vietjack.com

7 bài tập Chứng minh hàm số F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên K (có lời giải)
Quiz

7 bài tập Chứng minh hàm số F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên K (có lời giải)

2
2048.vn Content
ToánLớp 121 lượt thi
23 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[F(x)\] là một nguyên hàm của hàm số \[f(x)\] trên \[K\]. Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai.

\[\int {f(x)dx = } F(x) + C\].

\({\left( {\int {f(x)dx} } \right)^\prime } = f(x)\).

\({\left( {\int {f(x)dx} } \right)^\prime } = f'(x)\).

\({\left( {\int {f(x)dx} } \right)^\prime } = F'(x)\).

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[F(x)\] là một nguyên hàm của hàm số \[f(x)\] trên ... Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai.

C. \({\left( {\int {f(x)dx} } \right)^\prime } = f'(x)\).

\[\int {f(x)dx = } F(x) + C\].

B.

\({\left( {\int {f(x)dx} } \right)^\prime } = f(x)\).

\({\left( {\int {f(x)dx} } \right)^\prime } = F'(x)\).

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[F(x)\] là một nguyên hàm của hàm số \[f(x)\] trên ... Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai.

\[\int {f(x)dx = } F(x) + C\].

\({\left( {\int {f(x)dx} } \right)^\prime } = f(x)\).

\({\left( {\int {f(x)dx} } \right)^\prime } = f'(x)\).

\({\left( {\int {f(x)dx} } \right)^\prime } = F'(x)\).

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 2x + 6\) là

\[{x^2} + C\].

B.\[{x^2} + 6x + C\].

C.

\[2{x^2} + C\].

D.

\[2{x^2} + 6x + C\].

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 2x + 6\) là

\[{x^2} + C\].

\[{x^2} + 6x + C\].

\[2{x^2} + C\].

\[2{x^2} + 6x + C\].

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

\(\int {{x^2}dx} \) bằng

\(2x + C\).

B.\(\frac{1}{3}{x^3} + C\).

C.

\({x^3} + C\).

D.

\(3{x^3} + C\)

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

\(\int {{x^2}dx} \) bằng

\(2x + C\).

\(\frac{1}{3}{x^3} + C\).

\({x^3} + C\).

\(3{x^3} + C\)

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số \(f(x) = 3{x^2} + 1\) là

\({x^3} + C\)

B.

\(\frac{{{x^3}}}{3} + x + C\)

C.

\(6x + C\)

D.\({x^3} + x + C\)

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số \(f(x) = 3{x^2} + 1\) là

\({x^3} + C\)

\(\frac{{{x^3}}}{3} + x + C\)

\(6x + C\)

\({x^3} + x + C\)

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} + x\) là

A.\(\frac{1}{4}{x^4} + \frac{1}{2}{x^2} + C\)

\(3{x^2} + 1 + C\)

C.

\({x^3} + x + C\)

D.

\({x^4} + {x^2} + C\)

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} + x\) là

\(\frac{1}{4}{x^4} + \frac{1}{2}{x^2} + C\)

\(3{x^2} + 1 + C\)

\({x^3} + x + C\)

\({x^4} + {x^2} + C\)

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = {x^4} + {x^2}\] là

A.\[\frac{1}{5}{x^5} + \frac{1}{3}{x^3} + C\]

\[{x^4} + {x^2} + C\]

C.

\[{x^5} + {x^3} + C\].

D.

\[4{x^3} + 2x + C\]

Xem đáp án
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = {x^4} + {x^2}\] là

\[\frac{1}{5}{x^5} + \frac{1}{3}{x^3} + C\]

\[{x^4} + {x^2} + C\]

\[{x^5} + {x^3} + C\].

\[4{x^3} + 2x + C\]

Xem đáp án
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào trong các hàm số sau đây không là nguyên hàm của hàm số \(y = {x^{2022}}\)?

\(\frac{{{x^{2023}}}}{{2023}} + 1\).

B.

\(\frac{{{x^{2023}}}}{{2023}}\).

C.\(y = 2022{x^{2021}}\).

D. .

Xem đáp án
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào trong các hàm số sau đây không là nguyên hàm của hàm số \(y = {x^{2022}}\)?

\(\frac{{{x^{2023}}}}{{2023}} + 1\).

\(\frac{{{x^{2023}}}}{{2023}}\).

\(y = 2022{x^{2021}}\).

D. .

Xem đáp án
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số

C..

B.

.

D.

.

Xem đáp án
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số

A. .

B. .

C. .

D. .

Xem đáp án
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên của hàm số

C..

B.

.

D.

.

Xem đáp án
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên của hàm số

A. .

B. .

C. .

D. .

Xem đáp án
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số .

A..

B.

.

D.

.

Xem đáp án
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số .

A. .

B. .

C. .

D. .

Xem đáp án
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính .

B..

C.

.

D.

.

Xem đáp án
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính .

A. .

B. .

C. .

D. .

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack