vietjack.com

700 câu Trắc nghiệm tổng hợp Đàm phán có đáp án (Phần 7)
Quiz

700 câu Trắc nghiệm tổng hợp Đàm phán có đáp án (Phần 7)

A
Admin
20 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Kỹ năng nào thuộc kỹ năng tư duy phê phán trong kinh doanh quốc tế? 

A. Kỹ năng trình bày, thuyết trình. 

B. Kỹ năng phân tích và đánh giá thông tin. 

C. Kỹ năng phản biện. 

D. Kỹ năng sử dụng máy móc, phần mềm liên quan đến công việc.

2. Nhiều lựa chọn

Bí quyết nào trong đàm phán giúp bạn có mức lương mà bạn mong muốn? 

A. Biết lắng nghe người khác. 

B. Có trình độ chuyên môn cao và kinh nghiệm làm việc lâu năm. 

C. Cần xác định rõ nhu cầu của bản thân. 

D. Đưa ra một con số cụ thể mà mình muốn khi được nhà tuyển dụng hỏi.

3. Nhiều lựa chọn

Mục tiêu chính của đàm phán kiểu mềm là gì? 

A. Thắng lợi tuyệt đối cho bên đàm phán 

B. Vì lợi ích chung của các bên đàm phán 

C. Giành lợi thế và chiến thắng đối thủ. 

D. Tất cả các đáp án đều đúng

4. Nhiều lựa chọn

Phong cách đàm phán hợp tác có thể sử dụng trong những tình huống nào? 

A. Khi có một mục tiêu rõ ràng và quan trọng 

B. Khi các bên hướng đến mục tiêu chung, lợi ích chung

C. Khi không có sự hiệu quả trong đàm phán kiểu cứng 

D. Khi phát sinh tình huống đột xuất.

5. Nhiều lựa chọn

Khi thu thập thông tin đối tác, thị trường, đâu không phải là năng lực cần xem xét? 

A. Năng lực tài chính 

B. Năng lực thị trường 

C. Năng lực công nghệ 

D. Năng lực kinh tế

6. Nhiều lựa chọn

Các giai đoạn trong đàm phán kinh doanh quốc tế lần lượt là: 

A. Thảo luận nội bộ -> Chuẩn bị -> Đàm phán -> Kết thúc đàm phán 

B. Chuẩn bị -> Thảo luận nội bộ -> Đàm phán -> Kết thúc đàm phán 

C. Chuẩn bị -> Đàm phán -> Thảo luận nội bộ -> Kết thúc đàm phán 

D. Đàm phán -> Thảo luận nội bộ -> Chuẩn bị -> Kết thúc đàm phán

7. Nhiều lựa chọn

Trong những câu dưới đây, câu nào là phản ánh tình trạng thực tế trong đàm phán kinh doanh quốc tế hiện nay? 

A. Cách đàm phán tốt nhất là gặp mặt trực tiếp 

B. Gặp mặt trực tiếp không phải là cách đàm phán duy nhất 

C. Cô ấy thích đàm phán qua internet 

D. Càng ngày càng có nhiều người lựa chọn đàm phán online

8. Nhiều lựa chọn

Ba cấp độ nghe là: 

A. Nghe - đồng cảm - phản biện, đáp trả 

B. Nghe vô thức - nghe giả vờ - nghe có chủ đích 

C. Nghe - lắng nghe - nghe thấu hiểu 

D. Nghe - lắng nghe - ra quyết định đúng đắn

9. Nhiều lựa chọn

Điều nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của đàm phán trong kinh doanh là: 

A. Đàm phán là một quá trình diễn ra gồm nhiều bước, giai đoạn 

B. Không bao giờ đi đàm phán một mình

C. Trên cơ sở tự nguyện giữa các bên 

D. Đàm phán là một môn học mang tính khoa học, đồng thời mang tính nghệ thuật

10. Nhiều lựa chọn

Điều nào sau đây SAI khi nói "Đàm phán kiểu mềm"?

A. Mục tiêu hướng đến luôn là vì lợi ích chung của đôi bên 

B. Vị thế một trong hai bên chiếm thượng phong

C. Lập trường giữ ở mức ôn hòa, trao đổi và lắng nghe các đề xuất

D. Lợi ích các bên giảm xuống, không đạt được những mục tiêu riêng

11. Nhiều lựa chọn

Chọn câu SAI về các nguyên tắc khi sử dụng các phong cách đàm phán: 

A. Không sử dụng một phong cách đàm phán duy nhất. 

B. Phong cách thay đổi nhưng vẫn đảm bảo tính nhất quán khi đàm phán. 

C. Không sử dụng kết hợp các phong cách. 

D. Thay đổi phong cách linh hoạt theo tình huống, vị thế đàm phán

12. Nhiều lựa chọn

Ý nào sau đây không làm đối phương hứa hẹn trước: 

A. Tỏ ra mình không quan tâm. 

B. Cung cấp con số bằng văn bản. 

C. Gây áp lực cho đối phương. 

D. Trì hoãn chốt giao kèo.

13. Nhiều lựa chọn

Nhược điểm của đàm phán kiểu cứng là: 

A. Dành nhiều lợi ích trong đàm phán. 

B. Lợi ích các bên giảm xuống, không đạt được những mục riêng của các bên. 

C. Gây tình trạng căng thẳng, đàm phán dễ tan vỡ hoặc khó thực hiện sau này. 

D. Dung hòa lợi ích, hướng đến lợi ích chung, các bên đều thỏa mãn.

14. Nhiều lựa chọn

Các loại phong cách đàm phán, ngoại trừ: 

A. Phong cách cạnh tranh.

B. Phong cách lẩn tránh. 

C. Phong cách kết hợp. 

D. Phong cách lãnh đạo.

15. Nhiều lựa chọn

Điểm chung giữa các vị lãnh đạo được đề cập trong “Bí quyết đàm phán để nắm bắt mọi thương vụ”, ngoại trừ: 

A. Xây dựng mục tiêu vĩ đại. 

B. Đàn áp để cấp dưới phục tùng.

C. Thể hiện sự dày công tôi luyện. 

D. Ăn mặc có phong cách người lãnh đạo.

16. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm kỹ năng? 

A. Trãi qua một quá trình tích lũy, rèn luyện, lặp đi, lặp lại. 

B. Các kỹ năng đều không có phương pháp, kỹ thuật để nâng cao. 

C. Các kỹ năng đều có những tiêu chí đánh giá chung, cụ thể, rõ ràng. 

D. Gắn liền với con người, không xuất phát từ sự học hỏi, rèn luyện hàng ngày.

17. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào là quan trọng nhất để giải quyết xung đột trong quá trình đàm phán? 

A. Thông cảm và tôn trọng sự khác biệt 

B. Thích ứng và thay đổi chính mình 

C. Thông cảm và thay đổi chính mình 

D. Thích ứng và tôn trọng sự khác biệt

18. Nhiều lựa chọn

Trong một cuộc đàm phán, khi chúng ta gặp tình huống bất ngờ hay bên đối phương thay đổi đột ngột, chúng ta KHÔNG NÊN làm gì? 

A. Làm rõ thông tin

B. Làm nổi bật điểm mâu thuẫn của đối phương 

C. Lấy tĩnh chế động 

D. Hướng đối phương theo một kế hoạch mới hoàn toàn

19. Nhiều lựa chọn

Một cách tốt để đạt được thỏa thuận đôi bên cùng có lợi trong phong cách đàm phán hợp tác là gì?

A. Tạo ra giá trị 

B. Thoả hiệp 

C. Hạn chế chia sẻ thông tin 

D. Tập trung vào một vấn đề duy nhất

20. Nhiều lựa chọn

Yếu tố thường phải có để đàm phán diễn ra là: 

A. Lợi ích chung và sự thống nhất

B. Mục tiêu đàm phán và lợi ích chung

C. Mục tiêu đàm phán và các vấn đề xung đột 

D. Lợi ích chung và các vấn đề xung đột

© All rights reserved VietJack