vietjack.com

27 câu  Trắc nghiệm Ôn tập chương Cacbon – Silic có đáp án
Quiz

27 câu Trắc nghiệm Ôn tập chương Cacbon – Silic có đáp án

V
VietJack
Hóa họcLớp 117 lượt thi
27 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào sau đây không đúng

Si + 2Mg  Mg2Si

Na2CO3 + SiO2 + H2O  H2CO3 + Na2SiO3

Na2SiO3 + CO2 + H2O  H2SiO3 + Na2CO3

Si + 2F2  SiF4

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong công nghiệp CO được điều chế bằng phương pháp nào?

Đun nóng axit HCOOH có mặt H2SO4 đặc

Cho SiO2 tác dụng với C

Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ ở 1050°C

Cho C tác dụng với oxi

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng thí nghiệm, khí CO được điều chế bằng phản ứng

2C + O2t°2CO2

C + H2Ot°CO + H2

HCOOHH2SO4,t°    CO + H2O 

2CH4 + 3O2t°2CO + 4H2O

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ứng dụng nào sau đây không sử dụng tính bán dẫn của Si?

Dùng trong vô tuyến, điện tử

Tạo tế bào quang điện, bộ khuếch đại

Tạo pin mặt trời

Tạo ferosilic

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhiệt phân hỗn hợp chất rắn sau: (NH4)2CO3, KHCO3, Mg(HCO3)2, FeCO3 đến khối lượng không đổi trong môi trường không có không khí thì sản phẩm rắn gồm các chất:

FeO, MgO, K2CO3

FeO, MgCO3, K2CO3

Fe2O3, MgO, K2O

Fe2O3, MgO, K2CO3

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muối nào sau đây không bị nhiệt phân

NaHCO3

MgCO3

Ca(HCO3)2

Na2CO3

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy chất nào sau đây có thể tác dụng với cacbon ?

HCl, Ca, H2SO4 đặc, O2

Al, NaOH, H2, CO2, HNO3

H2, NaCl, Al, H2O, CO2

O2, H2, Mg, CO2, H2O

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phản ứng hoá học sau đây phản ứng nào mà C, Si thể hiện tính oxi hoá?

1- C + H2                 

2- C + H2O            

3- C + Ca          

4-Si + Mg 

5- Si + dd NaOH          

6-C + O2              

7-Si + Cl2

1,3,4,5

1, 3, 4

1,2,3,4,5

1,3,4,5,7

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp rắn: MgO, CuO, Al2O3, Fe3O4 khi đun nóng thì chất rắn còn lại trong bình là

MgO, CuO, Fe3O4

MgO, Al, Cu, Fe

MgO, Cu, Fe, Al2O3

Mg, Cu, Al, Fe

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các cặp chất sau đây:

a) C + H2O                         

b) (NH4)2CO3 + KOH                        

c) NaOH + CO2 

d) CO2 + Ca(OH)2               

e) K2CO3 + BaCl2                            

g) Na2CO3 + Ca(OH)2

h) CaCO3 + HCl                  

i) HNO3 + NaHCO3

k) CO + CuO.

Nhóm gồm các cặp chất mà phản ứng giữa các chất sinh ra sản phẩm khí là:

a, b, d, i, k

b, c, d, h, k

c, d, e, g, k

a, b, h, i, k

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các nhận xét sau, nhận xét nào không đúng ?

Khí CO được dùng làm nhiên liệu vì khi cháy toả nhiều nhiệt

Si là nguyên tố phổ biến thứ 2 sau oxi, chiếm 29,5% khối lượng và tồn tại dạng hợp chất

Trong tự nhiên C cũng như Si đều chỉ tồn tại dạng hợp chất

Khí CO2 trong công nghiệp được thu hồi từ quá trình đốt cháy than; chuyển hoá khí thiên nhiên; sản phảm dầu mỏ; nung vôi, nấu rượu... đồng thời lượng dư sẽ gây hiệu ứng nhà kính

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các câu nhận xét sau, câu nhận xét không đúng là:

Than cốc được dùng trong quá trình luyện kim

Than muội làm chất độn cao su, sản xuất mực in và si đánh giầy

Than gỗ và than xương có cấu tạo xốp nên có khả năng hấp phụ mạnh, được dùng làm mặt nạ phòng chống độc và công nghiệp hoá chất

CO2 là chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sục V lít khí CO2 ­(đktc) vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 2,5M thu được 23,64 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là:

5,6 lít

8,512 lít

8,512 lít hoặc 2,688 lít

2,688 lít

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sục hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 100 ml hỗn hợp dung dịch NaOH 2M và Ca(OH)2 1,5M thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là:

20 gam

10 gam

5 gam

15 gam

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho luồng khí CO dư­ đi qua ống sứ đựng 20 gam hỗn hợp A gồm MgO và CuO nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn đem cân lại thấy khối lư­ợng chất rắn giảm đi 3,2 gam. Tính % CuO trong hỗn hợp

20%

40%

30%

80%

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dẫn khí CO dư qua ống đựng bột một oxit sắt (FexOy) ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,84 gam sắt và dẫn khí sinh ra vào nước vôi trong dư thì thu được 2 gam kết tủa. Xác định công thức phân tử của FexOy

FeO

Fe2O3

Fe3O4

không xác định được

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là

3,36

2,24

4,48

1,12

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là:

0,02

0,03

0,015

0,01

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hấp thụ hoàn toàn 0,16 mol CO2 vào 2 lít dd Ca(OH)2 0,05 M thu được kết tủa X và dd Y. Cho biết khổi lượng dd Y tăng hay giảm bao nhiêu so với dd Ca(OH)2 ban đầu?

Tăng 2,04g

Giảm 3,04g

Tăng 3,04g

Giảm 2,04g

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m gam muối clorua. Tính m

26,6 gam

26,4 gam

25,9 gam

27,4 gam

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đem nhiệt phân hoàn toàn 15 gam muối cacbonat của một kim loại hóa trị II. Dẫn hết khí sinh ra vào 200 gam dung dịch NaOH 4% (vừa đủ) thì thu được dung dịch mới có nồng độ các chất tan là 6,63%. Xác định công thức muối đem nhiệt phân

MgCO3

BaCO3

FeCO3

CaCO3

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đổ từ từ 200 ml dung dịch A (Na2CO3 1M và K2CO3) vào 200 ml dung dịch (Na+ 1M, Ba2+ 1M, Ca2+ 1M, Cl- 2,5 M và HCO3-) thu được m gam kết tủa và dung dịch B. Đổ thêm 100 ml dung dịch A vào B, sau phản ứng thấy nồng độ CO32- trong dung dịch bằng 1/4 nồng độ của HCO3-. Hãy tìm nồng độ của K2CO3 trong A:

0,75M

1,125M

2,625M

2,5M

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(1) Nguyên nhân ngộ độc khi sưởi ấm bằng than trong phòng kín chủ yếu do khí CO2.

(2) Trong các mặt nạ chống độc người ta thường cho bột than hoạt tính.

(3) Ure là loại phân đạm tốt nhất có công thức là (NH2)2CO.

(4) Thuốc nổ đen (người Trung Quốc tìm ra) là hỗn hợp: KNO3 + S + C.

(5) Tinh thể Al2O3 có lẫn tạp chất Fe2+, Fe3+Ti4+ ta có đá saphia dùng làm đồ trang sức

Số phát biểu đúng

6

5

3

4

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,5M vào dung dịch chứa x mol NaHCO3 và y mol BaCl2. Đồ thị sau đây biểu diễn sự phụ thuộc giữa số mol kết tủa và thể tích dung dịch Ba(OH)2

Giá trị x, y tương ứng là

0,2 và 0,05

0,4 và 0,05

0,2 và 0,10

0,1 và 0,05

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng

Silic có tính oxi hóa mạnh hơn cacbon

Cacbon có tính oxi hóa mạnh hơn silic

Silic có tính khử yếu hơn cacbon

Silic và cacbon có tính oxi hóa bằng nhau

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hấp thụ hết 0,1 mol CO2 vào dung dịch có chứa 0,08 mol NaOH và 0,1 mol Na2CO3, thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X đến khi thoát ra 0,08 mol khí CO2 thì thấy hết x mol HCl. Giá trị của x là

0,16

0,15

0,18

0,17

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:

(a) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S

(b) Sục khí F2 vào nước.

(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc.

(d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH.

(e) Cho Si vào dung dịch NaOH.

(g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4.

(h) C + H2O(hơi) ở nhiệt độ cao.

(i) Nung Cu(NO3)2.

(k) Dẫn CO qua FeO nung nóng.

Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là

6

5

7

8

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack