25 CÂU HỎI
Điều chế Cao su buna – S từ phản ứng trùng hợp giữa cặp chất nào?
A. stiren và buta-1,3-đien
B. Stiren và butan
C. benzene và stiren
D. buten và benzene
Dãy đồng đẳng của benzen (gồm benzen và ankylbenzen) có công thức chung là :
A.
B.
C.
D.
Dùng nước brom làm thuốc thử có thể phân biệt cặp chất nào dưới đây?
A. Metan và etan.
B. Toluen và stiren.
C. Etilen và propilen.
D. Etilen và stiren.
Stiren có công thức phân tử C8H8 và có công thức cấu tạo : C6H5–CH=CH2. Câu nào đúng khi nói về stiren ?
A. Stiren là đồng đẳng của benzen.
B. Stiren là đồng đẳng của etilen.
C. Stiren là hiđrocacbon thơm.
D. Stiren là hiđrocacbon không no.
Cho benzen tác dụng với lượng dư HNO3 đặc có xúc tác H2SO4 đặc để điều chế nitrobenzen. Khối lượng Nitrobenzen điều chế được từ 19,5 tấn benzen (hiệu suất phản ứng 80%) là
A. 30,75 tấn
B. 38,44 tấn
C. 15,60 tấn
D. 24,60 tấn
Nguồn cung cấp chủ yếu của hidrocacbon:
A. Khí thiên nhiên
B. Dầu mỏ
C. Khí dầu mỏ
D. Than đá
Chất X là đồng đẳng của benzen, có công thức đơn giản nhất là C3H4 .Công thức phân tử của của X là
A.C3H4
B. C6H8
C. C9H12
D. C12H16
Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường?
A. benzen
B. toluen
C. propan
D. stiren
Cho các chất :
(1) C6H5–CH3
(2) p-CH3–C6H4–C2H5
(3) C6H5–C2H3
(4) o-CH3–C6H4–CH3
Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là :
A. (1) ; (2) và (3).
B. (2) ; (3) và (4).
C. (1) ; (3) và (4).
D. (1) ; (2) và (4).
Toluen tác dụng với Br2 chiếu sáng (tỷ lệ mol 1 : 1), thu được sẩn phẩm hữu cơ là:
A. o-bromtoluen
B. m-bromtoluen.
C. phenylbromua
D. benzylbromua
Gốc C6H5-CH2- và gốc C6H5- có tên gọi lần lượt là:
A. Phenyl và benzyl.
B. Vinyl và anlyl.
C. Anlyl và vinyl.
D. Benzyl và phenyl.
Benzen tác dụng với Br2 theo tỷ lệ mol 1 : 1 (có mặt bột Fe), thu được sẩn phẩm hữu cơ là
A.C6H6Br2
B. C6H6Br6
C. C6H5Br
D. C6H6Br4
Dầu mỏ là:
A. hỗn hợp phức tạp gồm hàng trăm hiđrocacbon thuộc các loại ankan, xicloankan, aren, ngoài ra còn có một lượng nhỏ các chất hữu cơ chứa oxi, nitơ, lưu huỳnh và vết các chất vô cơ.
B. hỗn hợp các dẫn xuất hidrocacbon.
C. hỗn hợp gồm các hidrocacbon
D. gồm nhiều hidrocacbon và hidrocacbon thơm.
Công thức phân tử của Strien là:
A.C6H6
B. C7H8
C. C8H8
D. C8H10
Chất nào có thể sử dụng điều chế trực tiếp benzen?
A. Axetilen
B. Xiclohexan
C. Toluen
D. Cả A và B
Benzen tác dụng với Cl2 có ánh sáng, thu được hexaclorua. Công thức của hexaclorua là
A.C6H6Cl2
B. C6H6Cl6
C. C6H5Cl
D. C6H6Cl4
m-Xilen có công thức cấu tạo như thế nào ?
A.
B.
C.
D.
Câu nào sau đây nói không đúng tính chất của benzen
A. Benzen làm mất màu dung dịch nước brom
B. Benzen không làm mất màu dung dịch KMnO4
C. Benzen dễ tham gia phản ứng thế, khó tham gia phản ứng cộng
D. Benzen hầu như không tan trong nước
Có thể tổng hợp polime từ chất nào sau đây?
A. benzen
B. toluen
C. propan
D. stiren
Công thức phân tử của toluen là:
A.C6H6
B. C7H8
C. C8H8
D. C7H9
CH3–C6H4–C2H5 có tên gọi là :
A. etylmetylbenzen.
B. metyletylbenzen.
C. p-etylmetylbenzen.
D. p-metyletylbenzen.
Khí thiên nhiên
A. Thu được khi nung than đá
B. Có trong dầu mỏ
C. Khí chế biến dầu mỏ
D. Khai thác từ các mỏ khí.
Ankylbenzen X có phần trăm khối lượng cacbon bằng 90,566%. Số đồng phân cấu tạp của X là:
A.2
B. 3
C. 4
D. 5
Benzen tác dụng với H2 dư có mặt bột Ni xúc tác, thu được
A. hex-1-en
B. hexan
C. 3 hex-1-in
D. xiclohexan
Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng?
A. benzen
B. toluen
C. Stiren
D. metan