vietjack.com

15 câu  Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 108 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C): (x – 1)2 + (y + 3)2 = 16 là:

I(–1; 3), R = 4;

I(1; –3), R = 4;

I(1; –3), R = 16;

I(–1; 3), R = 16.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường tròn (C) có tâm I(1; –5) và đi qua O(0; 0) có phương trình là:

(x + 1)2 + (y – 5)2 = 26;

(x + 1)2 + (y – 5)2 = 26;

(x – 1)2 + (y + 5)2 = 26;

(x – 1)2 + (y + 5)2 = 26

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường tròn (C): x2 + y2 + 12x – 14y + 4 = 0 viết được dưới dạng:

(C): (x + 6)2 + (y – 7)2 = 9;

(C): (x + 6)2 + (y – 7)2 = 81;

(C): (x + 6)2 + (y – 7)2 = 89;

(C): (x + 6)2 + (y – 7)2 = 89

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường tròn (C) có tâm I(2; –3) và tiếp xúc với trục Oy có phương trình là:

(x + 2)2 + (y – 3)2 = 4;

(x + 2)2 + (y – 3)2 = 9;

(x – 2)2 + (y + 3)2 = 4;

(x – 2)2 + (y + 3)2 = 9.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường tròn (C): x2 + y2 – 6x + 2y + 6 = 0 có tâm I và bán kính R là:

I(3; –1), R = 4;

I(–3; 1), R = 4;

I(3; –1), R = 2;

I(–3; 1), R = 2.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tọa độ tâm I của đường tròn đi qua ba điểm A(0; 4), B(2; 4), C(4; 0) là:

I(0; 0);

I(1; 0);

I(3; 2);

I(1; 1).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn?

4x2 + y2 – 10x – 6y – 2 = 0;

x2 + y2 – 2x – 8y + 20 = 0;

x2 + 2y2 – 4x – 8y + 1 = 0;

x2 + y2 – 4x + 6y – 12 = 0.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C): 16x2 + 16y2 + 16x – 8y – 11 = 0 là:

I(–8; 4), R = 91;

I(8; –4), R = 91;

I(–8; 4), R = 69;

I(12;14),  R=1

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường tròn (C) đi qua hai điểm A(–1; 2), B(–2; 3) và có tâm I thuộc đường thẳng ∆: 3x – y + 10 = 0. Phương trình đường tròn (C) là:

(x + 3)2 + (y – 1)2 = 5;

(x – 3)2 + (y + 1)2 = 5;

(x – 3)2 + (y + 1)2 = 5;

(x + 3)2 + (y – 1)2 = 5.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x2 + y2 – 2mx – 4(m – 2)y + 6 – m = 0. Điều kiện của m để phương trình đã cho là một phương trình đường tròn là:

m ℝ;

m(;1)(2;+)

m(;1][2;+)

m(;13)(2;+)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C): x2 + y2 + 5x + 7y – 3 = 0. Khoảng cách từ tâm của (C) đến trục hoành bằng:

5;

7;

7/2

5/2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường tròn (C) có tâm I thuộc đường thẳng d: x + 3y + 8 = 0, đi qua điểm A(–2; 1) và tiếp xúc với đường thẳng ∆: 3x – 4y + 10 = 0. Phương trình đường tròn (C) là:

(x – 2)2 + (y + 2)2 = 25;

(x + 5)2 + (y + 1)2 = 16;

(x + 2)2 + (y + 2)2 = 9;

(x – 1)2 + (y + 3)2 = 25.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C): (x – 2)2 + (y + 4)2 = 25, biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d: 3x – 4y + 5 = 0. Phương trình tiếp tuyến của (C) là:

4x – 3y + 5 = 0; 4x – 3y – 45 = 0;

4x + 3y + 5 = 0; 4x + 3y + 3 = 0;

4x + 3y + 29 = 0;

4x + 3y + 29 = 0; 4x + 3y – 21 = 0.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình (C): x2 + y2 – 2(m + 1)x + 4y – 1 = 0. Với giá trị nào của m thì đường tròn (C) có bán kính nhỏ nhất?

m = 2;

m = –1;

m = 1;

m = –2.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x – 4y + 1 = 0. Gọi d1, d2 lần lượt là tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M(3; 2), N(1; 0). Tọa độ giao điểm của d1 và d2 là:

(3; 0);

(–3; 0);

(0; 3);

(0; –3).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack