vietjack.com

70 câu trắc nghiệm Toán 12 Chân trời sáng tạo Bài 1. Nguyên hàm có đáp án - Đề 2
Quiz

70 câu trắc nghiệm Toán 12 Chân trời sáng tạo Bài 1. Nguyên hàm có đáp án - Đề 2

2
2048.vn Content
ToánLớp 121 lượt thi
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f(x) = \int {\cos \frac{x}{2}\sin \frac{x}{2}} \). Khẳng định nào dưới đây đúng?

\(\int {\cos \frac{x}{2}\sin \frac{x}{2}} = \frac{1}{2}\sin + C\).

\(\int {\cos \frac{x}{2}\sin \frac{x}{2}} = \frac{1}{2}\cos x + C\)

\(\int {\cos \frac{x}{2}\sin \frac{x}{2}} = - \frac{1}{2}\sin x + C\).

\(\int {\cos \frac{x}{2}\sin \frac{x}{2}} = - \frac{1}{2}\cos x + C\)

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số \(y = {{\rm{e}}^{2x - 1}}\)

\({\rm{2}}{{\rm{e}}^{2x - 1}} + C\).

\({{\rm{e}}^{2x - 1}} + C\).

\(\frac{1}{2}{{\rm{e}}^{2x - 1}} + C\).

\(\frac{1}{2}{{\rm{e}}^x} + C\).

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f(x) = {e^x} + 2\). Khẳng định nào dưới đây là đúng ?

\(\int f (x)dx = {e^{x - 2}} + C\).

\(\int f (x)dx = {e^x} + 2x + C\).

\(\int f (x)dx = {e^x} + C\).

\(\int f (x)dx = {e^x} - 2x + C\).

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f(x) = {e^x} + 2\). Khẳng định nào dưới đây là đúng ?

\(\int f (x)dx = {e^{x - 2}} + C\).

\(\int f (x)dx = {e^x} + 2x + C\).

\(\int f (x)dx = {e^x} + C\).

\(\int f (x)dx = {e^x} - 2x + C\).

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {e^x} + 2x\). Khẳng định nào dưới đây đúng?

\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = {e^x} + {x^2} + C} \).

\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = {e^x} + C} \).

\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = {e^x} - {x^2} + C} \).

\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = {e^x} + 2{x^2} + C} \).

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {7^x}\).

\(\int {{7^x}{\rm{d}}x} = \frac{{{7^x}}}{{\ln 7}} + C\)

\(\int {{7^x}{\rm{d}}x} = {7^{x + 1}} + C\)

\(\int {{7^x}{\rm{d}}x} = \frac{{{7^{x + 1}}}}{{x + 1}} + C\)

\(\int {{7^x}{\rm{d}}x} = {7^x}\ln 7 + C\)

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số \[y = {2^x}\]

\(\int {{2^x}{\rm{d}}x = \ln {{2.2}^x} + C} \).

\(\int {{2^x}{\rm{d}}x = {2^x} + C} \).

\(\int {{2^x}{\rm{d}}x = \frac{{{2^x}}}{{\ln 2}} + C} \).

\(\int {{2^x}{\rm{d}}x = \frac{{{2^x}}}{{x + 1}} + C} \).

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tấtcả các nguyên hàm của hàm số \(f(x) = {3^{ - x}}\)

\( - \frac{{{3^{ - x}}}}{{\ln 3}} + C\)

\( - {3^{ - x}} + C\)

\({3^{ - x}}\ln 3 + C\)

\(\frac{{{3^{ - x}}}}{{\ln 3}} + C\)

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

 Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {e^x} - 2x\) là.

\({e^x} + {x^2} + C\).

\({e^x} - {x^2} + C\).

\(\frac{1}{{x + 1}}{e^x} - {x^2} + C\).

\({e^x} - 2 + C\).

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {e^x}\left( {2017 - \frac{{2018{e^{ - x}}}}{{{x^5}}}} \right)\).

\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 2017{e^x} - \frac{{2018}}{{{x^4}}} + C\).

\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 2017{e^x} + \frac{{2018}}{{{x^4}}} + C\).

\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 2017{e^x} + \frac{{504,5}}{{{x^4}}} + C\).

\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 2017{e^x} - \frac{{504,5}}{{{x^4}}} + C\).

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(y = {x^2} - {3^x} + \frac{1}{x}\).

\(\frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{{3^x}}}{{\ln 3}} - \frac{1}{{{x^2}}} + C,{\rm{ }}C \in \mathbb{R}\).

\[\frac{{{x^3}}}{3} - {3^x} + \frac{1}{{{x^2}}} + C,{\rm{ }}C \in \mathbb{R}\].

\(\frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{{3^x}}}{{\ln 3}} + \ln \left| x \right| + C,{\rm{ }}C \in \mathbb{R}\).

\(\frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{{3^x}}}{{\ln 3}} - \ln \left| x \right| + C,{\rm{ }}C \in \mathbb{R}\).

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào dưới đây đúng?

\(\int {{e^x}{\rm{d}}x = x{e^x} + C} \).

\(\int {{e^x}{\rm{d}}x = {e^{x + 1}} + C} \).

\(\int {{e^x}{\rm{d}}x = - {e^{x + 1}} + C} \).

\(\int {{e^x}{\rm{d}}x = {e^x} + C} \).

Xem đáp án
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f(x) = 1 + {e^{2x}}\). Khẳng định nào dưới đây đúng?

\(\int {f(x)dx = x + \frac{1}{2}{e^x} + C.} \)

\(\int {f(x)dx = x + 2{e^{2x}} + C.} \)

\(\int {f(x)dx = x + \frac{1}{2}{e^{2x}} + C.} \)

\(\int {f(x)dx = x + {e^{2x}} + C.} \)

Xem đáp án
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

 \[\int {\left( {{e^x} + {e^{ - 2x}}} \right){\rm{d}}x} \] bằng:

\[{e^x} - 2{e^{ - 2x}} + C\].

\[{e^x} + {e^{ - 2x}} + C\].

\[{e^x} - \frac{1}{2}{e^{ - 2x}} + C\].

\[\frac{{{e^{x + 1}}}}{{x + 1}} + \frac{{{e^{ - 2x + 1}}}}{{ - 2x + 1}} + C\].

Xem đáp án
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

\[\int {{{\left( {\cos \frac{x}{2}} \right)}^2}{\rm{d}}x} \] bằng:

\[x + \sin x + C\].

\[\frac{1}{3}{\left( {\cos \frac{x}{2}} \right)^3} + C\].

\[{\left( {\sin \frac{x}{2}} \right)^2} + C\].

\[\frac{1}{2}x + \frac{1}{2}\sin x + C\].

Xem đáp án
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

\[\int {\left( {{5^{2x}} - 6{e^{ - \frac{x}{2}}}} \right){\rm{d}}x} \] bằng:

\[{e^x} - \frac{1}{2}{e^{ - 2x}} + C\].

\[\frac{{{{25}^x}}}{{2\ln 5}} + 12{e^{ - \frac{x}{2}}} + C\].

\[{e^x} - 2{e^{ - 2x}} + C\].

\[\frac{{{e^{x + 1}}}}{{x + 1}} + \frac{{{e^{ - 2x + 1}}}}{{ - 2x + 1}} + C\].

Xem đáp án
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {e^{2x}}\)\(F\left( 0 \right) = 0\). Giá trị của \(F\left( {\ln 3} \right)\) bằng

2.

6.

8.

4.

Xem đáp án
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của \[f\left( x \right) = {2^x} + x + 1\]. Biết \(F\left( 0 \right) = 1\). Tính \(F\left( { - 1} \right)\) kết quả là.

\(F\left( { - 1} \right) = \frac{1}{{2\ln 2}}\).

\(F\left( { - 1} \right) = \frac{1}{2} - \frac{1}{{2\ln 2}}\).

\(F\left( { - 1} \right) = 1 + \frac{1}{{2\ln 2}}\).

\(F\left( { - 1} \right) = \frac{1}{2} - \frac{1}{{\ln 2}}\).

Xem đáp án
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm \(F\left( x \right)\) của hàm số \(f\left( x \right) = \sin x + \cos x\) thoả mãn \(F\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 2\).

\(F\left( x \right) = - \cos x + \sin x + 3\)

\(F\left( x \right) = - \cos x + \sin x - 1\)

\(F\left( x \right) = - \cos x + \sin x + 1\)

\(F\left( x \right) = \cos x - \sin x + 3\)

Xem đáp án
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x) = {e^x} + 2x\) thỏa mãn \(F\left( 0 \right) = \frac{3}{2}\). Tìm \(F\left( x \right)\).

\(F\left( x \right) = {e^x} + {x^2} + \frac{1}{2}\)

\(F\left( x \right) = {e^x} + {x^2} + \frac{5}{2}\)

C. \(F\left( x \right) = {e^x} + {x^2} + \frac{3}{2}\)

\(F\left( x \right) = 2{e^x} + {x^2} - \frac{1}{2}\)

Xem đáp án
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}2x - 1{\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} & {\rm{khi}}{\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} x \ge 1\\3{x^2} - 2{\kern 1pt} {\kern 1pt} {\kern 1pt} & {\rm{khi}}{\kern 1pt} {\kern 1pt} x < 1\end{array} \right.\], giả sử \[F\] là nguyên hàm của \[f\] trên \[\mathbb{R}\] thỏa mãn \[F\left( 0 \right) = 2\].Giá trị của \[F\left( { - 1} \right) + 2F\left( 2 \right)\] bằng.

\(9\).

\(15\).

\(11\).

\(6\).

Xem đáp án
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(BC = a\). Giả sử \(F\) là nguyên hàm của hàm số \(n(A) = C_4^3\) trên \(P(A) = \frac{{n(A)}}{{n(\Omega )}} = \frac{1}{{30}}\) thỏa mãn \(F(0) = 2\). Giá trị của \(F( - 1) + 2F(2)\) bằng

23.

11.

10.

21.

Xem đáp án
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}2x + 2\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,x \ge 1\\3{x^2} + 1\,\,\,\,\,khi\,\,\,x < 1\end{array} \right.\]. Giả sử \[F\] là nguyên hàm của \[f\] trên \[\mathbb{R}\] thỏa mãn \[F\left( 0 \right) = 2\]. Giá trị của \[F\left( { - 1} \right) + 2F\left( 2 \right)\] bằng

\(18\).

\(20\).

\(9\).

\(24\).

Xem đáp án
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm là \(f'\left( x \right) = 12{x^2} + 2,\forall x \in \mathbb{R}\)\(f\left( 1 \right) = 3\). Biết \(F\left( x \right)\) là nguyên hàm của \(f\left( x \right)\) thỏa mãn \(F\left( 0 \right) = 2\), khi đó \(F\left( 1 \right)\) bằng

\( - 3\).

1.

2.

7.

Xem đáp án
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) thỏa mãn \(f'\left( x \right) = 3 - 5\sin x\)\(f\left( 0 \right) = 10\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

\(f\left( x \right) = 3x - 5\cos x + 15\)

\(f\left( x \right) = 3x - 5\cos x + 2\)

\(f\left( x \right) = 3x + 5\cos x + 5\)

\(f\left( x \right) = 3x + 5\cos x + 2\)

Xem đáp án
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \[f\left( x \right)\] có đạo hàm liên tục trên \[\mathbb{R}\] và: \[f'\left( x \right) = 2{{\rm{e}}^{2x}} + 1,\]\[\forall x,\,f\left( 0 \right) = 2\]. Hàm \[f\left( x \right)\]

\[y = 2{{\rm{e}}^x} + 2x\].

\[y = 2{{\rm{e}}^x} + 2\].

\[y = {{\rm{e}}^{2x}} + x + 2\].

\[y = {{\rm{e}}^{2x}} + x + 1\].

Xem đáp án
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) thỏa mãn \(f'\left( x \right) = 2 - 5\sin x\)\(f\left( 0 \right) = 10\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

\(f\left( x \right) = 2x + 5\cos x + 3\).

\(f\left( x \right) = 2x - 5\cos x + 15\).

\(f\left( x \right) = 2x + 5\cos x + 5\).

\(f\left( x \right) = 2x - 5\cos x + 10\).

Xem đáp án
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 / (m s) thì người người đạp phanh. Sau khi đạp phanh, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc \(v\left( t \right) = - 40t + 20\left( {m/s} \right)\), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bằng đầu đạp phanh. Gọi \(s\left( t \right)\) là quãng đường xe ô tô đi được trong thời gian \(t\) (giây) kể từ lúc đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?

5( cm).

7,5(m).

52(m ).

5( m).

Xem đáp án
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Minh Hiền ngồi trên máy bay đi du lịch thế giới với vận tốc chuyển động của máy báy là \(v\left( t \right) = 3{t^2} + 5\left( {m/s} \right)\). Quãng đường máy bay bay từ giây thứ 4 đến giây thứ 10 là:

36m .

252m.

1134m.

966m.

Xem đáp án
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một ô tô đang chạy với vận tốc 12m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t)=-6t+12(m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi ô tô dừng hẳn, ô tô còn di chuyển được bao nhiêu mét ?

24m

12m

6m

0,4m

Xem đáp án
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một ô tô đang chạy với vận tốc 36km/h thì tăng tốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a(t)=1+t3(m/s2) tính quãng đường ô tô đi được sau 6 giây kể từ khi ô tô bắt đầu tăng tốc.

S=90m

S=246m

S=58m

S=100m

Xem đáp án
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một ca nô đang chạy trên hồ Tây với vận tốc 20m/s thì hết xăng; từ thời điểm đó, ca nô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t)=-5t+20, trong đó  là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc hết xăng. Hỏi từ lúc hết xăng đến lúc ca nô dừng hẳn đi được bao nhiêu mét?

10

20

30

40

Xem đáp án
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một vật chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc được tính theo thời gian t là a=(t)=3t+t2. Tính quãng đường vật đi được trong khoảng 10s kể từ khi bắt đầu tăng tốc.

1303km

130km

34003km

43003km

Xem đáp án
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tại một nơi không có gió, một chiếc khí cầu đang đứng yên ở độ cao 162 (mét) so với mặt đất đã được phi công cài đặt cho nó chế độ chuyển động đi xuống. Biết rằng, khí cầu đã chuyển động theo phương thẳng đứng với vận tốc tuân theo quy luật v(t)=10t-t2, trong đó  (phút) là thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động,v(t) được tính theo đơn vị mét/phút (m/p). Nếu như vậy thì khi bắt đầu tiếp đất vận tốc v của khí cầu là

v=5(m/p).

v=7(m/p)

v=9(m/p)

v=3(m/p)

Xem đáp án
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một viên đạn được bắn lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu là 25m/s, gia tốc trọng trường là 9,8m/s2. Quảng đường viên đạn đi được từ lúc bắn cho đến khi chạm đất gần bằng kết quả nào nhất trong các kết quả sau:

30,78m.

31,89m.

32,43m.

33,88m.

Xem đáp án
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tại một nơi không có gió, một chiếc khí cầu đang đứng yên ở độ cao 162 (mét) so với mặt đất đã được phi công cài đặt cho nó chế độ chuyển động đi xuống. Biết rằng, khí cầu đã chuyển động theo phương thẳng đứng với vận tốc tuân theo quy luật v(t)= 10t-t2 trong đó t (phút) là thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động, v(t) được tính theo đơn vị mét/phút (m/p). Nếu như vậy thì khi bắt đầu tiếp đất vận tốc v của khí cầu là:

v=7(m/p)

v=9(m/p)

v=5(m/p)

v=3(m/p)

Xem đáp án
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong một đợt xả lũ, nhà máy thủy điện đã xả lũ trong 40 phút với tốc độ lưu lượng nước tại thời điểm t giây là \(h'\left( t \right) = 10t + 500\left( {{m^3}/s} \right)\). Hỏi sau thời gian xả lũ trên thì hồ thoát nước của nhà máy đã thoát đi một lượng nước là bao nhiêu? 

5.104(m3)

4.106(m3)

3.107(m3)

6.106(m3)

Xem đáp án
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một bác thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi \(h\left( t \right)\) là thể tích nước bơm được sau \(t\) giây. Cho \(h'\left( t \right) = 3a{t^2} + bt{\rm{ }}\left( {{m^3}/s} \right)\)và ban đầu bể không có nước. Sau 5 giây thì thể tích nước trong bể là 150m3. Sau 10 giây thì thể tích nước trong bể là 1100m2. Hỏi thể tích nước trong bể sau khi bơm được 20 giây là bao nhiêu.

8400m3

8400m3

6000m3

4200m3

Xem đáp án
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \(h\left( t \right){\rm{ }}\left( m \right)\) là mực nước ở bồn chứa sau khi bơm nước được t giây. Biết rằng \(h'\left( t \right) = \frac{1}{5}\sqrt[3]{t}{\rm{ }}\left( {m/s} \right)\) và lúc đầu bồn không có nước. Tìm mức nước ở bồn sau khi bơm nước được 6 giây (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).

\(2,64m\).

\(1,22m\).

\(2,22m\).

\(1,64m\).

Xem đáp án
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Sự sản sinh vi rút Zika ngày thứ \(t\) có số lượng là \(N\left( t \right)\) con, biết \(N'\left( t \right) = \frac{{1000}}{t}\)và lúc đầu đám vi rút có số lượng 250.000 con. Tính số lượng vi rút sau 10 ngày.

\(272304\) con

\(212302\) con

\(242102\) con

\(252302\) con.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack