2048.vn

700 câu trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 23
Quiz

700 câu trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 23

A
Admin
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp10 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngân hàng thương mại có thể tạo tiền/ bút tệ là bởi vì:

Ngân hàng thương mại là trung gian tín dụng

Ngân hàng thương mại có thể cho vay bằng chuyển khoản

Ngân hàng thương mại mở tài khoản tiền gửi thanh toán cho khách hàng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại tiền gửi nào dưới đây ít chịu biến động của lãi suất tiền huy động:

Tiền gửi tiết kiệm của dân cư

Tiền gửi có kỳ hạn của cá nhân và tổ chức

Tiền gửi thanh toán của cá nhân và tổ chức

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại tài sản nào dưới đây được xem là tài sản có rủi ro ngoại bảng của NHTM:

Cho vay và bảo lãnh

Bảo lãnh và tín dụng chứng từ

Cho vay và tín dụng chứng từ

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu nào dưới đây không phải là biểu hiện của rủi ro danh mục tín dụng:

Hiện tượng người vay không trả được nợ

Dư nợ của một nhóm khách hàng vượt 25% vốn tự có của ngân hàng

Dư nợ lĩnh vực phi sản xuất vượt giới hạn cho phép của NHNN

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoạt động nào dưới đây của NHTM phải được thực hiện thông qua việc thành lập công ty độc lập:

Kinh doanh bất động sản

Kinh doanh bảo hiểm

Kinh doanh ngoại hối

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong nghiệp vụ tín dụng, giá cả khoản tín dụng phụ thuộc vào:

Cách thức tính và thu lãi của ngân hàng

Các loại phí ngân hàng áp dụng khi cho vay

Cả hai câu trên đều đúng

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Việc phân tích thẩm định khách hàng vay chủ yếu nhằm mục đích:

Đánh giá rủi ro về người vay và khoản vay để ra quyết định tín dụng

Triệt tiêu/ loại bỏ rủi ro tín dụng

Xác định số tiền vay, thời hạn vay và kỳ hạn trả nợ

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan hệ nào dưới đây phản ánh chính xác mối quan hệ giữa ngân hàng nhận tiền và khách hàng gửi tiền thanh toán:

Quan hệ giữa người đi vay và người cho vay

Quan hệ giữa người cung ứng dịch vụ và người hưởng dịch vụ

Quan hệ giữa người nhận ký gửi và người ký gửi

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét về hình thái giá trị tín dụng, hình thức cấp tín dụng nào dưới đây khác với các hình thức còn lại?

Bảo lãnh

Cho vay

Chiết khấu và bao thanh toán

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý nghĩa của hoạt động đầu tư chứng khoán đối với NHTM là để:

Cung cấp thanh khoản khi cần thiết

Đa dạng hoá hoạt động sinh lời

Các câu trên đều đúng

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chiết khấu giấy tờ có giá thực chất là việc NHTM:

Mua có kỳ hạn/ mua có bảo lưu quyền truy đòi của người thụ hưởng trước khi đến hạn thanh toán

Cho vay bảo đảm bằng giấy tờ có giá

Cả hai câu trên đều sai

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý kiến của các chủ nợ khác về người vay phản ánh yếu tố nào dưới đây:

Capital

Conditions

Character

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệp vụ nào dưới đây không phải là nghiệp vụ sử dụng vốn của NHTM?

Phát hành giấy tờ có giá

Cầm cố giấy tờ có giá

Chiết khấu giấy tờ có giá

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

NHTM nhận bảo đảm tiền vay là để nhằm mục đích:

Giảm tổn thất của ngân hàng

Ràng buộc trách nghiệm trả nợ của người vay

Các câu trên đều đúng

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào sau đây phân biệt NHTM với một công ty tài chính (CTTC):

NHTM được cấp tín dụng còn CTTC thì không được

NHTM được cung ứng dịch vụ thanh toán còn CTTC thì không được

NHTM được phát hành trái phiếu còn CTTC thì không được

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi NHTM cung cấp các phương tiện thanh toán tốt thì sẽ thu hút:

Nguồn tiền gửi tiết kiệm

Nguồn tiền gửi phi giao dịch

Nguồn tiền gửi giao dịch

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu (hệ số CAR) phản ánh mối quan hệ giữa:

Vốn tự có và tài sản có rủi ro của NHTM

Vốn tự có và tài sản có rủi ro đã quy đổi của NHTM

Vốn tự có và tài sản có của NHTM

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quy định tỷ lệ tối đa của nguồn ngắn hạn được sử dụng vào cho vay trung dài hạn là để hạn chế loại rủi ro nào sau đây:

Rủi ro thanh khoản và rủi ro lãi suất

Rủi ro tín dụng và rủi ro thanh khoản

Rủi ro lãi suất và rủi ro tín dụng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu hiện nào dưới đây thuộc về rủi ro thanh khoản:

Ngân hàng không thu được nợ đúng hạn

Ngân hàng thiếu tiền giải ngân theo hợp đồng tín dụng

Các câu trên đều đúng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào có ý nghĩa quyết định trong việc hình thành quan hệ tín dụng giữa NHTM và khách hàng?

Khách hàng có tài sản bảo đảm

Khách hàng có năng lực tài chính tốt

Khách hàng có sự tín nhiệm

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi phân tích khả năng hoàn trả của khách hàng, NHTM sẽ xem xét yếu tố nào sau đây?

Giá trị tài sản bảo đảm

Dòng tiền từ hoạt động của người vay

Doanh thu và lợi nhuận hoạt động của người vay

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu ngân hàng có một khỏan cho vay trị giá 1 200 triệu đồng thời hạn 9 tháng, lãi suất điều chỉnh theo thị trường 3 tháng một lần và một khỏan tiền gửi có độ nhạy cảm lãi suất tương tự nhưng trị giá 1 500 triệu đồng Ngân hàng đang ở trong tình trạng:

Nhạy cảm tài sản có

Nhạy cảm tài sản nợ

Không nhạy cảm lãi suất

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu ngân hàng có một khoản cho vay trị giá 1 200 triệu đồng thời hạn 9 tháng, lãi suất điều chỉnh theo thị trường 3 tháng một lần và một khoản tiền gửi có độ nhạy cảm lãi suất tương tự nhưng trị giá 1 500 triệu đồng Nếu 6 tháng sau, lãi suất thị trường đồng lọat tăng lên 0.5%/T, thì thu nhập lãi ròng của ngân hàng sẽ:

Giảm xuống 9 triệu đồng

Tăng lên 9 triệu đồng

Không thay đổi do tài sản có và nợ cùng độ nhạy cảm lãi suất

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cuối ngày, một ngân hàng có số dư tiền gửi bằng USD nhỏ hơn dư nợ cho vay bằng USD. Ngân hàng này đang ở trong trạng thái ngoại hối:

Trường thế về USD

Đoản thế về USD

Bằng 0

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cuối ngày, một ngân hàng có số dư tiền gửi bằng USD nhỏ hơn dư nợ cho vay bằng USD. Nếu sắp tới, tỷ giá giảm tức là USD giảm giá so với VND:

Ngân hàng sẽ có lợi

Thu nhập của ngân hàng không bị ảnh hưởng

Ngân hàng gặp phải rủi ro tỷ giá

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quy định hiện hành về mức vốn pháp định của TCTD đến 31/12/2011 là:

2000 tỷ đồng

4000 tỷ đồng

3000 tỷ đồng

Đáp án khác

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ tiêu tổng giá trị hiện tại thu nhập thuần của dự án (NPV) là gì:

Là biểu thị sự hoàn trả vốn tự có

Là biểu thị sự hoàn trả vốn đã đầu tư

Là hiệu số giữa hiện giá thu nhập và hiện giá chi phí đầu tư ban đầu của dự án trong toàn bộ thời gian khai thác của dự án

Tất cả các phương án trên

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh nghiệp thực hiện góp vốn liên doanh vào đơn vị khác, dòng tiền trong nghiệp vụ này được theo dõi trên lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động nào?

Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư

Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài chính

Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh

Cả 3 đáp án trên

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh nghiệp thu hàng gửi bán tại các đại lý về nhập kho thành phẩm của Doanh nghiệp, kết luận nào sau đây phản ánh đúng nghiệp vụ này:

Hàng tồn kho của doanh nghiệp giảm

Hàng tồn kho của doanh nghiệp tăng

Hàng tồn kho không thay đổi

Hàng gửi bán giảm, hàng tồn kho tăng

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

TCTD thực hiện trích dự phòng chung đối với các khoản nợ nào:

Các khoản nợ từ nhóm 3 đến nhóm 5

Các khoản nợ từ nhóm 2 đến nhóm 5

Các khoản nợ từ nhóm 1 đến nhóm 4

Các khoản nợ từ nhóm 1 đến nhóm 5

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack