vietjack.com

7 câu Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ (Nhận biết) có đáp án
Quiz

7 câu Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ (Nhận biết) có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 107 lượt thi
7 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn có phương trình: (x – 1)2 + (y – 10)2 = 81 lần lượt là:

I(1; 10) và R = 9;

I(–1; –10) và R = 9;

I(1; 10) và R = 81;

I(–1; –10) và R = 81.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C) có phương trình (x + 5)2 + (y – 2)2 = 25. Đường tròn (C) còn được viết dưới dạng nào trong các dạng dưới đây:

x2 + y2 + 10x + 4y + 4 = 0;

x2 + y2 + 10x + 4y – 4 = 0;

x2 + y2 + 10x – 4y – 4 = 0;

x2 + y2 + 10x – 4y + 4 = 0.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường tròn (C): x2 + y2 – 2x – 6y – 15 = 0 có tâm và bán kính lần lượt là:

I(3; 1), R = 5;

I(1; 3), R = 5;

I(3; 1), R = 6;

I(1; 3), R = 7.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0 (1). Điều kiện để (1) là phương trình đường tròn là:

a2 – b2 > c;

a2 + b2 > c;

a2 + b2 < c;

a2 – b2 < c.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình đường tròn tâm O(0; 0) bán kính R = 2 là:

(x – 1)2 + (y – 1)2 = 4;

(x – 1)2 – (y – 1)2 = 4;

x2 + y2 = 4;

x2 – y2 = 4.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tâm I(a; b) tại điểm M(x0; y0) nằm trên đường tròn có dạng:

(a – x0)(x – x0) – (b – y0)(y – y0) = 0;

(a – x0)(x – x0) + (b – y0)(y – y0) = 0;

(a + x0)(x – x0) – (b + y0)(y – y0) = 0;

(a + x0)(x – x0) + (b + y0)(y – y0) = 0.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiếp tuyến của đường tròn có tính chất nào sau đây?

Cắt đường tròn tại 2 điểm phân biệt;

Tiếp tuyến có vectơ chỉ phương là vectơ nối giữa tâm và tiếp điểm;

Tiếp tuyến có vectơ pháp tuyến là vectơ nối giữa tâm và tiếp điểm;

Cả A, B, C đều đúng.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack