vietjack.com

690 câu trắc nghiệm Ký sinh trùng có đáp án - Phần 6
Quiz

690 câu trắc nghiệm Ký sinh trùng có đáp án - Phần 6

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Giun tóc có chu kỳ thuộc kiểu chu kỳ:

A. Đơn giản

B. Phức tạp

C. Phải có điều kiện yếm khí

D. Cần môi trường nước

2. Nhiều lựa chọn

Trong chu kỳ của sán lá gan nhỏ, vật chủ chính là:

A. Cá rô

B. Cá chép

C. Cá giếc

D. Người

3. Nhiều lựa chọn

Trong điều trị giun tóc có thể dùng thuốc:

A. Quinin

B. Diethyl Carbamazine

C. Albendazole

D. Yomesan

4. Nhiều lựa chọn

Thức ăn của giun tóc là:

A. Dưỡng chất trong ruột

B. Máu

C. Bạch huyết

D. Mật

5. Nhiều lựa chọn

Trong chu kỳ của sán lá gan nhỏ, vật chủ phụ thứ I là:

A. Các loài ốc thuộc giống Bythinia, Bulimus

B. Cá rô

C. Cá trê

D. Cá trắm cỏ

6. Nhiều lựa chọn

Trong chu kỳ của sán lá gan nhỏ, vật chủ phụ thứ II là:

A. Tôm

B. Cua

C. Ốc

D. Cá nước ngọt

7. Nhiều lựa chọn

Phòng bệnh giun tóc cần làm những điều nầy, ngoại trừ:

A. Không ăn thịt bò tái

B. Rữa tay trước khi ăn, sau khi đi cầu

C. Không ăn rau sống

D. Không phóng uế bừa bải

8. Nhiều lựa chọn

Trong cơ thể người, sán lá gan nhỏ ký sinh ở vị trí nào sau đây:

A. Gan hoặc ống mật

B. Túi mật

C. Ống mật chủ

D. Thuỳ gan trái

9. Nhiều lựa chọn

Số lượng máu giun tóc hút hằng ngày:

A. 0,12ml/con/ngày

B. 0,2ml/con/ngày

C. 0,05ml/con/ngày

D. 0,005ml/con/ngày.

10. Nhiều lựa chọn

Các đặc điểm sau về chu kỳ của sán lá gan nhỏ đều đúng, ngoại trừ:

A. Sán lá gan nhỏ ký sinh trong gan và đẻ trứng, trứng theo ống dẫn mật vào ruột và theo phân ra ngoài

B. Trứng rơi vào môi trường nước và phát triển thành ấu trùng lông

C. Người hoặc động vật (chó, mèo) uống nước lã có ấu trùng lông sẽ bị bệnh

D. Ấu trùng lông đến ký sinh ở ốc Bythinia, sau 3 tuần, phát triển thành vi ấu trùng

11. Nhiều lựa chọn

Vị trí ký sinh bình thường của giun tóc là:

A. Tá tràng

B. Hổng tràng

C. Hồi tràng

D. Manh tràng

12. Nhiều lựa chọn

Thời gian từ khi người ăn phải nang trùng của sán lá gan nhỏ chưa nấu chín đến khi phát triển thành con trưởng thành là:

A. 1 tháng

B. 2 tháng

C. 3 tháng

D. 4 tháng

13. Nhiều lựa chọn

Thời gian ký sinh trong cơ thể người của sán lá gan nhỏ:

A. 1-10 năm

B. 11-20 năm

C. 21-29 năm

D. 30-40 năm

14. Nhiều lựa chọn

Thời gian từ lúc người nuốt trừng giun tóc đến lúc phát triễn thành giun trưởng thành trong ruột là:

A. 60-75 ngày

B. 55-60 ngày

C. 30-45 ngày

D. 20-25 ngày

15. Nhiều lựa chọn

Người bị bệnh sán lá gan nhỏ do ăn:

A. Thịt bò tái

B. Nem thịt lợn

C. Gỏi cá giếc

D. Cua đá nướng

16. Nhiều lựa chọn

Tỷ lệ nhiễm sán lá gan nhỏ hiện nay ở Việt Nam khoảng:

A. 1-2 %

B. 3-5%

C. 6-8%

D. 9-11%

17. Nhiều lựa chọn

Người bị nhiễm giun tóc ít tháng không gây triệu chứng nhưng trường hợp nặng có thể có triệu chứng : - Thiếu máu nhược sắt - Tiêu chảy giống lỵ - Sa trực tràng

A. Đúng

B. Sai

18. Nhiều lựa chọn

Trong cơ thể người giun tóc có chu kỳ phát triển giống giun móc nhưng giun tóc không sống ở tá tràng mà chỉ sống ở đại tràng

A. Đúng

B. sai

19. Nhiều lựa chọn

Giun đũa và giun tóc có cách phòng bệnh giống nhau

A. Đúng

B. sai

20. Nhiều lựa chọn

Giun tóc có thể gây chết người

A. Đúng

B. sai

21. Nhiều lựa chọn

Nhiệt độ thích hợp nhất để trứng giun tóc phát triển đến giai đoạn có ấu trùng là:

A. Nhiệt độ từ 100C -150C

B. Nhiệt độ từ 150C -200C

C. Nhiệt độ từ 200C -250C

D. Nhiệt độ từ 250C -300C

22. Nhiều lựa chọn

Khả năng chịu đựng với ở môi trường bên ngoài của trứng giun tóc có ấu trùng giống như trứng giun tóc chưa có ấu trùng

A. Đúng

B. Sai

23. Nhiều lựa chọn

Tỷ lệ người bị bệnh giun tóc ở đồng bằng cao hơn ở miền núi

A. Đúng

B. Sai

24. Nhiều lựa chọn

Ở ngoại cảnh, thời gian cần thiết để trừng giun tóc phát triễn tới giai đoạn có ấu trùng (khoảng 90%) là:

A. 5 - 10 ngày

B. 11-16 ngày

C. 17 - 30 ngày

D. 40-50 ngày

25. Nhiều lựa chọn

Những triệu chứng thực thể ngoài người nhiễm sán lá gan nhỏ không phụ thuộc vào phản ứng của cơ thể và số lượng ký sinh trùng:

A. Đúng

B. Sai

26. Nhiều lựa chọn

Ăn rau sống, người ta có thể nhiễm các ký sinh trùng sau, ngoại trừ:

A. Giun đũa

B. Amip lỵ

C. Giardia lamblia

D. Trichomonas Vaginalis

27. Nhiều lựa chọn

Sán lá gan nhỏ ký sinh ở người gây các thương tổn:

A. Dày thành ống mật, tắc ống mật

B. Viêm gan, xơ hoá lan toã ở khoãng cửa, gan thoái hoá mỡ

C. Loạn sản tế bào, ung thư gan

D. Dày thành ống mật, tắc ống mật ; viêm gan, xơ hoá lan toã ở khoãng cửa, gan thoái hoá mỡ

28. Nhiều lựa chọn

Trong bệnh lý do nhiễm với số lượng nhiều sán lá gan nhỏ có triệu chứng sau:

A. Rối loạn tiêu hoá, chán ăn, ăn không tiêu, đau âm ĩ vùng gan

B. Ngứa, dị ứng, phát ban, nổi mẫn

C. Bạch cầu toan tính 70-80%

D. Rối loạn tiêu hoá, chán ăn, ăn không tiêu, đau âm ĩ vùng gan ; ngứa, dị ứng, phát ban, nổi mẫn

29. Nhiều lựa chọn

Tỷ lệ nhiễm giun tóc ở trẻ em cao hơn ở người lớn

A. Đúng

B. Sai

30. Nhiều lựa chọn

Giai đoạn khởi phát của bệnh sán lá gan nhỏ, xét nghiệm công thức bạch cầu toan tính chiếm:

A. 10-19%

B. 20-40%

C. 41-50%

D. 51-60%

31. Nhiều lựa chọn

Ngoài vị trí ký sinh ở đại tràng giun tóc cũng có thể ký sinh ở trực tràng

A. Đúng

B. Sai

32. Nhiều lựa chọn

Tuổi thọ của giun tóc trong cơ thể là:

A. Trên 20 năm

B. Từ 10 - 15 năm

C. Từ 4 - 5 năm

D. Từ 5 - 6 năm

33. Nhiều lựa chọn

Chẩn đoán bệnh sán lá gan nhỏ, dựa vào:

A. Các triệu chứng lâm sàng

B. Thói quen ăn cá gỏi

C. Tìm trứng (trong phân hoặc dịch hút tá tràng)

D. Hình ảnh siêu âm gan

34. Nhiều lựa chọn

Thuốc đặc hiệu điều trị sán lá gan nhỏ:

A. Metronidazol

B. Albendazlo

C. Levamizol

D. Praziquantel

35. Nhiều lựa chọn

Phần đầu mảnh như sợi tóc, phần đuôi phình to, đó là đặc trưng của:

A. Giun kim

B. Giun đũa

C. Giun tóc

D. Giun móc

36. Nhiều lựa chọn

Phòng bệnh sán lá gan nhỏ:

A. Không ăn cá gỏi

B. Không ăn tôm sống

C. Không ăn cua nướng

D. Không ăn ốc

37. Nhiều lựa chọn

Về mặt hình thể, sán lá gan lớn trưởng thành có đặc điểm:

A. Dài 3-4cm, ống tiêu hoá phân hai nhánh lớn

B. Dài 3-4cm, ống tiêu hoá phân 2 nhánh chính, sau đó phân nhiều nhánh nhỏ

C. Dài 5-6 cm, ống tiêu hoá phân 2 nhánh lớn

D. Dài 5-6cm, ống tiêu hoá phân hai nhánh chính, sau đó phân nhiều nhánh nhỏ

38. Nhiều lựa chọn

Yếu tố quan trọng nhất ảnh huởng đến tỷ lệ nhiễm giun tóc ở nước ta

A. Dùng phân bắc chưa ủ kỷ bón hoa màu

B. Cường độ nắng

C. Số giờ nắng

D. Độ ẩm của đất

39. Nhiều lựa chọn

Bệnh phẩm xét nghiệm xác định giun móc:

A. Phân

B. Máu

C. X quang phổi

D. Nước tiểu.

40. Nhiều lựa chọn

Kích thước của trứng sán lá gan lớn:

A. (40-60) μmx (10-12) μm

B. (70-90) μm x (30-40) μm

C. (100-120) μm x (30-40) μm

D. (130-150) μm x (60-90) μm

41. Nhiều lựa chọn

Ngoài người, vật chủ chính của sán lá gan lớn có thể là:

A. Gà, vịt

B. Lợn

C. Trâu, bò

D. Chuột

42. Nhiều lựa chọn

Khả năng gây tiêu hao máu ký chủ của mỗi giun trong một ngày:

A. Giun móc nhiều hơn giun mỏ

B. Giun móc ít hơn giun mỏ.

C. Giun móc bằng như giun mỏ

D. Giun móc: 0,02ml/con/ngày.

43. Nhiều lựa chọn

Thời gian đẻ trứng sán lá gan lớn phát triển thành ấu trùng lông trong môi trường nước:

A. 1-5 ngày

B. 6-8 ngày

C. 9-15 ngày

D. 16-20 ngày

44. Nhiều lựa chọn

Vật chủ phụ thứ I của sán lá gan lớn:

A. Tôm

B. Cua

C. Người

D. Ốc

45. Nhiều lựa chọn

Người là ký chủ vĩnh viễn của:

A. Ancylostoma duodenale và Necator americanus

B. Ancylostoma braziliense và Necator americanus

C. Ancylostoma caninum và Necator americanus

D. Ancylostoma braziliense và A. duodenale

46. Nhiều lựa chọn

Loài ốc nào sau đây là vật chủ phụ thứ I của sán lá gan lớn:

A. Bythinia

B. Limnea

C. Bulimus (sán lá gan nhỏ)

D. Planorbis

47. Nhiều lựa chọn

Sán lá gan lớn trưởng thành sống ở vị trí nào sau đây trong cơ thể người:

A. Tế bào gan

B. Túi mật

C. Rảnh liên thuỳ gan

D. Ống dẫn mật

48. Nhiều lựa chọn

Người nhiễm sán lá gan lớn do ăn loại rau nào sau đây chưa nấu chín:

A. Rau cải

B. Rau khoai

C. Rau muống

D. Rau dền

49. Nhiều lựa chọn

Người nhiễm sán lá gan lớn do ăn:

A. Các loại thực vật thuỷ sinh có chứa nang ấu trùng chưa nấu chín

B. Tôm cua nướng

C. Cá gỏi

D. Rau sống

50. Nhiều lựa chọn

Trong cơ thể người, ngoài ống dẫn mật sán lá gan lớn có thể lạc chổ đến các vị trí khác như: da, phổi, mắt... nếu sán non lọt vào tĩnh mạch:

A. Đúng

B. Sai

© All rights reserved VietJack