vietjack.com

700+ câu trắc nghiệm Da liễu có đáp án - Phần 4
Quiz

700+ câu trắc nghiệm Da liễu có đáp án - Phần 4

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Thần kinh não tủy lớp bì của da có chức năng gì?

A. Phụ trách chức năng vận động

B. Phụ trách chức năng cảm giác

C. Phụ trách chức năng điều kiển mạch máu, cơ nang lông tuyến mồ hôi

D. Phụ trách chức năng giao cảm

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Thần kinh giao cảm lớp bì của da được hiểu như thế nào?

A. Chạy bên trong các bao mạch máu

B. Điều khiển mạch máu

C. Điều khiển cơ nang lông tuyến mồ hôi

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Thần kinh giao cảm lớp bì của da có chức năng:

A. Phụ trách chức năng vận động cơ bì

B. Phụ trách chức năng cảm giác nông

C. Phụ trách chức năng cảm giác sâu

D. Phụ trách chức năng điều kiển mạch máu, cơ nang lông tuyến mồ hôi

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Các phần phụ của lớp bì gồm có:

A. Tuyến mồ hôi

B. Tuyến bã

C. Lông, tóc, móng

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Các phần phụ của lớp bì gồm có đặc điểm:

A. Các tuyến mồ hôi, tuyến bã, lông, tóc và móng không có cùng nguồn gốc phôi thai học với thượng bì nhưng lại nằm ở lớp bì và bì sâu

B. Các tuyến mồ hôi, tuyến bã, lông, tóc và móng có cùng nguồn gốc phôi thai học với thượng bì nhưng lại nằm ở lớp bì và bì sâu

C. Các tuyến mồ hôi, tuyến bã, lông, tóc và móng không có cùng nguồn gốc phôi thai học với lớp thượng bì và không nằm ở lớp bì và bì sâu

D. Các tuyến mồ hôi, tuyến bã, lông, tóc và móng có cùng nguồn gốc phôi thai học với lớp thượng bì nhưng không nằm ở lớp bì và bì sâu

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tuyến mồ hôi là gì

A. Gồm 1 loại là tuyến mồ hôi nước

B. Gồm 2 loại là tuyến mồ hôi nước và tuyến mồ hôi nhờn

C. Gồm 3 loại là tuyến mồ hôi nước, tuyến mồ hôi nhờn và tuyến bã

D. Gồm 4 loại là tuyến mồ hôi nước, tuyến mồ hôi nhờn, tuyến bã và lông tóc

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tuyến mồ hôi nước được cấu tạo gồm:

A. Chỉ có 1 phần : phần tiết mồ hôi nước

B. Có 2 phần : phần tiết, phần ống qua trung bì

C. Có 3 phần : phần tiết, phần ống qua trung bì và phần ống qua thượng bì

D. Có 4 phần : phần tiết, phần ống qua trung bì, phần ống qua thượng bì và phần ống qua hạ bì

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tuyến mồ hôi nước là gì?

A. Phần tiết hình tròn, khu trú ở lớp bì giữa hay bì sâu

B. Phần ống đi qua trung bì có cấu trúc như phần tiết nhưng ít bài tiết

C. Phần ống đi qua thượng bì có hình xoắn ốc và tế bào có nhiễm hạt sừng

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tuyến mồ hôi nước là gì?

A. Phần tiết hình tròn, khu trú ở lớp bì giữa hay bì sâu

B. Phần ống đi qua trung bì có cấu trúc như phần tiết nhưng ít bài tiết

C. Phần ống đi qua thượng bì có hình xoắn ốc và tế bào có nhiễm hạt sừng

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tuyến mồ hôi nước có nhiều ở:

A. Mu bàn tay, mu bàn chân, rất nhiều ở môi, quy đầu, âm vật và môi nhỏ

B. Lòng bàn tay, lòng bàn chân, rất nhiều ở môi, quy đầu, âm vật và môi nhỏ

C. Mu bàn tay, mu bàn chân, không có ở môi, quy đầu, âm vật và môi nhỏ

D. Lòng bàn tay, lòng bàn chân, không có ở môi, quy đầu, âm vật, môi nhỏ

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tuyến mồ hôi nước có bao nhiêu tuyến trên 1 cm da:

A. 30-60 tuyến/cm2 da

B. 60-100 tuyến/cm2 da

C. 100-140 tuyến/cm2 da

D. 140-340 tuyến/cm2 da

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tuyến mồ hôi nhờn có nhiều ở:

A. Vùng nách, mi mắt, ống tai ngoài, vú, chung quanh hậu môn, vùng gần xương mu, âm hộ, bìu, quanh rốn

B. Lòng bàn tay, lòng bàn chân, không có ở môi, quy đầu, âm vật và môi nhỏ

C. Mu bàn tay, mu bàn chân, môi, quy đầu, âm vật và môi nhỏ

D. Vùng bẹn, ống tai trong, quanh rốn, trán và vùng cằm

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tế bào tiết của tuyến mồ hôi nhờn khi tiết ra sẽ:

A. Bị hủy một phần và đổ vào nang lông đoạn dưới tuyến bã

B. Bị hủy một phần và đổ vào nang lông đoạn trên tuyến bã

C. Bị hủy toàn bộ và đổ vào nang lông đoạn dưới tuyến bã

D. Bị hủy toàn bộ và đổ vào nang lông đoạn trên tuyến bã

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Tuyến mồ hôi nhờn có cấu trúc .......................so với tuyến mồ hôi nước:

A. Lớn hơn

B. Bằng

C. Nhỏ hơn

D. Đôi khi lớn hơn, đôi khi nhỏ hơn

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tuyến bã thuộc phần phụ của lớp bì có:

A. 100-400 tuyến bã trên 1 cm2

B. 400-900 tuyến bã trên 1 cm2

C. 900-1300 tuyến bã trên 1 cm2

D. 1300-1600 tuyến bã trên 1 cm2

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tuyến bã thuộc phần phụ của lớp bì có nhiều ở:

A. Vùng cằm, cổ, ngực, bẹn và thường đi đôi với móng

B. Vùng thái dương, bụng, lưng và thường đi đôi với lông tóc

C. Vùng trán, ngực, lưng, và thường đi đôi với nang lông

D. Vùng bụng, bẹn, mông, lưng và thường đi đôi với tuyến mồ hôi nước

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc của tuyến bã có đặc điểm:

A. Gồm nhiều thùy lớn, các tế bào chứa đầy lipid, nhân tế bào ở ngoại vi, chất bã được tiết ra theo một ống dẫn thông với nữa phần trên của nang lông

B. Gồm nhiều thùy nhỏ, các tế bào chứa đầy protein, nhân tế bào ở trung tâm, chất bã được tiết ra theo nhiều ống dẫn thông với nữa phần dưới của nang lông

C. Gồm nhiều thùy lớn, các tế bào chứa đầy glucid, nhân tế bào ở ngoại vi, chất bã được tiết ra theo một ống dẫn thông với nữa phần trên của nang lông

D. Gồm nhiều thùy nhỏ, các tế bào chứa đầy không bào mỡ, nhân tế bào ở trung tâm, chất bã được tiết ra theo một ống dẫn thông với nữa phần trên của nang lông

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Lông tóc thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm:

A. Tiếp cận với tuyến bã

B. Bên trong chứa sợi lông

C. Là phần lõ sâu xuống của thượng bì

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Nang lông thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm:

A. Nang lông không có ở trên người

B. Nang lông rải rác khắp người trừ lòng bàn tay và lòng bàn chân

C. Nang lông rải rác khắp người kể cả lòng bàn tay và lòng bàn chân

D. Nang lông rải rác khắp người trừ mu bàn tay và mu bàn chân

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Mỗi nang lông thuộc phần phụ của lớp bì gồm:

A. 1 phần: bao lông

B. 3 phần: miệng nang, cổ nang và bao lông

C. 4 phần: chân nang, miệng nang, cổ nang và bao lông

D. 2 phần: cổ nang và bao lông

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Miệng nang lông thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm

A. Miệng nang lông hẹp có miệng tuyến bã thông ra ngoài

B. Miệng nang lông là phần dài nhất ăn sâu xuống hạ bì

C. Miệng nang lông không thông ra với mặt da

D. Miệng nang lông thông ra với mặt da

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cổ nang lông thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm:

A. Cổ nang lông hẹp có miệng tuyến bã thông ra ngoài

B. Cổ nang lông là phần dài nhất ăn sâu xuống hạ bì

C. Cổ nang lông không thông ra với mặt da

D. Cổ nang lông thông ra với mặt da

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cổ nang lông thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm như thế nào?

A. Cổ nang lông hẹp không có miệng tuyến bã

B. Cổ nang lông rộng có miệng tuyến bã thông ra ngoài

C. Cổ nang lông hẹp có miệng tuyến bã thông vào trong

D. Cổ nang lông hẹp có miệng tuyến bã thông ra ngoài

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Bao nang lông thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm gì dưới đây?

A. Bao nang lông hẹp có miệng tuyến bã thông ra ngoài

B. Bao nang lông là phần dài nhất ăn sâu xuống hạ bì

C. Bao nang lông không thông ra với mặt da

D. Bao nang lông thông ra với mặt da

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Bao nang lông thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm thế nào?

A. Bao nang lông là phần dài nhất, ăn sâu xuống thượng bì

B. Bao nang lông là phần ngắn nhất, ăn sâu xuống hạ bì

C. Bao nang lông là phần dài nhất, ăn sâu xuống hạ bì

D. Bao nang lông là phần ngắn nhất, ăn sâu xuống thượng bì

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Trung bình trên tất cả mặt da có khoảng:

A. 1-30 triệu sợi lông tóc

B. 30-150 triệu sợi lông tóc

C. 150-300 triệu sợi lông tóc

D. 300-450 triệu sợi lông tóc

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Tốc độ mọc lông tóc theo chu kỳ tăng trưởng khoảng:

A. 0,1-0,5 mm/ngày

B. 0,1-0.5 mm/tuần

C. 0,1-0,5 mm/tháng

D. 0,1-0,5 mm/3 tháng

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Móng thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm:

A. Là cấu trúc hóa sừng mọc ra trở thành móng

B. Móng gồm có mầm sinh móng nằm trong rãnh móng

C. Thân móng cố định dính chắc vào giường móng và một bờ tự do

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Hạ bì có đặc điểm:

A. Là mô mỡ dưới da, nằm giữa trung bì và cân hoặc màng xương

B. Mô mỡ được cấu trúc bởi sợi keo, sợi đàn hồi, sợi lưới chia thành nhiều ngăn

C. Trong mô mỡ có chứa tế bào mỡ hình tròn, sáng, chứa đầy mỡ

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Mô mỡ của hạ bì:

A. Ở trên da, nằm giữa trung bì và cân hoặc màng xương

B. Ở dưới da, nằm giữa trung bì và cân hoặc màng xương

C. Ở dưới da, nằm trên trung bì, cân hoặc màng xương

D. Ở trên da, nằm dưới trung bì, cân hoặc màng xương

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Bệnh ghẻ ngứa do ký sinh trùng nào gây bệnh:

A. Nấm ngoài da Dermatophytosis

B. Sarcoptes scabies

C. Nấm Aspergillus

D. Ký sinh trùng Trypanosoma

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Bệnh ghẻ ngứa lây truyền:

A. Lây qua các vật dụng dùng chung

B. Lây qua đường tiếp xúc tình dục

C. Lây lan nhanh ở nơi chật chội, đông người

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Bệnh ghẻ ngứa lây lan qua hình thức:

A. Thú vật qua con người, do ăn phải thức ăn chứa ký sinh trùng

B. Người này sang người khác, qua vật dụng dùng chung, đường tiếp xúc tình dục

C. Lây nhanh ở nơi chật chội, đông người

D. B và C đúng

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Con cái ghẻ có đặc điểm:

A. Con cái trưởng trành dài khoảng 200μ, sống bằng cách đào hầm dưới da, chu kỳ sống 30 ngàyc

B. Con cái trưởng trành dài khoảng 300μ, sống bằng cách chui dưới da, chu kỳ sống 10 ngày

C. Con cái trưởng trành dài khoảng 400μ, sống bằng cách đào hầm dưới da, chu kỳ sống 20 ngày

D. Con cái trưởng trành dài khoảng 500μ, sống bằng cách bò trên da, chu kỳ sống 10 ngày

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Con cái ghẻ có đặc điểm sau:

A. Hoạt động nhiều về ban ngày, chết khi ra khỏi ký chủ 2-3 ngày

B. Hoạt động nhiều về ban đêm, chết khi ra khỏi ký chủ 3-4 ngày

C. Hoạt động nhiều cả ban ngày lẫn ban đêm, chết khi ra khỏi ký chủ 4-5 ngày

D. Hoạt động nhiều về ban đêm, chết khi ra khỏi ký chủ 5-6 ngày

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Con đực Ghẻ có đặc điểm:

A. Chết sau khi xâm nhập vào da thú vật

B. Chết sau khi xâm nhập vào da người

C. Không chết sau khi di giống (truyền giống), mà tiếp tục sinh sôi

D. Chết ngay sau khi di giống (truyền giống)

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Thời kỳ ủ bệnh khoảng:

A. 1 tuần

B. 2 tuần

C. 3 tuần

D. 4 tuần

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Thể điển hình của ghẻ:

A. Ngứa toàn thân, trừ mặt, ngứa về đêm

B. Tổn thương lý đầu khu trú ở kẻ ngón, các nếp, quanh rốn, mông, đùi, bộ phận sinh dục…

C. Tổn thương gồm nhiều mụn nước nằm rải rác, đặc biệt vùng da non

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Thể điển hình của ghẻ có đặc điểm sau:

A. Ngứa toàn thân trừ mặt, ngứa về ban đêm

B. Ngứa chỉ ở bộ phận sinh dục, ngứa về ban đêm

C. Ngứa chỉ ở nách và quanh rốn, ngứa cả ngày lẫn đêm

D. Ngứa ở vùng da đầu, ngứa về ban ngày

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Rảnh ghẻ có đặc điểm

A. Là một đường hầm dài vài μm (micro-mettre), giữa các ngón

B. Là một đường hầm dài vài mm (mili-mettre), giữa các ngón hay mặt trước ngón

C. Là một đường hầm dài vài cm (centi-mettre), giữa các ngón hay mặt sau ngón

D. Là một đường hầm dài vài dm (deci-mettre), giữa tay hoặc chân

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Tổn thương của ghẻ điển hình có đặc điểm:

A. Gồm ít mụn nước nằm rải rác, đặc biệt vùng da sừng. Chỉ có sẩn cục ở nách hay bìu

B. Gồm ít mụn nước nằm tập trung, đặc biệt vùng da lão hóa. Chỉ có sẩn mụn nước ở nách

C. Gồm nhiều mụn mủ nằm tập trung, đặc biệt vùng da già. Sẩn cục, sẩn mụn nước ở bìuc

D. Gồm nhiều mụn nước nằm rải rác, đặc biệt vùng da non. Sẩn cục hay sẩn mụn nước ở nách hay bìu

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Dấu hiệu hướng đến ghẻ không điển hình, ở trẻ nhũ nhi:

A. Mụn nước, mụn mủ ở lưng

B. Mụn nước, mụn mủ ở lòng bàn tay, bàn chân

C. Mụn mủ ở trán, mặt, thắt lưng

D. Mụn bọc ở mặt, lưng

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của ghẻ lan rộng, thể không điển hình:

A. Phát ban chỉ ở chân, tổn thương mụn đầu đen lan rộng. Hậu quả chẩn đoán quá sớm

B. Phát ban chỉ ở bàn tay, tổn thương mụn trứng cá khu trú. Hậu quả chẩn đoán quá muộn

C. Phát ban toàn thân, tổn thương mụn bọc lan tỏa. Hậu quả chẩn đoán muộn bệnh suy giảm miễn dịch hay điều trị không thích hợp

D. Phát ban ngoài da, tổn thương mụn nước lan rộng. Hậu quả chẩn đoán muộn bệnh suy giảm miễn dịch hay điều trị không thích hợp

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của ghẻ Nauy (ghẻ tăng sừng), thể không điển hình :

A. Lây dữ dội do tăng số lượng ký sinh trùng

B. Dưới mài có rất nhiều cái ghẻ, có thể cả triệu con

C. Mài dày tăng sừng phủ khắp cơ thể cả mặt, da đầu, móng

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của ghẻ Nauy (ghẻ tăng sừng), thể không điển hình là gì?

A. Ít ngứa hay không ngứa, lây dữ dội do tăng số lượng ký sinh trùng

B. Rất ngứa, ít lây do số lượng ký sinh trùng rất ít

C. Bệnh thường ở người suy dinh dưỡng, suy giảm miễn dịch, bệnh mạn tính

D. A và C đúng

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Ghẻ ở người sạch sẽ, thể không điển hình, có đặc điểm:

A. Kín đáo, chẩn đoán dựa vào triệu chứng Chancre ghẻ ở nam giới

B. Rầm rộ, chẩn đoán dễ dàng dựa vào triệu chứng ngứa về đêm

C. Kín đáo, khó chẩn đoán, chẩn đoán dựa vào sinh thiết, giải phẫu bệnh

D. Rầm rộ, khó chẩn đoán, chẩn đoán dựa vào triệu chứng sốt về chiều

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Ghẻ chàm hóa, thể không điển hình, có đặc điểm:

A. Do trầy da, bệnh ngắn ngày

B. Do ngứa, gãi nhiều, bệnh lâu ngày

C. Do đau, bệnh dài ngày

D. Do sốt, đau họng, bệnh lâu ngày

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Ghẻ bộ nhiễm thể, không điển hình, có đặc điểm:

A. Do vệ sinh sạch sẽ, mụn mủ ít hơn mụn nước

B. Do vệ sinh quá kém, mụn mủ và mụn nước rất ít

C. Do vệ sinh kém, mụn mủ nhiều hơn mụn nước

D. Do vệ sinh quá sạch sẽ, mụn mủ và mụn nước rất nhiều

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Ghẻ bóng nước, thể không điển hình, có đặc điểm:

A. Mụn nước rất nhỏ, bóng nước, ngoài bóng nước không có cái ghẻ bám vào

B. Mụn nước rất to, bóng nước, ngoài bóng nước có cái ghẻ bám vào

C. Mụn nước nhỏ, bóng nước, trong bóng nước không có cái ghẻ

D. Mụn nước to, bóng nước, trong bóng nước có cái ghẻ

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu biến chứng gây ra do ghẻ:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack