7 CÂU HỎI
Cho biểu thức (a + b)n , với n = 4 ta có khai triển là:
A. (a + b)4 = \(C_4^0{a^4} + C_4^1{a^3}{b^1} + C_4^2{a^2}.{b^2} + C_4^3a.{b^3} + C_4^4.{b^4}\);
B. (a + b)4 = \(C_4^0{a^4} - C_4^1{a^3}{b^1} - C_4^2{a^2}.{b^2} - C_4^3a.{b^3} - C_4^4.{b^4}\);
C. (a + b)4 = \(C_4^0{a^4} - C_4^1{a^3}{b^1} + C_4^2{a^2}.{b^2} - C_4^3a.{b^3} + C_4^4.{b^4}\);
D. (a + b)4 = \( - C_4^0{a^4} - C_4^1{a^3}{b^1} - C_4^2{a^2}.{b^2} - C_4^3a.{b^3} - C_4^4.{b^4}\).
Hệ số của x3 của khai triển (x – 1)4 là:
A. 1;
B. 4;
C. – 4;
D. 6.
Khai triển biểu thức (a + 2b)5 ta thu được kết quả là:
A. a5 + 10a4b + 40a3b2 + 80a2b3 + 80ab4 + 32b5;
B. a5 – 10a4b – 40a3b2 – 80a2b3 – 80ab4 – 32b5;
C. a5 + 20a4b + 30a3b2 + 80a2b3 + 80ab4 + 32b5;
D. a5 + 10a4b + 40a3b2 + 60a2b3 + 60ab4 + 32b5.
Khai triển biểu thức (x + 1)4 ta thu được kết quả là:
A. x4 + 5x3 + 6x2 + 4x + 1;
B. x4 + 4x3 + 6x2 + 4x + 1;
C. 6x4 + 4x3 + 2x2 + 4x + 1;
D. 4x4 + 4x3 + 6x2 + 6x + 1.
Hệ số của x2 trong khai triển (x + 1)5 là:
A. 10;
B. 15;
C. 30;
D. 45.
Xét khai triển của (2x + 12)4. Số hạng không chứa biến x của khai triển là:
A. 12;
B. 124;
C. 128;
D. 2.128.
Tìm hệ số của x3 trong khai triển (x – 2)5 bằng:
A. \( - 4C_5^2\);
B. \(4C_5^2\);
C. \(8C_5^2\);
D. \( - 8C_5^2.\)