vietjack.com

690 câu trắc nghiệm Ký sinh trùng có đáp án - Phần 8
Quiz

690 câu trắc nghiệm Ký sinh trùng có đáp án - Phần 8

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

ĐVCĐ là vector:

A. Là một ký sinh trùng

B. Tích cực tìm mồi

C. Chỉ truyền bệnh khi hút máu

D. Nhiễm mầm bệnh khi ký sinh.

2. Nhiều lựa chọn

Giun móc ở người có thể gây xuất huyết cấp tính nặng , gây tử vong:

A. Đúng

B. Sai

3. Nhiều lựa chọn

ĐVCĐ là vector ngoại trừ:

A. Nhiễm bệnh khi hút máu nhưng truyền bệnh bằng nhiều cách khác nhau

B. Có thể vừa là ký chủ trung gian vừa là vector

C. Chỉ truyền mầm bệnh là ký sinh trùng

D. Cơ chế truyền mầm bệnh của vector theo trình tự các giai đoạn: nhiễm mầm bệnh, phát triển mầm bệnh trong vector, cách truyền mầm bệnh.

4. Nhiều lựa chọn

Trứng giun móc có thể nở ra ấu trùngở tá tràng rồi phát triển thành con trưởng thành

A. Đúng

B. Sai

5. Nhiều lựa chọn

Ấu trùng giun móc ở ngoại cảnh thường có khuynh hướng đi lên cao

A. Đúng

B. Sai

6. Nhiều lựa chọn

Vector quan trọng trong y học vì:

A. Chủ động trong sự nhiễm mầm bệnh và truyền bệnh

B. Truyền bệnh bằng hniều cách

C. Có bộ phận miệng kiểu chích hút

D. Có nước bọt giúp dễ truyền bệnh

7. Nhiều lựa chọn

Ấu trùng giun móc ở ngoại cảnh có thể bị tiêu diệt bằng nước muối

A. Đúng

B. Sai

8. Nhiều lựa chọn

Nước mưa, nước máy thường là nơi đẻ trứng của giống muỗi:

A. Anopheles

B. Aedes

C. Culex

D. Mansonia

9. Nhiều lựa chọn

Giun móc có thể gây hội chứng Loeffler:

A. Đúng

B. Sai

10. Nhiều lựa chọn

Ấu trùng giun móc có thể sống và phát triển qua nhiều thế hệ ở ngoại cảnh khi chưa gặp ký chủ thích hợp

A. Đúng

B. Sai

11. Nhiều lựa chọn

Bệnh sốt rét được truyền do muỗi:

A. Anopheles

B. Aedes

C. Culex

D. Mansonia

12. Nhiều lựa chọn

Aedes aegypti quan trọng ở Việt Nam vì là vector truyền:

A. Virus dengue gây sốt xuất huyết dengue

B. Virus sốt vàng gây bệnh sốt vàng

C. Virus Chikyngunya gây hội chứng giống Dengue

D. Virus viêm não Nhật bản gây viêm não Nhật bản

13. Nhiều lựa chọn

Ấu trùng giun móc và giun mỏ đều có thể xâm nhập vào người qua đường tiêu hoá

A. Đúng

B. Sai

14. Nhiều lựa chọn

Loài muỗi được gọi là muỗi đô thị có tên:

A. Anopheles sundaicus

B. Aedes aegypti

C. Culex tritaeniorhynchus

D. Mansonia longipalpis

15. Nhiều lựa chọn

Bọ chét là loài có khả năng nhảy xa nhờ vào:

A. Có 3 đôi chân to khoẻ

B. Có 2 đôi chân sau to khoẻ

C. Có đôi chân sau to khoẻ

D. Cơ thể nhỏ nhẹ

16. Nhiều lựa chọn

Chu kỳ ngược dòng là đặc trưng của :

A. Necator americanus

B. Trichuris trichiura

C. Ascaris lumbricoides

D. Enterobius vermicularis

17. Nhiều lựa chọn

Chí lây lan từ người này sang người khác:

A. Tiếp xúc trực tiếp như bắt tay

B. Gián tiếp do dùng chung lược nón, áo quần

C. Phân chí

D. Dịch tuần hoàn của chí

18. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm để nhận biết dễ dàng một ĐVCĐ thuộc lớp côn trùng là:

A. Đầu ngực bụng phân biệt rõ ràng

B. Đốt ngực giữa có mang cánh

C. Đầu có mang anten và mắt kép

D. Cần cần hội đủ các điều kiện trên mới phân biệt được

19. Nhiều lựa chọn

Đường lây nhiễm giun kim phổ biến nhất ở trẻ em:

A. Ấu trùng chui qua da

B. Uống nước lả

C. Nhiễm trứng giun qua áo quần chăn chiếu đồ chơi

D. Ăn rau quả sống

20. Nhiều lựa chọn

Chẩn đoán xét nghiệm trứng giun kim phải dùng kỹ thuật:

A. Cấy phân

B. Xét nghiệm dịch tá tràng

C. Xét nghiệm phong phú

D. Giấy bóng kính dính

21. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của lớp nhện:

A. Có 4 cặp chân

B. Không có cánh

C. Không có anten

D. Có chu kỳ biến thái hoàn toàn

22. Nhiều lựa chọn

Ruồi nhà trưởng thành là:

A. Vector truyền bệnh cơ học

B. Vector vận chuyển mầm bệnh

C. Côn trùng vận chuyển mầm bệnh

D. Côn trùng có vai trò ký chủ trung gian

23. Nhiều lựa chọn

Chu kỳ ngược dòng của giun kim:

A. Giun kim từ ruột già lên sống ở ruột non

B. Ấu trùng giun kim từ ruột già lên sống ở ruột non

C. Trứng giun kim theo gió bụi vào miệng

D. Ấu trùng giun kim nở ra ở hậu mônđi lên manh tràng

24. Nhiều lựa chọn

Ruồi lây lan nhiều mầm bệnh cho người do:

A. Hay phóng uế khi ăn

B. Làm rơi mầm bệnh trên chân cánh vào thức ăn của người

C. Hút máu khi ăn

D. Mang nhiềumầm bệnh trên cơ thể và lảmơi vãivaò thức ăn nước uống của người

25. Nhiều lựa chọn

Phòng bệnh giun kim không cần làm điều này:

A. Ăn chín, uống sôi

B. Không mặc quần không đáy cho trẻ em

C. Cắt móng tay

D. Không ăn thịt bò tái

26. Nhiều lựa chọn

Bệnh dịch hạch dễ bùng nổ thành dịch vì:

A. Khi chuột bị bệnh hoặc chết

B. Bọ chét rời bỏ để tìm mồi khác hút máu

C. Mật độ chuột cao, mật độ người dân trong vùng cũng cao

D. Bọ chét mang vi khuẩn dịchhạch luôn đó nên tích cực tìm mồi

27. Nhiều lựa chọn

Bệnh ghẻ gây ra do:

A. Nhộng

B. Ấu trùng

C. Sarcoptes scabiei đực

D. Sự ký sinh và phát triển của con ghẻ trên da gây ra

28. Nhiều lựa chọn

Giun kim sống ở:

A. Ruột già

B. Ruột non

C. Tá tràng

D. Vùng hồi manh tràng

29. Nhiều lựa chọn

Bệnh ghẻ lây lan do:

A. Tiếp xúc trực tiếp qua da, qua giao hợp

B. Tiếp xúc gián tiếp qua áo quần

C. Truyền bệnh trực tiếp hoặc gián tiếp

D. Do môi trường kém vệ sinh

30. Nhiều lựa chọn

Sự nhiễm mầm bệnh của vecteur là do vecteur hút máu bị nhiễm mầm bệnh trong da bệnh nhân:

A. Đúng

B. Sai

31. Nhiều lựa chọn

Giun kim không gây tác hại nầy:

A. Tắt ruột

B. Rối loạn tiêu hoá

C. Ngứa hậu môn

D. Giun kim lạc chỗ vào cơ quan sinh dụ

32. Nhiều lựa chọn

Kiểm soát động vật chân đốt là:

A. Giữ cho ĐVCĐ dưới ngưỡng có thể gây bệnh

B. Thanh toán hoàn toàn ĐVCĐ

C. Theo dõi khi có dịch thì diệt trừ D. Điều tra để nắm biết các chủng loài

D. Điều tra để nắm biết các chủng loài không gây bệnh và gây bệnh

33. Nhiều lựa chọn

Thuốc điều trị giun kim:

A. Mebendazole

B. Niclosamide

C. Praziquantel

D. Fansidar

34. Nhiều lựa chọn

Kiểm soát động vật chân đốt bằng biện pháp hoá học:

A. Khi dịch bệnh đang ở giai đoạn ổn định

B. Khi dịch bệnh đang xãy ra

C. Chỉ cần sử dụng đơn thuần là đủ

D. Cần phải sử dụng liên tục và lâu dài

35. Nhiều lựa chọn

Tuổi thọ của giun kim:

A. 1 năm

B. 6 tháng

C. 3-4 tháng

D. 1-2 tháng

36. Nhiều lựa chọn

Phương pháp sinh học dùng trong kiểm soát ĐVCĐ là phương pháp:

A. Đấu tranh lâu dài

B. Đấu tranh khẩn cấp

C. Tổng hợp các kỹ thuật di truyền

D. Nghiên cứu các kẻ thù tự nhiên của ĐVCĐ

37. Nhiều lựa chọn

Phương pháp nào sau đây được dùng chủ yếu trong phòng chống ĐVCĐ khẩn cấp:

A. Quản lý môi trường

B. Hoá học

C. Sinh học

D. Di truyền hoc

38. Nhiều lựa chọn

Giun kim cái thường đẻ trứng ở:

A. Trực tràng

B. Ruột non

C. Ruột già

D. Hậu môn

39. Nhiều lựa chọn

Muốn có kết quả phòng chống ĐVCĐ tốt bằng phương pháp quản lý môi trường cần:

A. Có kiến thức tốt về môi trường

B. Có kiến thức tốt về sinh học, sinh thái của côn trùng muốn kiểm soát

C. Lên kế hoạch cẩn thận

D. Phối hợp với các phương pháp khác

40. Nhiều lựa chọn

ĐVCĐ nào sau đây có vai trò ký sinh gây bệnh:

A. Muỗi

B. Ve cứng

C. Con ghẻ

D. Bọ chét

41. Nhiều lựa chọn

ĐVCĐ nào sau đây có khả năng ký sinh gây bệnh:

A. Bọ chét

B. Chí

C. Rận

D. Dòi ruồi

42. Nhiều lựa chọn

ĐVCĐ nào sau đây là ký chủ trung gian truyền bệnh sán lá phổi:

A. Muỗi

B. Bọ chét

C. Cua nước ngọt

D. Ve cứng

43. Nhiều lựa chọn

Để chẩn đoán bệnh giun kim, người ta dùng kỹ thật giấy bóng kính dính vào:

A. Bất kỳ thời điểm nào

B. Buổi sáng sau khi trẻ thức đậy

C. Buổi sáng sau khi trẻ đã làm vệ sinh thân thể

D. Buổi trưa

44. Nhiều lựa chọn

ĐVCĐ nào sau đây là vector truyền bệnh sốt rét:

A. Muỗi Aedes

B. Muỗi Anopheles

C. Muỗi Culex

D. Muỗi cát Plebotomus

45. Nhiều lựa chọn

ĐVCĐ nào sau đây không phải là vector:

A. Muỗi Aedes

B. Muỗi cát

C. Ruồi vàng

D. Ruồi nhà

46. Nhiều lựa chọn

Vị trí ký sinh bình thường của giun kim là:

A. Tá tràng

B. Hỗng tràng

C. Hồi tràng

D. Manh tràng

47. Nhiều lựa chọn

ĐVCĐ nào sau đây là vector truyền bệnh giun chỉ Onchocerla volvulus:

A. Muỗi Anopheles

B. Muỗi cát

C. Ruồi Simulium

D. Ruồi Glossina

48. Nhiều lựa chọn

ĐVCĐ nào sau đây là ký chủ trung gian truyền bệnh sán dây chó:

A. Tôm đồng

B. Cua nước ngọt

C. Bọ chét Xenopsylla

D. Bọ chét Ctenocephalide canis

49. Nhiều lựa chọn

Giun kim chủ yếu đẻ trứng:

A. Vào ban đêm, ở rìa hậu môn nên thường gây ngứa hậu môn

B. Đẻ ban ngày, sau khi đẻ, giun cái chết

C. Tuỳ theo lúc mà có thể đẻ ban đêm hoặc ban ngày

D. Vào ban đêm ngay trong lòng ruột

50. Nhiều lựa chọn

Động vật chân đốt nào sau đây là ký chủ trung gian của sán lá gan lớn:

A. Ốc Limnea

B. Ốc Planobis

C. Cua nước ngọt

D. Con mạt bột mì (Tennobrio molitor)

© All rights reserved VietJack