vietjack.com

7 câu Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo Nhị thức Newton (Nhận biết) có đáp án
Quiz

7 câu Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo Nhị thức Newton (Nhận biết) có đáp án

A
Admin
7 câu hỏiToánLớp 10
7 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. (a + b)4 = a4 – 4a3b + 6a2b2 – 4ab3 + b4;             

B. (a – b)4 = a4 + 4a3b + 6a2b2 + 4ab3 + b4;             

C. (a + b)4 = a4 + 4a3b – 6a2b2 + 4ab3 + b4;             

D. (a – b)4 = a4 – 4a3b + 6a2b2 – 4ab3 + b4.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. (a + b)5 = a5 + 5a4b – 10a3b2 + 10a2b3 – 5ab4 + b5;                 

B. (a – b)5 = a5 – 5a4b + 10a3b2 – 10a2b3 + 5ab4 + b5;                  

C. (a + b)5 = a5 + 5a4b + 10a3b2 + 10a2b3 + 5ab4 + b5;                 

D. (a – b)5 = a5 + 5a4b – 10a3b2 + 10a2b3 – 5ab4 + b5.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Biểu thức C40.x4+C41.x3y+C42.x2y2+C43.xy3+C44.y4 bằng:

A. (x + y)4;           

B. (x – y)4;            

C. (x + y)5;           

D. (x – y)5.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Khai triển của biểu thức 2+54 là:

A. 244.23.5+6.22.524.2.53+54;            

B. 24+4.23.5+6.22.52+4.2.53+54;             

C. 24+5.23.5+10.22.52+5.2.53+54;           

D. 24+4.23.56.22.52+4.2.53+54.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tổng số mũ của a và b trong mỗi hạng tử khi khai triển biểu thức (m + 2n)5 bằng

A. 4;

B. 5;

C. 6;

D. 7.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Số hạng tử trong khai triển (a+ b)99 bằng

A. 97;

B.98; 

C. 99;

D. 100.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Hệ số tự do trong khai triển (x + 1)n với n ℤ, n ≥ 1 là:

A. n + 1;

B. n;

C. n – 1;

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack