vietjack.com

700+ câu trắc nghiệm Da liễu có đáp án - Phần 11
Quiz

700+ câu trắc nghiệm Da liễu có đáp án - Phần 11

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Ở tuyến cơ sở, khi bệnh nhân có các biểu hiện viêm niệu đạo do lậu hay không do lậu, ta cần lấy dịch tiết để tiến hành các xét nghiệm:

A. Soi tươi

B. Nhuộm gram

C. Nuôi cấy

D. Soi tươi và nhuộm gram

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Soi tươi dịch niệu đạo và khí hư với dung dịch KOH 10% để tìm:

A. Trùng roi âm đạo

B. Tét amin

C. Nấm candida

D. Trùng roi âm đạo và nấm candida

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Nuôi cấy tế bào là xét nghiệm qui chiếu để chẩn đoán:

A. Lậu cầu

B. Trùng roi

C. Chlamydia

D. Lậu cầu và Trùng roi

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Thuốc nào sau đây được khuyến cáo điều trị viêm niệu đạo do Chlamydia ở tuyến cơ sở:

A. Doxycyclin

B. Ofloxacin

C. Roxithromycin

D. Cotrimoxazole

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Sử dụng Doxycyclin 200mg/ngày x 7 ngày để điều trị viêm niệu đạo do Chlamydia nhưng sau đó các triệu chứng lại tái phát. Ta có thể dùng thuốc nào sau đây để điều trị:

A. Minocyclin

B. Tetracycline

C. Azithromycin

D. Doxycyclin liều gấp đôi

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Viêm niệu đạo không có triệu chứng do Trùng roi ở nam giới chỉ được phát hiện khi:

A. Có triệu chứng nhiễm lậu cầu đi kèm

B. Có triệu chứng nhiễm chlamydia đi kèm

C. Nữ bạn tình có triệu chứng nhiễm trùng roi

D. Bạn tình nhiễm lậu cầu và chlamydia

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Một trong những nguyên tắc để điều trị lậu là phải điều trị cùng một lúc cho cả bạn tình:

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Ở nữ giới xét nghiệm trực tiếp rất có giá trị khi tìm thấy lậu cầu ở họng, ở âm đạo và hậu môn:

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Ở nữ giới xét nghiệm trực tiếp rất có giá trị khi tìm thấy lậu cầu ở họng, ở âm đạo và hậu môn:

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Chlamydia trachomatis loại A, B, Ba và C thường gây viêm niệu đạo không do lậu:

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trong viêm niệu đạo do Chlamydia trachomatis các thuốc sau được khuyến cáo sử dụng để điều trị tetracycline, Doxycycline:

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Ở nam giới, xét nghiệm nhuộm gram dịch niệu đạo có giá trị chẩn đoán cao khi tìm thấy song cầu gram (-) hình hạt cà phê ở nội bào

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Theo khuyến cáo của tổ chức y tế thế giới Ciprofloxacine là một thuốc điều trị lậu cấp rất có hiệu quả

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Trong những năm gần đây, Ciprofloxacine là một trong số các thuốc điều trị lậu cấp rất hiệu quả:

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Ở nữ giới khi bị nhiễm cùng lúc cả trùng roi âm đạo và lậu cầu, ta nên điều trị lậu cầu trước:

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Bệnh vảy nến là:

A. Bệnh nhiễm khuẩn

B. Bệnh viêm mô liên kết

C. Bệnh ác tính

D. Bệnh chưa rõ nguyên nhân có lẽ di truyền đóng vai trò quan trọng

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Đặc trưng của bệnh vảy nến là

A. Sự thành lập mụn nước

B. Sự thành lập bọng nước

C. Sự tăng sinh tế bào ở lớp bì

D. Sự tăng sinh tế bào ở lớp thượng bì

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Tổn thương cơ bản của bệnh vảy nến là:

A. Sẩn - mụn mủ

B. Đỏ da - chảy nước

C. Mụn nước - vảy

D. Đỏ da - vảy

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Lớp vảy của bệnh vảy nến có đặc trưng nào sau đây:

A. Màu trắng bẩn

B. Cấu tạo bởi những phiến mỏng, liên kết với nhau khá lỏng lẻo

C. Dày và khó tách

D. Cấu tạo bởi những phiến dày, liên kết với nhau khá lỏng lẻo

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Đỏ da trong bệnh vảy nến có các đặc tính nào sau đây:

A. Giãn mạch + thâm nhiễm

B. Giới hạn rõ + thâm nhiễm

C. Thâm nhiễm + không biến mất khi áp kính

D. Giới hạn rõ + biến mất khi áp kính

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Những vị trí nào sau đây hay gặp trong bệnh vảy nến:

A. Rìa chân tóc + vùng tì đè

B. Móng + khớp

C. Lòng bàn chân

D. Niêm mạc miệng và sinh dục

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Nghiệm pháp Brocq xuất hiện theo thứ tự nào sau đây:

A. Dấu vảy hành - giọt sương máu - vết đèn cầy

B. Vết đèn cầy - giọt sương máu - dấu vảy hành

C. Vết đèn cầy - dấu vảy hành - giọt sương máu

D. Giọt sương máu - dấu vảy hành - vết đèn cầy

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Thể bệnh nào sau đây có liên quan đến liên cầu Ġ dung huyết:

A. Vảy nến thể khớp

B. Vảy nến thể đồng tiền

C. Vảy nến thể giọt

D. Vảy nến thể đảo ngược.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng ngứa ở bệnh vảy nến khoảng:

A. 5%

B. 10%

C. 15%

D. 20%

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Vảy nến thể mụn mủ có tổn thương:

A. Những mụn mủ vô khuẩn

B. Những mụn mủ chứa tụ cầu vàng

C. Vảy nến bội nhiễm

D. Những mụn mủ cần sự trị liệu kháng sinh

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Thuốc nào sau đây làm gia tăng bệnh vảy nến:

A. Chẹn Alfa

B. Chẹn Beta

C. Kháng sinh

D. Kháng nấm

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Thuốc điều trị tại chỗ bệnh vảy nến là:

A. Thuốc kháng viêm Steroit

B. Thuốc khử Oxy

C. Vitamin D3

D. Tất cả các thuốc trên đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

PUVA trị liệu là:

A. Paludine + tia cực tím A

B. Primaquin + tia cực tím A

C. Praxilene + tia cực tím A

D. Psoralene + tia cực tím A

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Không dùng axit Salicylc liều cao cho trẻ em và người lớn trên diện rộng vì lý do nào sau đây:

A. Quen thuốc

B. Nhiễm độc

C. Kích ứng tại chỗ

D. Tăng axit máu do hấp thu qua da

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Hệ thống HLA nào sau đây có liên quan đến vảy nến thể khớp:

A. B13

B. B17

C. B27

D. CW6

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Trước khi tiến hành điều trị vảy nến bằng Methotrexat cần:

A. Kiểm tra chức năng gan

xB. Kiểm tra bệnh nhân có bệnh dạ dày - tá tràng đang tiến triển hay không?

C. Kiểm tra chức năng thận

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Thuốc toàn thân nào sau đây không dùng để điều trị bệnh vảy nến:

A. Methotrexat

B. Prednisolon

C. Ciclosporine A

D. Vitamin A axit.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây thuộc về vảy nến thể móng:

A. Tổn thương móng dạng đế khâu

B. Khởi đầu bằng viêm quanh móng

C. Điều trị bằng kháng nấm có hiệu quả

D. Đau nhiều khi đụng vào

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây thuộc về vảy nến thể móng:

A. Tổn thương móng dạng đế khâu

B. Khởi đầu bằng viêm quanh móng

C. Điều trị bằng kháng nấm có hiệu quả

D. Đau nhiều khi đụng vào

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Tiến triển của bệnh vảy nến là:

A. Lành hoàn toàn dưới sự trị liệu

B. Tự lành

C. Lành hoàn toàn sau khi điều trị kháng sinh

D. Tái phát thành từng đợt

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Đỏ da trong bệnh vảy nến liên quan đến thay đổi nào sau đây về giải phẫu bệnh:

A. Lớp hạt biến mất

B. Lớp tế bào gai dày

C. Vi áp xe Munro

D. Mạch máu dãn ở gai bì

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cách nào sau đây đúng với việc dùng corticoid tại chỗ trong điều trị vảy nến:

A. Bôi ngày 2 lần

B. Bôi cách nhật

C. Bôi ngày 2 lần sau đó giảm liều dần

D. Tất cả các câu trên đều sai

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Chẩn đoán bệnh vảy nến thường dựa vào:

A. Lâm sàng

B. Giải phẫu bệnh

C. Phương pháp cạo Brocq

D. Xét nghiệm axit uric

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Thuốc nào sau đây có thể gây nên vảy nến thể mụn mủ:

A. Corticoit dùng toàn thân

B. Corticoit bôi tại chỗ

C. Thuốc chẹn β

D. Thuốc kháng viêm không steroid

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Vitamin D3 bôi tại chỗ không dùng quá 100g/1 tuần vì lý do nào sau đây:

A. Quen thuốc

B. Tác dụng dội

C. Tăng canxi máu

D. Tăng canxi niệu

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Thể vảy nến nào sau đây cần điều trị kháng sinh nhóm β. lactamin:

A. Thể đảo ngược

B. Thể đồng tiền

C. Thể khớp

D. Thể giọt

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Bản chất của vi áp xe Munro là

A. Vi khuẩn + bạch cầu đa nhân

B. Vi khuẩn + bạch cầu ưa axit

C. Vi khuẩn + bạch cầu ưa bazơ

D. Vô khuẩn + bạch cầu đa nhân

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Bệnh vảy nến không ảnh hưởng đến nơi nào sau đây:

A. Móng

B. Da

C. Tóc

D. Khớp

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Nguyên tắc điều trị bệnh vảy nến là:

A. Điều trị tấn công sau đó điều trị duy trì

B. Chỉ điều trị tấn công sau đó duy trì đối với thuốc bôi tại chỗ

C. Chỉ cần điều trị tấn công. Nghỉ điều trị khi tổn thương trắng da

D. Chỉ điều trị tấn công sau đó điều trị duy trì đối với thuốc dùng đường toàn thân

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Thuốc nào sau đây được chỉ định điều trị vảy nến thể đồng tiền - thể mãng (<1/3 diện tích cơ thể):

A. Tazarotene

B. Calcipotriol

C. Calcitriol

D. Etretinate

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Tổn thương khớp trong bệnh vảy nến có đặc tính nào sau đây:

A. Viêm khớp có huỷ khớp

B. Viêm khớp không có huỷ khớp

C. Chỉ có viêm các khớp nhỏ

D. Chỉ có viêm các khớp lớp

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Thuốc nào sau đây dùng để điều trị bệnh vảy nến có thể gây quái thai:

A. Thuốc tiêu sừng

B. Vitamin D3

C. Vitamin A axit

D. Psoralene

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng á sừng là:

A. Có nhiều tế bào sừng

B. Có nhiều tế bào hạt

C. Có nhiều tế bào gai

D. Tế bào sừng có nhân

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Bệnh vảy nến thể đảo ngược có thể chẩn đoán gián biệt với bệnh nào sau đây:

A. Viêm kẽ do nấm

B. Viêm kẽ do vi khuẩn

C. Vảy phấn hồng Gilbert

D. A và B đúng

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Có thể dựa vào thử nghiệm nào sau đây để chẩn đoán gián biệt giữa viêm khớp vảy nên và viêm đa khớp dạng thấp:

A. Test Mitsuda

B. Test Lepromin

C. Test áp

D. Test waaler - rose

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack