50 CÂU HỎI
Ở tuyến cơ sở, khi bệnh nhân có các biểu hiện viêm niệu đạo do lậu hay không do lậu, ta cần lấy dịch tiết để tiến hành các xét nghiệm:
A. Soi tươi
B. Nhuộm gram
C. Nuôi cấy
D. Soi tươi và nhuộm gram
Soi tươi dịch niệu đạo và khí hư với dung dịch KOH 10% để tìm:
A. Trùng roi âm đạo
B. Tét amin
C. Nấm candida
D. Trùng roi âm đạo và nấm candida
Nuôi cấy tế bào là xét nghiệm qui chiếu để chẩn đoán:
A. Lậu cầu
B. Trùng roi
C. Chlamydia
D. Lậu cầu và Trùng roi
Thuốc nào sau đây được khuyến cáo điều trị viêm niệu đạo do Chlamydia ở tuyến cơ sở:
A. Doxycyclin
B. Ofloxacin
C. Roxithromycin
D. Cotrimoxazole
Sử dụng Doxycyclin 200mg/ngày x 7 ngày để điều trị viêm niệu đạo do Chlamydia nhưng sau đó các triệu chứng lại tái phát. Ta có thể dùng thuốc nào sau đây để điều trị:
A. Minocyclin
B. Tetracycline
C. Azithromycin
D. Doxycyclin liều gấp đôi
Viêm niệu đạo không có triệu chứng do Trùng roi ở nam giới chỉ được phát hiện khi:
A. Có triệu chứng nhiễm lậu cầu đi kèm
B. Có triệu chứng nhiễm chlamydia đi kèm
C. Nữ bạn tình có triệu chứng nhiễm trùng roi
D. Bạn tình nhiễm lậu cầu và chlamydia
Một trong những nguyên tắc để điều trị lậu là phải điều trị cùng một lúc cho cả bạn tình:
A. Đúng
B. Sai
Ở nữ giới xét nghiệm trực tiếp rất có giá trị khi tìm thấy lậu cầu ở họng, ở âm đạo và hậu môn:
A. Đúng
B. Sai
Ở nữ giới xét nghiệm trực tiếp rất có giá trị khi tìm thấy lậu cầu ở họng, ở âm đạo và hậu môn:
A. Đúng
B. Sai
Chlamydia trachomatis loại A, B, Ba và C thường gây viêm niệu đạo không do lậu:
A. Đúng
B. Sai
Trong viêm niệu đạo do Chlamydia trachomatis các thuốc sau được khuyến cáo sử dụng để điều trị tetracycline, Doxycycline:
A. Đúng
B. Sai
Ở nam giới, xét nghiệm nhuộm gram dịch niệu đạo có giá trị chẩn đoán cao khi tìm thấy song cầu gram (-) hình hạt cà phê ở nội bào
A. Đúng
B. Sai
Theo khuyến cáo của tổ chức y tế thế giới Ciprofloxacine là một thuốc điều trị lậu cấp rất có hiệu quả
A. Đúng
B. Sai
Trong những năm gần đây, Ciprofloxacine là một trong số các thuốc điều trị lậu cấp rất hiệu quả:
A. Đúng
B. Sai
Ở nữ giới khi bị nhiễm cùng lúc cả trùng roi âm đạo và lậu cầu, ta nên điều trị lậu cầu trước:
A. Đúng
B. Sai
Bệnh vảy nến là:
A. Bệnh nhiễm khuẩn
B. Bệnh viêm mô liên kết
C. Bệnh ác tính
D. Bệnh chưa rõ nguyên nhân có lẽ di truyền đóng vai trò quan trọng
Đặc trưng của bệnh vảy nến là
A. Sự thành lập mụn nước
B. Sự thành lập bọng nước
C. Sự tăng sinh tế bào ở lớp bì
D. Sự tăng sinh tế bào ở lớp thượng bì
Tổn thương cơ bản của bệnh vảy nến là:
A. Sẩn - mụn mủ
B. Đỏ da - chảy nước
C. Mụn nước - vảy
D. Đỏ da - vảy
Lớp vảy của bệnh vảy nến có đặc trưng nào sau đây:
A. Màu trắng bẩn
B. Cấu tạo bởi những phiến mỏng, liên kết với nhau khá lỏng lẻo
C. Dày và khó tách
D. Cấu tạo bởi những phiến dày, liên kết với nhau khá lỏng lẻo
Đỏ da trong bệnh vảy nến có các đặc tính nào sau đây:
A. Giãn mạch + thâm nhiễm
B. Giới hạn rõ + thâm nhiễm
C. Thâm nhiễm + không biến mất khi áp kính
D. Giới hạn rõ + biến mất khi áp kính
Những vị trí nào sau đây hay gặp trong bệnh vảy nến:
A. Rìa chân tóc + vùng tì đè
B. Móng + khớp
C. Lòng bàn chân
D. Niêm mạc miệng và sinh dục
Nghiệm pháp Brocq xuất hiện theo thứ tự nào sau đây:
A. Dấu vảy hành - giọt sương máu - vết đèn cầy
B. Vết đèn cầy - giọt sương máu - dấu vảy hành
C. Vết đèn cầy - dấu vảy hành - giọt sương máu
D. Giọt sương máu - dấu vảy hành - vết đèn cầy
Thể bệnh nào sau đây có liên quan đến liên cầu Ġ dung huyết:
A. Vảy nến thể khớp
B. Vảy nến thể đồng tiền
C. Vảy nến thể giọt
D. Vảy nến thể đảo ngược.
Triệu chứng ngứa ở bệnh vảy nến khoảng:
A. 5%
B. 10%
C. 15%
D. 20%
Vảy nến thể mụn mủ có tổn thương:
A. Những mụn mủ vô khuẩn
B. Những mụn mủ chứa tụ cầu vàng
C. Vảy nến bội nhiễm
D. Những mụn mủ cần sự trị liệu kháng sinh
Thuốc nào sau đây làm gia tăng bệnh vảy nến:
A. Chẹn Alfa
B. Chẹn Beta
C. Kháng sinh
D. Kháng nấm
Thuốc điều trị tại chỗ bệnh vảy nến là:
A. Thuốc kháng viêm Steroit
B. Thuốc khử Oxy
C. Vitamin D3
D. Tất cả các thuốc trên đều đúng
PUVA trị liệu là:
A. Paludine + tia cực tím A
B. Primaquin + tia cực tím A
C. Praxilene + tia cực tím A
D. Psoralene + tia cực tím A
Không dùng axit Salicylc liều cao cho trẻ em và người lớn trên diện rộng vì lý do nào sau đây:
A. Quen thuốc
B. Nhiễm độc
C. Kích ứng tại chỗ
D. Tăng axit máu do hấp thu qua da
Hệ thống HLA nào sau đây có liên quan đến vảy nến thể khớp:
A. B13
B. B17
C. B27
D. CW6
Trước khi tiến hành điều trị vảy nến bằng Methotrexat cần:
A. Kiểm tra chức năng gan
xB. Kiểm tra bệnh nhân có bệnh dạ dày - tá tràng đang tiến triển hay không?
C. Kiểm tra chức năng thận
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Thuốc toàn thân nào sau đây không dùng để điều trị bệnh vảy nến:
A. Methotrexat
B. Prednisolon
C. Ciclosporine A
D. Vitamin A axit.
Đặc điểm nào sau đây thuộc về vảy nến thể móng:
A. Tổn thương móng dạng đế khâu
B. Khởi đầu bằng viêm quanh móng
C. Điều trị bằng kháng nấm có hiệu quả
D. Đau nhiều khi đụng vào
Đặc điểm nào sau đây thuộc về vảy nến thể móng:
A. Tổn thương móng dạng đế khâu
B. Khởi đầu bằng viêm quanh móng
C. Điều trị bằng kháng nấm có hiệu quả
D. Đau nhiều khi đụng vào
Tiến triển của bệnh vảy nến là:
A. Lành hoàn toàn dưới sự trị liệu
B. Tự lành
C. Lành hoàn toàn sau khi điều trị kháng sinh
D. Tái phát thành từng đợt
Đỏ da trong bệnh vảy nến liên quan đến thay đổi nào sau đây về giải phẫu bệnh:
A. Lớp hạt biến mất
B. Lớp tế bào gai dày
C. Vi áp xe Munro
D. Mạch máu dãn ở gai bì
Cách nào sau đây đúng với việc dùng corticoid tại chỗ trong điều trị vảy nến:
A. Bôi ngày 2 lần
B. Bôi cách nhật
C. Bôi ngày 2 lần sau đó giảm liều dần
D. Tất cả các câu trên đều sai
Chẩn đoán bệnh vảy nến thường dựa vào:
A. Lâm sàng
B. Giải phẫu bệnh
C. Phương pháp cạo Brocq
D. Xét nghiệm axit uric
Thuốc nào sau đây có thể gây nên vảy nến thể mụn mủ:
A. Corticoit dùng toàn thân
B. Corticoit bôi tại chỗ
C. Thuốc chẹn β
D. Thuốc kháng viêm không steroid
Vitamin D3 bôi tại chỗ không dùng quá 100g/1 tuần vì lý do nào sau đây:
A. Quen thuốc
B. Tác dụng dội
C. Tăng canxi máu
D. Tăng canxi niệu
Thể vảy nến nào sau đây cần điều trị kháng sinh nhóm β. lactamin:
A. Thể đảo ngược
B. Thể đồng tiền
C. Thể khớp
D. Thể giọt
Bản chất của vi áp xe Munro là
A. Vi khuẩn + bạch cầu đa nhân
B. Vi khuẩn + bạch cầu ưa axit
C. Vi khuẩn + bạch cầu ưa bazơ
D. Vô khuẩn + bạch cầu đa nhân
Bệnh vảy nến không ảnh hưởng đến nơi nào sau đây:
A. Móng
B. Da
C. Tóc
D. Khớp
Nguyên tắc điều trị bệnh vảy nến là:
A. Điều trị tấn công sau đó điều trị duy trì
B. Chỉ điều trị tấn công sau đó duy trì đối với thuốc bôi tại chỗ
C. Chỉ cần điều trị tấn công. Nghỉ điều trị khi tổn thương trắng da
D. Chỉ điều trị tấn công sau đó điều trị duy trì đối với thuốc dùng đường toàn thân
Thuốc nào sau đây được chỉ định điều trị vảy nến thể đồng tiền - thể mãng (<1/3 diện tích cơ thể):
A. Tazarotene
B. Calcipotriol
C. Calcitriol
D. Etretinate
Tổn thương khớp trong bệnh vảy nến có đặc tính nào sau đây:
A. Viêm khớp có huỷ khớp
B. Viêm khớp không có huỷ khớp
C. Chỉ có viêm các khớp nhỏ
D. Chỉ có viêm các khớp lớp
Thuốc nào sau đây dùng để điều trị bệnh vảy nến có thể gây quái thai:
A. Thuốc tiêu sừng
B. Vitamin D3
C. Vitamin A axit
D. Psoralene
Hiện tượng á sừng là:
A. Có nhiều tế bào sừng
B. Có nhiều tế bào hạt
C. Có nhiều tế bào gai
D. Tế bào sừng có nhân
Bệnh vảy nến thể đảo ngược có thể chẩn đoán gián biệt với bệnh nào sau đây:
A. Viêm kẽ do nấm
B. Viêm kẽ do vi khuẩn
C. Vảy phấn hồng Gilbert
D. A và B đúng
Có thể dựa vào thử nghiệm nào sau đây để chẩn đoán gián biệt giữa viêm khớp vảy nên và viêm đa khớp dạng thấp:
A. Test Mitsuda
B. Test Lepromin
C. Test áp
D. Test waaler - rose