vietjack.com

70 câu trắc nghiệm Cacbon - Silic cơ bản (P1)
Quiz

70 câu trắc nghiệm Cacbon - Silic cơ bản (P1)

A
Admin
25 câu hỏiHóa họcLớp 11
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào sai?

A. 3CO + Fe2O3→ 3CO2+ 2Fe

B. CO + Cl→ COCl2

C. 3CO + Al2O→ 3CO2+ 2Al

D. 2CO + O→ 2CO2

2. Nhiều lựa chọn

Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là nhờ phản ứng hóa học nào sau đây?

A. CaCO3+ CO2+ H2O → Ca(HCO3)2

B. Ca(OH)2+ Na2CO3 → CaCO3+ 2NaOH

C. CaCO→ CaO+ CO2

D. Ca(HCO3)→ CaCO3+ CO2+ H2O

3. Nhiều lựa chọn

CO2 không cháy và không duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây?

A. đám cháy do xăng dầu

B. đám cháy nhà cửa, quần áo

C. đám cháy do magie hoặc nhôm

D. đám cháy do khí gas

4. Nhiều lựa chọn

Khí CO2 điều chế trong phòng thí nghiệm thường lẫn khí HCl và hơi nước. Để loại bỏ HCl và hơi nước ra khỏi hỗn hợp ta dùng:

A. dung dịch NaOH đặc

B. dung dịch NaHCO3 bão hòa và dung dịch H2SO4 đặc

C. dung dịch H2SO4 đặc

D. dung dịch Na2CO3 bão hòa và dung dịch H2SO4 đặc

5. Nhiều lựa chọn

Dẫn luồng khí CO dư qua ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO và Fe2O3. Sau khi phản ứng xảy ra  hoàn toàn, hỗn hợp rắn còn lại trong ống sứ gồm những chất nào?

A. Al, Cu, Mg, Fe

B. Al2O3, Cu, MgO, Fe

C. Al2O3, Cu, Mg, Fe

D. Al, Cu, MgO, Fe

6. Nhiều lựa chọn

Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau?

A. C + 2H2 → CH4

B. C + 4 HNO→ CO2+ 4NO2+ 2H2O

C. 2C + Fe3O4→3Fe + 2CO2

D. C + CO2→2CO

7. Nhiều lựa chọn

Có 4 chất rắn: NaCl, Na2CO3, CaCO3 và BaSO4. Chỉ dùng thêm một cặp chất nào sau đây để nhận biết?

A. H2O và CO2

B. H2O và NaOH

C. H2O và AgNO3

D. H2O và BaCl2

8. Nhiều lựa chọn

Trong các phản ứng sau, phản ứng nào cacbon đóng vai trò vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa?

A.C + 4HNO3 đặc nóng → CO2 + 4NO2+ 2H2O

B. C +2 H2SO4 đặc nóng → CO2+ 2SO2+ 2H2O

C. CaO + 3C→CaC2+ CO 

D. C + O2 → CO2

9. Nhiều lựa chọn

Cho cacbon (C) lần lượt tác dụng với Al, H2O, CuO, HNO3 đặc, KClO3, CO2, H2SO4 đặc  ở điều kiện thích hợp. Số phản ứng mà trong đó C đóng vai trò là chất khử?

A. 6

B. 5

C. 7

D. 4

10. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: CO, CO2, SO2, NO, NO2, Cl2, SiO2, H2S, NH3. Lần lượt dẫn chúng qua dung dịch Ba(OH)2 thì xảy ra bao nhiêu phản ứng và bao nhiêu phản ứng oxi hóa khử?

A. 5 phản ứng và 2 phản ứng oxi hóa khử

B. 6 phản ứng và 3 phản ứng oxi hóa khử

C. 4 phản ứng và không có phản ứng oxi hóa khử

D. 6 phản ứng và 2 phản ứng oxi hóa khử

11. Nhiều lựa chọn

Cho một luồng khí CO2 đi qua 30 gam C nung nóng. Khối lượng C còn lại sau phản ứng là 6 gam. Hỗn hợp CO và CO2 thu được có thể tích bằng 112 lít (đktc). Thể tích của khí CO2 dùng ban đầu là:

A. 22,4 lít

B. 44,8 lít

C. 67,2 lít

D. 112 lít

12. Nhiều lựa chọn

Silic đioxit không tan được trong dung dịch nào sau đây?

A. dd NaOH đặc nóng

B. dd HF

C. dd HCl

D. Na2CO3 nóng chảy

13. Nhiều lựa chọn

Silic phản ứng với dãy chất nào sau đây:

A. CuSO4, SiO2, H2SO4 loãng

B. F2, Mg, NaOH

C. HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH

D. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl

14. Nhiều lựa chọn

Dãy chuyển hóa nào sau đây đúng với tính chất hóa học của Si và hợp chất của Si?

A. SiO2 → Na2SiO3→H2SiO3→ SiO2→ Si

B. SiO2 → Na2SiO3→H2SiO3→ SiO2→ NaHSiO3

C. Si → NaHSiO3 → H2SiO3→SiO2 → Si

D. Si → SiH4 →SiO2 → NaHSiO3 → SiO2

15. Nhiều lựa chọn

Cho khí CO dư đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư, khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm:

A. Mg, Fe, Cu

B. MgO, Fe3O4, Cu

C. MgO, Fe, Cu

D. Mg, Al, Fe, Cu

16. Nhiều lựa chọn

Cho luồng khí CO dư đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3, nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO trong hỗn hợp đầu là:

A. 0,8 gam

B. 8,3 gam

C. 2,0 gam

D. 4,0 gam

17. Nhiều lựa chọn

Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là:

A. 0,112

B. 0,560

C. 0,224

D. 0,448

18. Nhiều lựa chọn

Dẫn từ từ V lít khí CO (đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là:

A. 1,12

B. 0,896

C. 0,448

D. 0,224

19. Nhiều lựa chọn

Khử hoàn toàn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO (ở đktc), sau phản ứng thu được 0,84 gam Fe và 0,02 mol  khí CO2. Oxit sắt X và giá trị của V lần lượt là:

A. Fe3O4 và 0,224

B. Fe3O4 và 0,448

C. FeO và 0,224

D. Fe2O3 và 0,448

20. Nhiều lựa chọn

Để khử hoàn toàn 45 gam hỗn hợp X gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3 và MgO cần dùng vừa đủ 8,4 lít khí CO (đktc). Khối lượng chất rắn Y thu được sau phản ứng là:

A. 39 gam

B. 51 gam

C. 24 gam

D. 42 gam

21. Nhiều lựa chọn

Trong các phản ng hoá hc sau, phản ứng nào sai?

A. SiO2 + 4HF  SiF4 + 2H2O

B. SiO2 + 4HCl  SiCl4 + 2H2O

C. SiO2 + 2CSi + 2CO

D. SiO2 + 2Mg2MgO + Si

22. Nhiều lựa chọn

Hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp A gồm MgCO3 và RCO3 (với tỉ lệ mol 1:1) bằng dung dịch HCl dư. Lượng CO2 sinh ra cho hấp thụ hoàn toàn bởi 500ml dung dịch Ba(OH)2 0,5 M thu được 39,4 gam kết tủa.Kim loại R là

A. Ba

B. Ca

C. Fe

D. Cu

23. Nhiều lựa chọn

Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 500ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M thì thu được 0,5 gam kết tủa. Giá trị tối thiểu của V là

A. 0,336

B. 0,112

C. 0,224

D. 0,448

24. Nhiều lựa chọn

Hấp thụ hết V lít CO2 (đktc) vào 300ml dung dịch NaOH x mol/l được 10,6g Na2CO3 và 8,4g NaHCO3. Giá trị V, x lần lượt là?

A. 4,48 lít và 1M

B. 4,48 lít và 1,5M

C. 6,72 lít và 1M

D. 5,6 lít và 2M

25. Nhiều lựa chọn

Hấp thụ hết CO2 vào dung dịch NaOH được dung dịch A. Chia A làm 2 phần bằng nhau. Cho dung dịch BaCl2 dư vào phần 1 được a gam kết tủa. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào phần 2 được b gam kết tủa. Cho biết a<b. Dung dịch A chứa:

A. Na2CO3

B. NaHCO3

C. NaOH và NaHCO3

D.  NaHCO3, Na2CO3

© All rights reserved VietJack