30 CÂU HỎI
Trên bề mặt của tế bào trứng có điểm nhận biết để tinh trùng tìm đến gọi là gì?
A. Điểm thu hút
B. Nón hút
C. Điểm nhận biết
D. Nón bề mặt
Thể đinh của tinh trùng do bào quan nào hình thành?
A. Riboxom
B. Golgi
C. Ty thể
D. Lưới nội chất
Để nghiên cứu các qui luật di truyền ở người, ta dùng phương pháp?
A. Gây đột biến
B. Lai giống
C. Chọn lọc
D. Nghiên cứu phả hệ
Những bệnh chỉ tìm thấy ở nam là?
A. Hội chứng Down và mù màu
B. Hội chứng Claiphentơ, tật dính ngón tay số 2 và 3
C. Máu khó đông và mù màu
D. Hội chứng tocno và mù màu
Đặc điểm của bệnh di truyền gen lặn trên NST thường là?
A. Có sự gián đoạn giữa các thế hệ
B. Nữ mắc bệnh cao hơn nam
C. Biểu hiện bệnh muộn
D. Có kiểu di truyền nghiêm
Đặc điểm khác nhau của di truyền do gen trội và lặn trên NST thường là:
A. Khả năng truyền bệnh của bố mẹ
B. Khả năng mắc bệnh của con cái
C. Tỉ lệ xuất hiện bệnh qua các thế hệ
D. Gen gây bệnh nằm trên NST thường
Nhiễm sắc thể 4 - 5 được xếp vào nhóm B vì chúng có cùng đặc điểm:
A. Dài, tâm giữa
B. Dài, tâm gần giữa
C. Trung bình, tâm gần giữa
D. Trung bình, tâm đầu
Có thể phát hiện hội chứng 3X ở người bằng phương pháp:
A. Nghiên cứu người đồng sinh cùng trứng
B. Nghiên cứu tế bào (di truyền tế bào)
C. Nghiên cứu phả hệ
D. Nghiên cứu người đồng sinh khác trứng
Thể dị bội được hình thành do trong phân bào?
A. Một số cặp nhiễm sắc thể không phân ly
B. Tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân ly
C. Một cặp nhiễm sắc thể không phân ly
D. Một nửa số cặp nhiễm sắc thể không phân ly
Hội chứng DOWN có thể dễ dàng xác định bằng phương pháp:
A. Nghiên cứu phả hệ
B. Nghiên cứu tế bào
C. Di truyền hóa sinh
D. Nghiên cứu trẻ đồng sinh
Các bệnh, tật di truyền có thể do di truyền đa nhân tố khoảng?
A. 7%
B. 10%
C. 8%
D. 25%
Một gen chỉ quy định sự biểu hiện của một tính trạng trong cơ thể gọi là?
A. Gen đa hiệu
B. Gen đặc hiệu
C. Gen đa alen
D. Gen 2 alen
Ở người gen A - mắt nâu, a – mắt đen, B - tóc quăn, b - tóc thẳng và gen qui định nhóm máu do 3 alen qui định. Số loại kiểu hình có thể có về các tính trạng trên:
A. 8 loại
B. 16 loại
C. 24 loại
D. 32 loại
Người ta dùng phương pháp tái tổ hợp ADN để sản xuất một loại hoocmon điều trị bệnh thiếu máu là?
A. Insulin
B. Erythropoietin
C. Testosterone
D. Interferon
Bệnh di truyền đa nhân tố, chọn câu sai?
A. Ở các chủng tộc ngƣời khác nhau, tỉ lệ bệnh, tật di truyền đa nhân tố có giá trị giống nhau
B. Tỉ lệ bênh, tật di tuyền đa nhân tố cao trong họ hàng của người bệnh tật
C. Tần số tái xuất hiện bệnh tật ở những người họ hàng càng gần với bệnh nhân, tỉ lệ tái mắc càng cao
D. Các bệnh tật di truyền đa nhân tố hầu hết có độ di truyền cao
Trong các giai đoạn phát triển sau, giai đoạn nào có sự phát triển không vững chắc?
A. Giai đoạn thụ tinh
B. Giai đoạn hình thành giao tử
C. Giai đoạn phôi
D. Giai đoạn sinh trưởng
Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit: A, T, G thì trên mạch gốc của gen này có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba?
A. 6 loại mã bộ ba
B. 3 loại mã bộ ba
C. 27 loại mã bộ ba
D. 9 loại mã bộ ba
Ở sinh vật nhân thực, trình tự nuclêôtit trong vùng mã hóa của gen nhưng không mã hóa axit amin được gọi là:
A. đoạn intron
B. đoạn êxôn
C. gen phân mảnh
D. vùng vận hành
Vùng điều hoà là vùng:
A. quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin
B. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
C. mang thông tin mã hoá các axit amin
D. mang tín hiệu kết thúc phiên mã
Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hoá cho axit amin nào. Các bộ ba đó là:
A. UGU, UAA, UAG
B. UUG, UGA, UAG
C. UAG, UAA, UGA
D. UUG, UAA, UGA
Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn?
A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’
B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch
C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5
D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’
Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là
A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền
B. mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA
C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin
D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin
Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính đặc hiệu
B. Mã di truyền có tính thoái hóa
C. Mã di truyền có tính phổ biến
D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba
Gen không phân mảnh có:
A. cả exôn và intrôn
B. vùng mã hoá không liên tục
C. vùng mã hoá liên tục
D. các đoạn intrôn
Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là:
A. codon
B. gen
C. anticodon
D. mã di truyền
Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì?
A. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục
B. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục
C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn
D. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản
Bản chất của mã di truyền là:
A. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin
B. các axit amin đựơc mã hoá trong gen
C. a nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axit amin
D. một bộ ba mã hoá cho một axit amin
Vùng kết thúc của gen là vùng:
A. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
B. mang tín hiệu kết thúc phiên mã
C. quy định trình tự sắp xếp các aa trong phân tử prôtêin
D. mang thông tin mã hoá các aa
Mã di truyền mang tính thoái hoá, tức là
A. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin
B. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
C. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền
D. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin
Mã di truyền có tính phổ biến, tức là:
A. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
B. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin
C. một bô ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin
D. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài loài ngoại lệ