vietjack.com

7 câu Trắc nghiệm Phép chia đa thức một biến có đáp án (Thông hiểu)
Quiz

7 câu Trắc nghiệm Phép chia đa thức một biến có đáp án (Thông hiểu)

V
VietJack
ToánLớp 78 lượt thi
7 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép chia (– 3x3 + 5x2 – 9x + 15) : (– 3x + 5) có kết quả là

x2 + 3;

x3 + 3;

x2 + 10;

x2 + 3x + 5.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép chia (x5 – 3x4 + 4x3 + 2x2 + 3x + 10) : (x2 + 1) có kết quả là

x3 – 3x2 + 3x + 5 dư 5;

x3 – 3x2 + 3x + 5;

x3 – 3x2 + 3x + 10;

x3 – 3x2 + 3x + 15 dư 5.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bậc và hệ số tự do của đa thức P(x) = (2x4 – 5x3 + 2x2 + 2x – 1) : (x2 – x – 1) là

Bậc 2; hệ số tự do là 2;

Bậc 4; hệ số tự do là – 1;

Bậc 4; hệ số tự do là 2;

Bậc 2; hệ số tự do là 1.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho H(x) . (3x – 1) = 6x4 – 2x3 – 9x + 3. Đa thức H(x) là

3x3 – 3;

2x3 – 3;

2x3 + 3;

3x3 + 3.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho (3x2 – 2x + 3) . G(x) + 2x + 13 = 3x4 – 8x3 – 11x2 + 8x – 5. Đa thức G(x) là

Không xác định;

3x2 – 2x – 6;

x2 – 2x – 9;

x2 – 2x – 6.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép chia (10x3 – x2 – 36x + 24) : (2x2 + x – 7) có dư là

2x + 3;

– 6x2 – x + 24;

– 4x + 3;

4x + 3.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết (x5 + x3 + x2 + 1) : (x3 + 1) = 10. Giá trị của x là

Không xác định được x;

x = 3;

x = 10;

x = 3 hoặc x = – 3

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack