cơ cấu xã hội - giai cấp vừa đảm bảo nhân tố nào ?
A. Vừa tập hợp lực lượng, vừa thực hiện nhu cầu và lợi ích chung
B. Thực hiện công hữu tất cả tư liêu sản xuất
C. Chỉ đơn thuần là thủ tiêu giai cấp tư sản.
D. Vừa đảm bảo tính qui luật phổ biến, vừa mang tính đặc thù của xã hội Việt Nam
(CLO5.3). Một trong những đặc điểm nổi bật của cơ cấu xã hội – giai cấp
trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam:
A. Biến đổi cơ cấu - xã hội chi phối những biến đổi của cơ cấu kinh tế trong TKQĐ lên CNXH ở Việt Nam
B. Biến đổi phức tạp, đa dạng không tuân theo quy luật của xã hội Việt Nam
C. Biến đổi vừa đảm bảo tính quy luật, vừa mang tính đặc thù của xã hội Việt Nam
D. Biến đổi có tính chất cơ hội và tạm thời theo yêu cầu của từng giai đoạn cách mạng
(CLO53). Liên minh công nhân – nông dân – trí thức được xem là?
A. Hạt nhân của khối đại đoàn kết toàn dân tộc và là động lực của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. Nền tảng của khối đại đoàn kết toàn dân tộc và là động lực của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. Nền tảng của khối đại đoàn kết toàn dân tộc và là cõ sở để phát triển xã hội
D. Nền tảng của khối đại đoàn kết toàn dân tộc và là mục tiêu của quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội
(CLO5.3). Trong thời kỳ quá đô lên CNXH, đội ngũ nào có động góp
tích cực vào việc thực hiện chiến lược phát triển kinh tế – xã hội , giải quyết việc làm cho người lao động?
A. Giai cấp công nhânB. Đội ngũ thanh niên
C. Đội ngũ trí thứcD. Đội ngũ doanh nhân
(CLO5.3). Trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam, để tạo môi trường và điều kiện thúc đẩy biến đổi cơ cấu xã hội – giai cấp theo hướng tích cực cần phải làm gì?
A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa; giải quyết tốt mối quan hệ tăng trưởng kinh tế với đảm bảo công bằng xã hội
B. Tăng trưởng kinh tế phải gắn với phát triển văn hóa
C. Quan tâm thích đáng và phù hợp với mỗi giai cấp, tầng lớp trong xã hội .
D. Cải thiện đời sống tinh thần cho nhân dân
(CLO5.3). Chính sách của Đảng, Nhà nước phát huy vai trò của thế hệ trẻ trong sự nghiệp xây dựng và bảo vê ̣Tổ quốc nhằm mục tiêu gì?
A. Tạo môi trường và điều kiện thuận lợi cho họ học tâp, nghiên cứu, lao động giải trí, phát triển trí tuê,̣ kỹ năng, thể lựC.
B. Đảm bảo việc làm, nâng cao thu nhâp, cải thiện điều kiện làm việc, nhà ở.
C. Khuyến khích chuyển dịch cơ cấu lao động, tiếp nhận và ứng dụng tiến bộ khoa học – công nghê.̣
D. Đào tạo nhân tài
(CLO5.3). Trong tiến trình đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất
nước và hội nhập quốc tế, đội ngũ trí thức có vai trò như thế nào?
A. Là lực lượng đi đầu
B. Là lực lượng giữ vị trí tiên phong
C. Là lực lượng lao động sáng tạo đặc biệt quan trọng
D. Là lực lượng đối đầu với giai cấp công nhân
(CLO5.1). Dưới góc độ chính trị - xã hội, môn chủ nghĩa xã hội khoa học tập trung nghiên cứu cơ cấu xã hội nào?
A. Cơ cấu xã hội - dân cư
B. Cơ cấu xã hội - giai cấp
C. Cơ cấu xã hội - nghề nghiệp
D. Cơ cấu xã hội - tôn giáo
(CLO5.1). Khái niệm nào dùng để chỉ hê thống các giai cấp, tầng lớp xã
hội tồn tại khách quan, hoạt động hợp pháp trong một chế đô ̣xã hội nhất định?
A. Cơ cấu xã hội - dân cư
B. Cơ cấu xã hội - giai cấp
C. Cơ cấu xã hội - nghề nghiệp
D. Cơ cấu xã hội - tôn giáo
(CLO5.3). Nội dung nào KHÔNG là nguyên nhân để khẳng định cơ cấu
xã hội – giai cấp có vị trí quan trọng hàng đầu, chi phối các loại hình xã hội khác trong hê ̣thống xã hội?
thu nhâp…trong hê ̣thống sản xuất nhất định
đổi của các cơ cấu xã hội khác
A. Cơ cấu xã hội – giai cấp liên quan đến các đảng phái chính trị và nhà nước
B. Liên quan đến quyền sở hữu tư liệu sản xuất, tổ chức lao động, vần đề phân phối
C. Những biến đổi của cơ cấu xã hội – giai cấp tất yếu sẽ ảnh hưởng đến sự biến
D. Các giai cấp và tầng lớp trong xã hội có vị trí, vai trò khác nhau và không có điểm chung để liên hệ gắn bó với nhau