25 CÂU HỎI
Hiđrocacbon X có tỉ khối đối với không khí xấp xỉ 3,173. Ở nhiệt độ thường X không làm mất màu nước brom. Khi đun nóng, X làm mất màu dung dịch KMnO4. X là
A.benzen
B. etylbenzen
C. toluen
D. stiren.
Công thức phân tử của toluen là:
A.C6H6
B. C7H8
C. C8H8
D. C7H9
Thuốc nổ TNT được điều chế trực tiếp từ
A. benzen
B. metyl benzen
C. vinyl benzen
D. p-xilen.
Hỗn hợp khí X gồm 0,1 mol C2H2 ; 0,2 mol C2H4 và 0,3 mol H2. Đun nóng X với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A.0,1
B. 0,2
C. 0,4
D. 0,3
Phân biệt metan và etilen dùng dung dịch nào sau đây ?
A.Br2
B. NaOH
C. NaCl
D. AgNO3 trong NH3
Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạp polime?
A. benzen
B. toluen
C. propan
D. stiren
Khi trên vòng benzen có sẵn nhóm thế –X, thì nhóm thứ hai sẽ ưu tiên thế vào vị trí o- và p-. Vậy –X là những nhóm thế nào ?
A. –CnH2n+1, –OH, –NH2.
B. –OCH3, –NH2, –NO2.
C. –CH3, –NH2, –COOH.
D. –NO2, –COOH, –SO3H.
Phương pháp chủ yếu để chế biến dầu mỏ là:
A. Nhiệt phân
B. Thủy phân
C. Chưng cất phân đoạn
D. Cracking và rifoming.
Phản ứng Benzen tác dụng với clo tạo C6H6Cl6 xảy ra trong điều kiện:
A. Có bột Fe xúc tác
B. Có ánh sánh khuyếch tán
C. Có dung môi nước
D. Có dung môi CCl4
Chọn phát biếu sai về dầu mỏ:
A. Dầu mỏ là 1 hợp chất chỉ chứa cacbon và hidro
B. Dầu mỏ không có nhiệt độ sôi xác định
C. Dầu mỏ là chất lỏng, sánh, màu nâu đen, nhẹ hơn nước, không tan trong nước
D. Dầu mỏ là hỗn hợp hidrocacbon no, xicloankan và aren.
Benzen có thể điều chế bằng cách nào?
A. Chưng cất nhựa than đá hoặc dầu mỏ
B. Điều chế từ ankan
C. Điều chế từ xicloankan
D. Tất cả các cách trên đều đúng
Dãy gồm các nhóm thế làm cho phản ứng thế vào vòng benzen ưu tiên vị trí m- là:
A.-CnH2n+1, -OH, -NH2
B.–OCH3, -NH2, -NO2
C.–CH3, -NH2, -COOH
D.–NO2, -COOH, -SO3H
Ứng dụng quan trọng nhất của stiren là:
A. Sản xuất polime
B. Làm dược phẩm
C. Làm dung môi
D. Điều chế dầu mỏ
(CH3)2CHC6H5 có tên gọi là:
A. propylbenzen.
B. n-propylbenzen.
C. iso-propylbenzen.
D. đimetylbenzen.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Thành phần hóa học dầu mỏ gồm nhiều hidrocacbon.
B. Khí thiên nhiên và khí dầu mỏ chủ yếu là khí metan.
C. Thành phần khí thiên nhiên và dầu mỏ gần giống nhau.
D. Khí dầu mỏ chứa nhiều metan hơn khí thiên nhiên.
Chưng cất nhựa than đá thu được
A. metan và các chất vô cơ
B. hidrocacbon thơm, dị vòng thơm và dẫn xuất của chúng.
C. các hidrocacbon và một số chất vô cơ
D. các hidrocacbon, dẫn xuất hidrocacbon, mộ số chất vô cơ.
Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng?
A. benzen
B. toluen
C. propan
D. metan
Thành phần chính của khí thiên nhiên và của khí dầu mỏ là:
A. Metan
B. Ankan và anken
C. Dẫn xuất hidrocacbon
D. Các chất vô cơ.
Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
A. Benzen + Cl2 (as)
B.Benzen + H2 (Ni, t0)
C. Benzen + Br2 (dd)
D.Benzen + HNO3 (đặc)/H2SO4(đặc)
Dầu mỏ là hỗn hợp gồm nhiều dãy đồng đẳng hidrocacbon và tạp chất trong đó các chất chính là:
A. Ankin, aren và anken
B. Ankan, xicloankan và aren
C. Aren, ankadien và akin
D. Cả A, B, C đều đúng
Trong phân tử benzen, các nguyên tử C đều ở trạng thái lai hoá :
A. sp
B. sp2
C. sp3
D. sp2d.
Đốt cháy hoàn toàn ankybenzen X thu được 7,84 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A.C6H6
B. C7H8
C. C8H8
D. C8H10
Toluen tác dụng với dung dịch KMnO4 khi đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ là
A. C6H5OK.
B. C6H5CH2OH.
C. C6H5CHO.
D. C6H5COOK.
Cho benzen + Cl2 (as) ta thu được dẫn xuất clo A. Vậy A là:
A.C6H5Cl
B.p-C6H4Cl2
C.C6H6Cl6
D.m-C6H4Cl2
Đốt cháy hoàn toàn 5,3 gam ankybenzen X thu được 8,96 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là
A.C6H6
B. C7H8
C. C8H8
D. C8H10