15 câu hỏi
Với a ≠ 0, b ≠ 0; m, n ∈ N; m ≥ n; kết quả của phép tính (axm) : (bxn) bằng:
. xm – n;
. xm + n;
. xm.n;
. xm – n.
Tính (12x4) : (3x2)
4x;
4x2;
–4x;
–4x2.
Kết quả của phép tính (với m, n ∈ ℕ) là:
Kết quả của phép tính (18x6 + 6x4 – 3x2) : (3x2) là
6x4 + 2x2 + 1;
6x4 – 2x2 + 1;
6x4 + 2x2 – 1;
6x4 – 2x2 – 1.
Kết quả của phép chia 0,5x5 + 3,2x3 – 2x2 cho 0,25xn, với n = 2.
2x3 + 12,8x + 8;
2x3 + 12,8x – 8;
2x3 – 12,8x – 8;
2x3 – 12,8x – 8.
Phép chia đa thức 2x4 – 3x3 + 3x – 2 cho đa thức x2 – 1 được đa thức dư là
0
1
2
10
Điền vào chỗ trống (x3 + x2 – 12 : (x – 12) = …
x + 3;
x – 3;
x2 + 3x + 6;
x2 – 3x + 6.
Biết phần dư của phép chia đa thức (x5 + x3 + x2 + 2) cho đa thức (x3 + 1) là số tự nhiên a. Chọn câu đúng.
a < 2;
a > 1;
a < 0;
a ⁝ 2.
Tìm đa thức bị chia biết đa thức chia là (x2 + x + 1), thương là (x + 3), dư là x – 2.
x3 + 4x2 + 5x + 1;
x3 – 4x2 + 5x + 1;
x3 – 4x2 – 5x + 1;
x3 + 4x2 – 5x + 1.
Một hình hộp chữ nhật có thể tích là x3 + 3x2 + 2x (cm3). Biết đáy là hình chữ nhật có các kích thước là x + 1 (cm) và x + 2 (cm). Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó.
x (cm);
2x (cm);
3x (cm);
4x (cm).
Rút gọn và tính giá trị biểu thức tại x = 3.
A = 4x, A = 7;
A = 3x; A = 9;
A = 4x; A = 8;
A = 4x; A = 12.
Một công ty sau khi tăng giá 15 nghìn đồng mỗi sản phẩm so với giá ban đầu là x (nghìn đồng) thì có doanh thu là 3x2 + 85x + 600 nghìn đồng. Tính số sản phẩm mà công ty đó đã bán được theo x.
3x – 40;
3x + 40;
–3x – 40;
–3x + 40.
Có bao nhiêu số nguyên x để giá trị của đa thức A = 2x3 – 3x2 + 2x + 2 chia hết cho giá trị của đa thức B = x2 + 1
3
4
2
1
Tìm giá trị của a và b đề đa thức 4x3 + ax + b chia cho đa thức x2 – 1 dư 2x – 3.
a = –6; b = –3;
a = 6; b = –3;
a = 2; b = –3;
a = –2; b = –3.
Xác định a để đa thức 27x2 + a chia hết cho 3x + 2
a = 6;
a = 12;
a = –12;
a = 9.
