vietjack.com

690 câu trắc nghiệm Ký sinh trùng có đáp án - Phần 51
Quiz

690 câu trắc nghiệm Ký sinh trùng có đáp án - Phần 51

A
Admin
714 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
714 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Người mang KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý gọi là:

A. Vật chủ bị bệnh mạn tính

B. Vật chủ có miễn dịch bảo vệ

C. Vật chủ mang KST lạnh

D. Vật chủ trung gian cơ học

2. Nhiều lựa chọn

Ăn rau sống không sạch người có thể nhiễm các KST sau, trừ:

A. Giun đũaB. Giun tóc

C. Giun kimD. Giun xoắn

3. Nhiều lựa chọn

Bạch cầu ái toan có thể tăng cao khi bị bệnh:

A. Toxocara canis

B. Giardia lamblia

C. Ascaris lumbricoides

D. Enterobius vermicularis

4. Nhiều lựa chọn

Người có thể nhiễm các ký sinh trùng sau qua đường nước, trừ:

A. Sán máng B. Sán nhái

C. AmipD.Giun chỉ

5. Nhiều lựa chọn

Bạch cầu toan tính thường không tăng khi người nhiễm lọai ký sinh trùng:

A. Giardia intestinalis

B. Ascaris lumbricoides

C. Ancylostoma duodenale

D. Toxocara canis

6. Nhiều lựa chọn

Lọai ký sinh trùng có thể tự tăng sinh trong cơ thể người:

A. Giun tócB. Giun móc

C. Giun chỉD. Giun kim

7. Nhiều lựa chọn

Sinh vật sau đây không phải là ký sinh trùng:

A. Muỗi cáiB. Ruồi nhà

C. VeD. Dĩn

8. Nhiều lựa chọn

Tác hại hay gặp nhất do ký sinh trùng gây ra:

A. Thiếu máuB. Đau bụng

C. Mất sinh chấtD. Biến chứng nội khoa

9. Nhiều lựa chọn

.Loài KST phổ biến ở nước ta là:

A. Sốt rét B. Giun đũa

C. Giun chỉ D. Giun kim

10. Nhiều lựa chọn

.Bệnh KST gây nhiều tác hại là:

A. KST Sốt rét B. Lỵ amip

C. Giun chỉ D. Sán lá gan nhỏ

11. Nhiều lựa chọn

.Mối quan hệ giữa E. coli và cơ thể người là:

A. Ký sinh B. Cộng sinh

C. Hội sinh D. Hoại sinh

12. Nhiều lựa chọn

.Đặc điểm sinh sản nổi bật của ký sinh trùng là:

A. Vô tính B. Hữu tính

C. Lưỡng tính D. Nhanh, nhiều và dễ dàng

13. Nhiều lựa chọn

.Đặc điểm của bệnh KST gồm:

A. Không sốt, dễ lây lan, âm thầm lặng lẽ và lâu dài

B. Bệnh vùng, âm thầm, lặng lẽ, lâu dài và có thời hạn

C. Bệnh vùng, sốt nhẹ, âm thầm lặng lẽ và kéo dài

D. Dễ thành mạn tính, không sốt, âm thầm lặng lẽ và quy mô rộng lớn.

14. Nhiều lựa chọn

. Ký sinh trùng nào dưới đây không phải là nội ký sinh trùng:

A. Entamoeba histolytica B. Trichomonas vaginalis

C. Balantidium coli D. Giardia intestinalis

15. Nhiều lựa chọn

Cơ sở gọi tên Entamoeba histolytica dựa vào:

A. Hình thể của KST B. Sinh thái của KST

C. Nơi tìm ra KST lần đầu tiên D. Đặt tên để kỷ niệm

16. Nhiều lựa chọn

Cơ sở gọi tên Clonorchis sinensis dựa vào:

A. Hình thể của KST

B. Sinh thái của KST

C. Địa danh tìm thấy KST lần đầu tiên

D. Đặt tên để kỷ niệm

17. Nhiều lựa chọn

Cơ sở gọi tên Ancylostoma duodenale dựa vào:

A. Hình thể của KST

B. Sinh thái của KST

C. Địa danh tìm thấy KST lần đầu tiên

D. Đặt tên để kỷ niệm

18. Nhiều lựa chọn

Cơ sở gọi tên giống muỗi Mansonia dựa vào:

A. Hình thể của KST

B. Sinh thái của KST

C. Địa danh tìm thấy KST lần đầu tiên

D. Đặt tên để kỷ niệm

19. Nhiều lựa chọn

Các hội chứng bệnh KST là:

A. Sốt, viêm, dị ứng và tắc cơ học

B. Viêm, nhiễm độc, dị ứng và hao sinh chất.

C. Sốt, viêm, nhiễm độc và dị ứng.

D. Hao sinh chất, nhiễm độc, tắc cơ học và dị ứng

20. Nhiều lựa chọn

Kết quả của sự ảnh hưởng qua lại giữa KST và vật chủ có thể là::

A. Vật chủ chết, KST chết hoặc vật chủ bị bệnh

B. KST chết, vật chủ mang KST lạnh hoặc bị bệnh

C. Vật chủ có miễn dịch suốt đời, KST bị đào thải hoặc KST bị tiêu diệt.

D. Vật chủ bị bệnh, KST bị đào thải hoặc vật chủ khỏi bệnh để lại di chứng

21. Nhiều lựa chọn

Ngoại KST là những KST:

A. Ký sinh trên mặt da

B. Ký sinh ở lớp thượng bì

C. Ký sinh ở các hốc tự nhiên của cơ thể.

D. Ký sinh ở các hốc tự nhiên và mặt da.

22. Nhiều lựa chọn

Quan hệ giữa Balantidium coli và người là:

A. Ký sinh B. Cộng sinh

C. Hoại sinh. D. Hổ sinh

23. Nhiều lựa chọn

Ký sinh trùng học là môn khoa học nghiên cứu Ký sinh trùng nào dưới đây:

A. Ký sinh trùng của người

B. Ký sinh trùng động vật

C. Ký sinh trùng thực vật .

D. Ký sinh trùng của người, động vật & thực vật

24. Nhiều lựa chọn

Người không phải là vật chủ chính của loài KST nào dưới đây:

A. Sán dây lợn B. Ký sinh trùng sốt rét

C. Sán đây bò D. Giun xoắn

25. Nhiều lựa chọn

Vật chủ chính là vật chủ:

A. Mang KST ở thể ấu trùng

B. Mang ký sinh trùng ở thể trưởng thành

C. Mang ký sinh trùng ở thể trưởng thành hoặc có giai đoạn sinh sản hữu tính

D. Mang ký sinh trùng ở giai đoạn sinh sản hữu tính

26. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng một KST sống trên một KST khác gọi là:

A. Hội sinh B. Hỗ sinh

C. Cộng sinh D. Bội ký sinh

27. Nhiều lựa chọn

Ảnh hưởng nào của KST với vật chủ dưới đây là có hại nhất:

A. Chiếm thức ăn

B. Gây độc

C. Gây tắc cơ học

D. Vận chuyển mầm bệnh mới vào cơ thể vật chủ

28. Nhiều lựa chọn

Loài KST nào dưới đây trong chu kỳ trải qua nhiều vật chủ nhất:

A. Sán đây lợn B. Sán dây bò

C. Sán lá ruột D. Sán lá phổi

29. Nhiều lựa chọn

Chu kỳ của ký sinh trùng nào dưới đây cần ít vật chủ nhất :

A. Sán lá gan nhỏ B. Sán lá gan lớn

C. Giun chỉ D. Giun lươn

30. Nhiều lựa chọn

KST là những sinh vật sống nhờ vào:

A. Những sinh vật khác chiếm chất của sinh vật đó để sống và phát triển.

B. Những sinh vật khác chiếm chất dinh dưỡng để sống và sinh sản.

C. Những sinh vật đang sống, chiếm các chất của sinh vật đó để phát triển.

D. Những sinh vật đang sống, chiếm các chất của sinh vật đó để sống và phát triển.

31. Nhiều lựa chọn

Ký sinh trùng nào dưới đây thuộc lớp côn trùng:

A. Ghẻ B. Mò đỏ

C. Bọ chét D. Ve

32. Nhiều lựa chọn

Chu kỳ của ký sinh trùng nào dưới đây chỉ thực hiện ở trên cơ thể vật chủ:

A. Giun xoắn B. Giun lươn

C. Giun chỉ D. Giun Kim

33. Nhiều lựa chọn

KST nào dưới đây vừa có hình thức sinh sản vô tính, vừa có hình thức sinh sản hữu tính:

A. Entamoeba histolytica B. Entamoeba coli

C. Trichomonas vaginalis D. Balantidium coli

34. Nhiều lựa chọn

Hội chứng bệnh KST nào dưới đây thường gặp và gây nhiều tác hại nhất:

A. Viêm B. Nhiễm độc

C. Hao sinh chất D. Dị ứng

35. Nhiều lựa chọn

Trong bệnh KST nói chung tăng loại tế bào máu nào dưới đây:

A. Tăng bạch cầu đa nhân trung tính

B. Tăng bạch cầu đa nhân kiềm tính

C. Tăng bạch cầu đa nhân toan tính

D. Tăng lympho bào

36. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm miễn dịch KST là:

A. Không cao, không bền vững

B. Chỉ có miễn dịch tế bào

C. Có miễn dịch chéo giữa các họ

D. Chỉ có KST ký sinh ở tổ chức mới có miễn dịch

37. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng một sinh vật sống trên xác chết của sinh vật khác gọi là:

A. Hội sinh B. Hoại sinh

C. Cộng sinh D. Hỗ sinh

38. Nhiều lựa chọn

Câu trả lời nào dưới đây chưa đúng về vật chủ của KST:

A. Người là vật chủ chính có thể là vật chủ phụ của KST

B. Người là vật chủ chính của KST sốt rét

C. Người là vật chủ phụ của Toenia solium

D. Người là vật chủ chính của giun chỉ

39. Nhiều lựa chọn

Hãy chọn câu trả lời đúng cho định nghĩa về vật chủ:

A. Vật chủ của KST là người và động vật

B. Vật chủ của KST là người và động vật bị KST ăn bám

C. Vật chủ là sinh vật bị sinh vật khác ký sinh

D. Vật chủ là người và động vật mang KST ở thể trưởng thành

40. Nhiều lựa chọn

Kỹ thuật chẩn đoán KST chính xác nhất hiện nay là:

A. Miễn dịch men ELISA (Enzyme Linked Immuno Sorbent Assay).

B. Ngưng kết hồng cầu thụ động

C. Miễn dịch phóng xạ

D. PCR (Polimerase Chain Reaction)

41. Nhiều lựa chọn

Loài KST nào dưới đây là KST vĩnh viễn:

A. Bọ chét B. Rệp

C. Ve D. Chấy, rận

42. Nhiều lựa chọn

Loài KST nào dưới đây là KST tạm thời:

A. Chấy, rận B. Ruồi

C. Cái ghẻ D. Ve

43. Nhiều lựa chọn

KST nào dưới đây vừa có khả năng gây bệnh, vừa truyền bệnh:

A. Rệp B. Muỗi cái

C. Cái ghẻ D. Ruồi nhà

44. Nhiều lựa chọn

Loài KST nào dưới đây là đơn ký:

A. Aedes aegypti B. Xenopsylla cheopis

C. Pulex irritans D. Anopheles minimus

45. Nhiều lựa chọn

Một trong những đặc điểm nổi bật về hình thể của KST là:

A. Không có cơ quan vận động hoặc có cấu tạo đơn giản

B. Hình thể, kích thước rất khác nhau giữa các loài & giữa các thời kỳ của cùng một loài.

C. Cấu tạo cơ quan đơn giản, trừ cơ quan tiêu hóa

D. Đa số rất nhỏ phải dùng kính hiển vi mới coi được

46. Nhiều lựa chọn

Mục đích phân biệt vật chủ chính và phụ là:

A. Nghiên cứu về vật chủ thuận lợi

B. Xác định chu kỳ của KST

C. Phòng chống bệnh có hiệu quả

D. Nghiên cứu dịch tễ học bệnh KST

47. Nhiều lựa chọn

Người nhiễm KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý gọi là:

A. Bệnh mạn tính B. Có miễn dịch bảo vệ

C. Mang KST tình cờ D. Mang KST lạnh

48. Nhiều lựa chọn

KST nào dưới đây không có khả năng sinh sản lưỡng tính:

A. Clonorchis sinensis B. Paragonimus westermani

C. Toenia saginata D. Schistosoma mansoni

49. Nhiều lựa chọn

Người mang KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý gọi là:

A. Vật chủ bị bệnh mạn tính.

B. Vật chủ có miễn dịch bảo vệ

C. Vật chủ mang KST lạnh.

D. Vật chủ phụ.

50. Nhiều lựa chọn

Ăn rau sống không sạch có thể bị nhiễm các KST sau, trừ:

A. Giun đũa. C. Trùng roi đường sinh dục

B. Lỵ amip. D. Giun tóc

51. Nhiều lựa chọn

Bạch cầu ái toan có thể tăng cao khi bị bệnh:

A. Giun móc. C. Giun đũa người.

B. Trùng roi. D. Giun đũa chó.

52. Nhiều lựa chọn

Người có thể nhiễm các KST sau qua đường nước, trừ:

A. Sán máng. C. Trùng lông.

B. Sán nhái. D. Giun chỉ.

53. Nhiều lựa chọn

Bạch cầu toan tính thường không tăng khi người bị nhiễm loại KST:

A. Giardia itestinalis C. Ancylostoma duodenale

B. Ascaris lumbricoides D. Toxocara canis

54. Nhiều lựa chọn

Loại KST có thể tăng sinh trong cơ thể người là:

A. Giun tóc. C. Giun kim.

B. Giun móc. D. Sán lá gan

55. Nhiều lựa chọn

Sinh vật sau đây không phải là ký sinh trùng:

A. Muỗi cái. C. Dĩn.

B. Ruồi nhà. D. Bọ chét.

56. Nhiều lựa chọn

Bệnh KST phổ biến nhất ở Việt Nam:

A. Giun kim. C. Giun đũa.

B. Sốt rét. D. Amip.

57. Nhiều lựa chọn

Tác hại hay gặp nhất do KST gây ra:

A. Thiếu máu. C. Mất sinh chất.

B. Đau bụng. D. Biến chứng nội khoa.

58. Nhiều lựa chọn

Những loại sinh vật dưới đây là KST, trừ

A. Clonorchis sinensis. C. Nấm ký sinh

B. Musca domestica D. Chấy rận.

59. Nhiều lựa chọn

Những KST dưới đây có sinh sản lưỡng giới, trừ:

A. Fasciolopsis buski C. Schistosoma mansoni

B. Paragonimus ringeri D. Taenia saginata

60. Nhiều lựa chọn

Chẩn đoán chính xác người bị nhiễm giun đũa dựa vào:

A. Dấu hiệu rối loạn tiêu hóa

B. Biểu hiện của sự tắc ruột

C. Bạch cầu toan tính tăng cao

D. Tìm thấy trứng trong phân

61. Nhiều lựa chọn

Trong phòng chống bệnh giun đũa, biện pháp không thực hiện là:

A . Dùng thuốc diệt giai đoạn ấu trùng

B. Giáo dục sử dụng hố xí hợp vệ sinh

C. Điều trị hàng loạt có định kỳ trong năm

D. Ăn uống hợp vệ sinh và vệ sinh môi trường

62. Nhiều lựa chọn

Giun đũa cái dài từ:

A. 20 - 25 cm B. 15 -17 cm

C. 10 - 14 cm D. 15 - 18 cm

63. Nhiều lựa chọn

Giun đũa sống thích hợp ở môi trường có pH từ:

A. 5,3 – 6,5 B. 7,5 – 8,2

C. 6,1 – 7,1 D. 6,6 – 7,3

64. Nhiều lựa chọn

Giun đũa ký sinh ở người thuộc giống:

A. Ancylostoma B. Necator

C. Toxocara D. Ascaris

65. Nhiều lựa chọn

Tác hại chính của giun đũa là:

A. Làm mất sinh chất B. Đái dưỡng trấp

C. Gây mất máu D. Viêm ruột thừa

66. Nhiều lựa chọn

Giun đũa gây ra các biên chứng, ngoại trừ:

A. Tắc ruột B. Chui vào ống mật

C. Gây thiếu máu D. Chui vào ống tụy

67. Nhiều lựa chọn

Bạch cầu ưa axit tăng cao, khi giun đũa đến:

A. Phổi B. Dạ dày

C. hỗng tràng D. Hồi tràng

68. Nhiều lựa chọn

Khi ấu trùng giun đũa đến phổi có thể gây ra:

A. Hen phế quản B. Tràn dịch màng phổi

C. Viêm phổi thùy D. Khái huyết

69. Nhiều lựa chọn

Ở Tây Nguyên tỷ lệ nhiễm giun đũa từ:

A. 80 – 90 % B. 10 –25 %

C. 80 – 95 % D. 65 – 80 %

70. Nhiều lựa chọn

Kỹ thuật Kato – Katz là kỹ thuật:

A. Nuôi cấy KST B. Định tính KST

C. Định lượng KST D. Bán định lượng KST

71. Nhiều lựa chọn

Độc tính của nhóm Benzimidazol trên thực nghiệm có thể gây ra:

A. Ung thư ruột non B. Suy tủy

C. Quái thai D. Suy gan

72. Nhiều lựa chọn

Người bị nhiễm giun đũa có thể do:

A. Ăn cá gỏi B. Ăn tôm, cua sống

C. ăn rau, quả sống không sạch D. Ăn thịt lợn tái

73. Nhiều lựa chọn

Đường xâm nhập của mầm bệnh giun đũa vào cơ thể người là:

A. Hô hấp B. Máu

C. Da D. Tiêu hoá

74. Nhiều lựa chọn

Muốn chẩn đoán xác định bệnh giun đũa ta phải xét nghiệm:

A. Dịch tá tràng B. Máu

C. Phân D. Đờm

75. Nhiều lựa chọn

Giun đũa trưởng thành ký sinh ở:

A. Tá tràng B. Ruột già

C. Ruột non D. Đường dẫn mật

76. Nhiều lựa chọn

Thức ăn của giun đũa trưởng thành trong cơ thể người là:

A. Máu C. Sinh chất ở ruột

B. Dịch bạch huyết D. Dịch mật

77. Nhiều lựa chọn

Giun đũa có chu kỳ:

A. Phức tạp C. Phải có môi trường nước

B. Đơn giản E. Phải có điều kiệm yếm khí

78. Nhiều lựa chọn

Giun đũa có tỷ lệ nhiễm cao ở:

A. Các nước có khí hậu lạnh

B. Các nước có khí hậu nóng ẩm

C. Các nước có khí hậu khô, nóng

D. Các nước có nền kinh tế phát triển

79. Nhiều lựa chọn

Trong cơ thể người, giun đũa có thể sống được:

A.1 - 2 tháng.

B. 3 - 4 tháng.

D. Nhiều năm.

80. Nhiều lựa chọn

Thòi gian hoàn thành chu kỳ của giun đũa trong cơ thể người:

A. 15 - 20 ngày. C. 60 - 75 ngày.

B. 30 - 45 ngày. D. 80 – 90 năm

81. Nhiều lựa chọn

Một giun đũa cái trưởng thành trong 24 giờ có thể đẻ được:

A. 1.000 - 2.000 trứng. C. 20.000 - 50.000 trứng.

B. 5.000 - 10.000 trứng. D. > 100.000 trứng.

82. Nhiều lựa chọn

Nhiệt độ thuận lợi nhất cho trứng giun đũa phát triển ở ngoại cảnh:

A. 15 - 20oC. C. 30 -37oC.

B. 25 - 30oC. D. > 37oC.

83. Nhiều lựa chọn

Thuốc không dùng để điều trị giun đũa :

A. Pyrantel-pamoat. C. Albendazol.

B. Mebendazol. D. Metronidazol

84. Nhiều lựa chọn

Cơ chế tác dụng của albendazole là :

A. Ức chế dẫn truyền thần kinh cơ

B. Tiêu hủy protein của giun

C. Ức chế hấp thu Glucose của giun

D. Gây liệt cơ giun

85. Nhiều lựa chọn

Giun đũa là loại giun:

A. Có kích thước rất nhỏ, khó quan sát bằng mắt thường

B. Có kích thước to, hình giống chiếc đũa ăn cơm

C. Kích thước nhỏ như cây kim may

D. Giun đực và cái thường cuộn vào nhau như đám chỉ rối.

86. Nhiều lựa chọn

Giun đũa thuộc họ:

A. AscarididaeB. Rhabditidae

C. AncylostomidaeD. Filaridae

87. Nhiều lựa chọn

Biểu hiện lâm sàng trong chu trình phát triển của giun đũa , khi ấu trùng đến phổi là:

A. Rối loạn tiêu hóaB. Rối loan tuần hoàn

C. Hội chứng LoefflerD. Hội chứng thiếu máu

88. Nhiều lựa chọn

Biến chứng do giun đũa thường gặp ở trẻ em:

A.Viêm ruột thừaB. Tắc ruột

C. Thủng ruộtD. Sa trực tràng

89. Nhiều lựa chọn

Phát hiện người nhiễm Trichuris trichiura ở mức độ nhẹ nhờ vào:

A. Người bệnh có biểu hiện hội chứng lỵ trên lâm sàng

B. Xét nghiệm máu thấy bạch cầu toan tính tăng rất cao

C. Tình cờ xét nghiệm phân kiểm tra sức khoẻ thấy trứng

D. Người bệnh có biểu hiện thiếu máu, vàng da

90. Nhiều lựa chọn

Người bị nhiễm Trichuris trichiura do:

A. Nuốt phải ấu trùng giun có trong rau sống

B. Nuốt phải trứng giun mới đẻ có trong nước uống

C. Nuốt phải trứng giun còn đủ 2 nút nhày

D. Nuốt phải trứng giun đã có ấu trùng trong trứng

91. Nhiều lựa chọn

Tuổi thọ của giun tóc trong cơ thể người là:

A. 5 - 6 nămB. 2 - 3 năm

C. 1 - 2 nămD. 3 - 4 năm

92. Nhiều lựa chọn

Thuôc có thể điều tri giun tóc gồm các thuốc, trừ:

A. AlbendazolB. Mebendazol

C. Pyrantel pamoateD. Thiabendazol

93. Nhiều lựa chọn

Nhiệt độ thích hợp để trứng giun tóc phát triển là:

A. 25 - 300CB. 10 – 150C

C. 16 - 180CD. 32 -350C

94. Nhiều lựa chọn

Người bị nhiễm Trichuris trichiura có thể gây ra biến chứng:

A. Tắc ruộtB. Lòng ruột

C. Sa trực tràngD. Loét tá tràng

95. Nhiều lựa chọn

Người bị nhiễm giun tóc có thể do:

A. Ăn thịt lợn tái, bò tái

B. Ăn tôm, cua sống.

C. Ăn cá gỏi, tôm gỏi.

D. Ăn rau, quả sống, uống nước lã.

96. Nhiều lựa chọn

Tỷ lệ nhiễm giun tóc cao ở các nước:

A. Có khí hậu lạnh.

B. Có nền kinh tế phát triển.

C. Có khí hậu khô, nóng.

D. Có khí hậu nóng , ẩm.

97. Nhiều lựa chọn

Giun tóc có chu kỳ:

A. Phức tạp.B. Đơn giản.

C. Cần môi trường nướcD. Điều kiện yếm khí

98. Nhiều lựa chọn

Giun tóc trưởng thành ký sinh ở:

A. Tá tràng. C. Đường dẫn mật.

B. Ruột non. D . Đại tràng.

99. Nhiều lựa chọn

Trong chẩn đoán xét nghiệm giun tóc có thể dùng kỹ thuật:

A. Giấy bóng kính. C. Knott.

B. Cấy phân. D. Kato-Katz.

100. Nhiều lựa chọn

Điều trị giun tóc có thể dùng thuốc:

A. Albendazol. C. Praziquantel

B. Metronidazol. D. Artemisinin.

101. Nhiều lựa chọn

Trứng Trichuris trichiura có đặc điểm:

A. Hình bầu dục, vỏ mỏng, bên trong trứng phôi bào phân chia nhiều thuỳ

B. Hình bầu dục, vỏ dày, xù xì, bên ngoài là lớp albumine

C. Hình bầu dục, hơi lép một bên, bên trong có sẵn ấu trùng

D. Hình giống như trái cau, vỏ dày, hai đầu có nút nhày rất chiết quang.

102. Nhiều lựa chọn

Trichuris trichiura trưởng thành có hình dạng:

A. Giống như sợi tóc, thon dài, mảnh

B. Giống như sợi chỉ rối

C. Giống như cái roi của người luyện võ, phần đuôi to, phần đầu nhỏ

D. Giống như cái roi, phần đầu to, phần đuôi nhỏ

103. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng lâm sàng khi nhiễm nhiều Trichuris trichiura là:

A. Đau bụng, nóng rát ở vùng thượng vị

B. Tiêu chảy kiểu giống lỵ

C. Đau vùng hố chậu phải do giun chui ruột thừa

D. Ói ra máu và mật

104. Nhiều lựa chọn

Sự xâm nhập của Ancylostoma duodenale vào cơ thể người có thể qua đường:

A. Tiêu hóa C. Côn trùng đốt

B. Hô hấp. D. Sinh dục

105. Nhiều lựa chọn

. Ấu trùng giun có giai đoạn tiềm ẩn trong cơ là:

A. Trichuris trichỉua. C. Ancylostoma duodenale

B. Enterobius vermicularis. D. Necator americanus

106. Nhiều lựa chọn

Ở Việt Nam Necator americanus chiếm tỷ lệ là:

A. 95 % C. 15 %

B. 30 % D. 25 %

107. Nhiều lựa chọn

. Ở Tây Nguyên tỷ lệ nhiễm giun móc/mỏ là:

A. 95% C. 20%

B. 35% D. 47%

108. Nhiều lựa chọn

. Định loài giun móc/mỏ chủ yếu dựa vào:

A. Bộ phận miệng C. Chiều dài của thân

B. Trứng . D. Tử cung

109. Nhiều lựa chọn

. Khi điều trị nhiễm giun móc /mỏ bằng Albendazzol cần:

A. Nghĩ ngơi tuyệt đối C. Uông thuốc xổ sau 4 giờ

B. Nhịn thật đói. D. Kiêng rượu bia.

110. Nhiều lựa chọn

. Cơ chế tác dụng của nhóm Benzimidazol là:

A. Ức chế sự hấp thu Glucose của giun

B. Tiêu hủy giun

C. Liệt cơ giun

D. Thoái hóa dần tế bào giun

111. Nhiều lựa chọn

. Nhiễm giun móc/mỏ thường phổ biến ở:

A. Trẻ em tuổi mẫu giáo C. Công nhân viên chức

B. Nông dân trồng rau màu D. Trẻ em tuổi nhà trẻ

112. Nhiều lựa chọn

. Nhiễm giun móc/mỏ thường gây ra hội chứng:

A. Loeffler C. Giả lỵ

B. Thiếu máu. D. Vàng da

113. Nhiều lựa chọn

. Ấu trùng giun móc/mỏ có khả năng lây nhiễm cho người khi ở giai đoạn:

A. I. C. II.

B. III D. IV

114. Nhiều lựa chọn

. Kỹ thuật Harada-Mori dùng để:

A. Nuôi cấy ấu trùng C. Phong phú trứng giun

B. Phong phú ấu trùng D. Phát hiện kháng thể trong phân

115. Nhiều lựa chọn

. Ngoài tác dụng gây thiếu máu, giun móc/mỏ có thể gây viêm:

A. Ống mật. C. Manh tràng

B. Dạ dày D.Tá tràng.

116. Nhiều lựa chọn

Người có thể bị nhiễm giun móc/mỏ do:

A. Ăn phải trứng giun. C. Muỗi đốt.

B. Đi chân đất hoặc tiếp xúc với đất. D. Ăn cá gỏi.

117. Nhiều lựa chọn

Thức ăn của giun móc/ mỏ trong cơ thể người là:

A. Máu. C. Dịch mật.

B. Sinh chất ở ruột. D. Dịch bạch huyết.

118. Nhiều lựa chọn

Giun móc/ mỏ trưởng thành ký sinh ở:

A. Đường dẫn mật. C. Tá tràng.

B. Hạch bạch huyết. D. Manh tràng.

119. Nhiều lựa chọn

Loại thuốc được dùng để điều trị bệnh giun móc/ mỏ là:

A. Metronidazol. C. Quinin.

B. Albendazol. D. DEC.

120. Nhiều lựa chọn

Ấu trùng giai đoạn III của giun móc/ mỏ có các hướng động sau đây trừ:

A. Hướng lên cao. C. Hướng tới tổ chức vật chủ.

B. Hướng tới nơi có độ ẩm cao. D. Hướng tới tổ chức vật chủ thích hợp.

121. Nhiều lựa chọn

Giun móc/ mỏ có thể gây ra triệu chứng lâm sàng sau:

A. Hội chứng lỵ.B. Tiêu chảy kéo dài.

C. Hội chứng thiếu máu.D. Phù chân voi

122. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm để chẩn đoán phân biệt 2 loại giun móc/ mỏ trưởng thành ký sinh ở người là:

A. Trứng trong phân.B. Ấu trùng trong phân.

C. Bộ phận miệng.D. Bộ phận đuôi.

123. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm sau đây không thấy ở giun móc/ mỏ:

A. Gây thiếu máu.

B. Nhiễm bệnh do ấu trùng xuyên qua da.

C. Chẩn đoán bằng xét nghiệm phân hoặc cấy phân.

D. Chu kỳ cần phải có vật chủ trung gian.

124. Nhiều lựa chọn

Biện pháp quan trọng nhất đề phòng chống bệnh giun móc/ mỏ:

A. Phát hiện và điều trị cho người bệnh.

B. Không dùng phân tươi để bón ruộng.

C. Không phóng uế bừa bãi.

D. Tránh đi chân đất hoặc tiếp xúc với đất.

125. Nhiều lựa chọn

Giun móc/mỏ có chu kỳ:

A. Phức tạp. C. Có môi trường nước.

B. Đơn giản. D. Có vật chủ trung gian.

126. Nhiều lựa chọn

Thời gian hoàn thành chu kỳ của giun móc/mỏ ở người:

A. 15 ngày. C. 45 ngày.

B. 30 ngày. D. 60 ngày.

127. Nhiều lựa chọn

Thời gian giun móc/mỏ có thể sống trong cơ thể người là:

A. 1-2 tháng. C. 1 năm.

B. 3 -6 tháng. D. 5 - 6 năm.

128. Nhiều lựa chọn

Bệnh phẩm xét nghiệm xác định giun móc/mỏ là:

A. phân C. đàm

B. máu D. dịch tá tràng

129. Nhiều lựa chọn

Khả năng gay tiêu hao máu vật chủ của mỗi giun trong một ngày:

A. A duodenale ít hơn Necator amricanus

B. Ancylostoma duodenale nhiều hơn Necator amricanus

C. A duodenale bằng như Necator amricanus

D. Necator amricanus nhiều hơn A duodenale

130. Nhiều lựa chọn

Người là ký chủ vĩnh viễn của:

A. Ancylostoma duodenale và Necator amricanus

B. Ancylostoma Braziliense và Necator amricanus

C. Ancylostoma caninum và Necator amricanus

D. Ancylostoma Braziliense và A duodenale

131. Nhiều lựa chọn

Điều kiện thuận lợi để ấu trùng giun móc/mỏ tồn tại và phát triển ở ngoại cảnh:

A. Môi trường nước như ao, hồ

B. đất xốp, cát, bóng râm mát, ẩm

C. Môi trường nước, nhiệt độ từ 250C đến 300C

D. Vùng nhiều mưa

132. Nhiều lựa chọn

Tác hại nghiêm trọng của bệnh giun móc/mỏ nặng và kéo dài:

A. Thiếu máu nhược sắc, giảm protein

B. Thiếu máu ưu sắc, giảm protein

C. Viêm tá tràng đưa đến loét tá tràng

D. Viêm tá tràng đưa đến ung thư tá tràng

133. Nhiều lựa chọn

Suy tim trong bệnh giun móc/mỏ nặng có tính chất:

A. Bệnh lý thực thể của tim, có khả năng bồi hoàn

B. Bệnh lý thực thể của tim, không có khả năng bồi hoàn

C. Bệnh lý cơ năng của tim, có khả năng bồi hoàn

D. Bệnh lý cơ năng của tim, không có khả năng bồi hoàn

134. Nhiều lựa chọn

Nhiễm giun kim thường phổ biến ở:

A. Trẻ em tuổi mẫu giáo C. Học sinh cấp II

B. Nông dân trồng rau màu D. Học sinh cấp III

135. Nhiều lựa chọn

Biến chứng của giun kim có thể là:

A. Lồng ruột C. Viêm ruột thừa

B. Viêm tá tràng D. Viêm dạ dày

136. Nhiều lựa chọn

Thức ăn của giun kim là:

A. Sinh chất C. Máu

B. Niêm mạc ruột D. Dịch mật

137. Nhiều lựa chọn

Thuốc điều trị giun kim là:

A. Metronidazole C. Di – Ethyl - Carbamazine

B. Chloroquin D. Albendazol

138. Nhiều lựa chọn

Chu kỳ phát triển của giun kim là chu kỳ:

A. Đơn giản C. Cần có môi trường nước

B. Phức tạp D. Cần nhiều vật chủ trung gian

139. Nhiều lựa chọn

Giun kim có thể :

A. Đi ngược lên dạ dày C. Xuyên qua da vùng hậu môn

B. Xuyên thủng đại tràng D. vào âm đạo và gây viêm

140. Nhiều lựa chọn

Trẻ em nhiễm giun kim chủ yếu do:

A. Ăn rau, quả sống. C. Mút tay.

B. Uống nước lã. D. Ấu trùng chui qua da.

141. Nhiều lựa chọn

Chu kỳ ngược dòng là đặc trưng của:

A. Ascaris lumbricoides. C. Enterobius vermicularis.

B. Trichuris trichiura. D. Necator americanus.

142. Nhiều lựa chọn

Chẩn đoán xét nghiệm giun kim phải dùng kỹ thuật:

A. Giấy bóng kính. C. Cấy phân.

B. Kato-Katz. D. Xét nghiệm dịch tá tràng.

143. Nhiều lựa chọn

Đời sống của giun kim kéo dài:

A. Hai tuần. C. Một năm.

B. Hai tháng. D. Vài năm.

144. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng lâm sàng chủ yếu của giun kim là:

A. Đau bụng. C. Buồn nôn.

B. Ỉa chảy. D. Ngứa hậu môn về ban đêm.

145. Nhiều lựa chọn

Tác hại chính của giun kim:

A. Gây thiếu máu. C. Rối loạn tiêu hoá, thần kinh.

B. Chiếm chất dinh dưỡng. D. Gây phù và thiếu máu

146. Nhiều lựa chọn

Giun kim là một loại giun:

A. Truyền qua đất C. Truyền qua thực phẩm

B. Truyền qua nước D. Giun tròn đường ruột

147. Nhiều lựa chọn

Giun kim ký sinh và đẻ ở hậu môn và có thể gây ra:

A. Hội chứng lỵ C. Nhiễm trùng ngược dòng

B. Sa trực tràng D. Tiêu chảy cấp có máu

148. Nhiều lựa chọn

Tỷ lệ nhiễm chung giun kim ở Việt Nam chiếm khoảng:

A. 60 -70% C. ! -5 %

B. 18,5 – 47% D. 80 – 95%

149. Nhiều lựa chọn

Ấu trùng giun chỉ được đẻ ra ở:

A. Hệ tiết niệu – sinh dục B. Hệ bạch huyết

C. Hệ tiêu hóa D. Hệ tuần hoàn

150. Nhiều lựa chọn

Chẩn đoán xác định bệnh giun chỉ dựa vào:

A. Tìm thấy ấu trùng giun chỉ ở máu ngoại biên

B. Tìm thấy giun chỉ trưởng thành ở máu tỉnh mạch

C. Tìm thấy giun chỉ trưởng thành ở máu ngoại biên

D. Tìm thấy ấu trùng giun chỉ ở mạch bạch bạch huyết

151. Nhiều lựa chọn

Chu kỳ của Wuchereria bancrofti và Brugia malayi cần:

A. 2 vật chủ trung gian B. 3 vật chủ trung gian

C.1 vật chủ trung gian D. Môi trường nước

152. Nhiều lựa chọn

Biểu hiện lâm sàng của bệnh giun chỉ là do cơ chế:

A. Rối loạn vi tuần hoàn vùng sinh dục B. Viêm tắc hệ thống tiết niệu

C. Viêm tắc hệ thống tuần hoàn D. Viêm tắc mạch bạch huyết và dị ứng

153. Nhiều lựa chọn

Chẩn đoán gián tiếp bệnh giun chỉ bao gồm các xét nghiệm sau đây, ngoại trừ:

A. ELÍSA B. Knott

C. Kết tủa trên thạch D. Miễn dịch huỳnh quang

154. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng lâm sàng của bệnh giun chỉ do Wuchereria bancrofti thường gây phù voi ở:

A. Ngực B. Chân

C. Tay D. Cơ quan sinh dục

155. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng lâm sàng của bệnh giun chỉ do Brugia malayi thường gây phù voi ở:

A. Chi B. Cơ quan sinh dục

C. Bụng D. Vú

156. Nhiều lựa chọn

Mật độ ấu trùng giun chỉ thuận lơi cho việc truyền bệnh là:

A. 10-20 con/ mm3 B. Dưới 1 con/ mm3

C. Trên 20 con/ mm3 D. 3-4 con/ mm3

157. Nhiều lựa chọn

Côn trùng truyền bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti chủ yếu ở Việt Nam là:

A. C. quinquefasciatus và An. hycarnus C. C tritaeniorhynchus và An. vagus

C. An. vagus và Aedes aegypti D. C bitaeniorhynchus và An. jeyporiensis

158. Nhiều lựa chọn

Côn trùng truyền bệnh giun chỉ Brugia malayi chủ yếu ở Việt Nam là

A. Aedes albopictus và An. hycarnus C. An. aconitus và An. sundaicus

C. An. maculatus và An. sinnensis D. M. uniformis và M. longipalpis

159. Nhiều lựa chọn

Địa phương có tỷ lệ nhiễm ấu trùng giun chỉ cao ở Việt Nam là :

A. Khánh Nam - Khánh Hòa B. Khánh Trung - Khánh Hòa

C. Nghĩa Sơn - Nghệ an D. Gia Ninh - Quảng Bình

160. Nhiều lựa chọn

Phân bố loài Brugia malayi ở Việt Nam là :

A. 20 –25 % B. 85- 95 %

C. 10-15% D. 1-2%

161. Nhiều lựa chọn

Đường xâm nhập của giun chỉ vào ngưòi là:

A. Đường hô hấp. C. Đường tiêu hoá.

B. Đường máu. D. Đường sinh dục.

162. Nhiều lựa chọn

Người bị nhiễm giun chỉ do:

A. Ăn rau quả tươi, uống nước lã. C. Muỗi đốt.

B. Ăn gỏi cá. D. Ấu trùng chủ động xuyên

163. Nhiều lựa chọn

Xét nghiệm nào sao đây được sử dụng để chẩn đoán xác định bệnh giun chỉ:

A. Xét nghiệm dịch tá tràng. C. Xét nghiệm đờm.

B. Xét nghiệm phân. D. Xét nghiệm máu.

164. Nhiều lựa chọn

Thời gian để lấy máu xét nghiệm chẩn đoán bệnh giun chỉ là::

A. Ban ngày. C. Ban đêm.

B. Khi bệnh nhân sốt. D. Khi bệnh nhân phát ban

165. Nhiều lựa chọn

Thuốc điều trị giun chỉ là:

A. Mebendazol.B. Metronidazol.

C. QuininD. DEC (Diethylcarbamzine)

166. Nhiều lựa chọn

Thời gian phát triển của ấu trùng giun chỉ trong cơ thể muỗi để có khả năng truyền bệnh:

A. 2 tuần. C. 2 - 2,5 tháng.

B. 1 tháng. D. 6 tháng.

167. Nhiều lựa chọn

Trong cơ thể người, giun chỉ sống ở:

A. Hệ tĩnh mạch. C. Gan.

B. Hệ bạch huyết. D. Phổi.

168. Nhiều lựa chọn

Ấu trùng giun chỉ trong máu người bệnh có thể sống được:

A. 10 tuần. C. 1 năm.

B. 6 tháng. D. 10 năm.

169. Nhiều lựa chọn

Côn trùng truyền bệnh giun chỉ bạch huyết thuộc loại:

A. Muỗi Culicinae. C. Bọ chét Xenopsylla cheopis.

B. Anophelinae. D. Bọ chét Pulex iritans.

170. Nhiều lựa chọn

Phản ứng phụ khi cho bệnh nhân bị bệnh giun chỉ uống thuốc điều trị đặc hiệu là:

A. Ho. C. Nôn.

B. Sốt cao. D. Đau bụng.

171. Nhiều lựa chọn

Tại Việt Nam, bệnh giun chỉ chủ yếu tập trung ở vùng:

A. Đồng bằng. C. Ven biển.

B. Trung du. D. Miền núi.

172. Nhiều lựa chọn

Phân bố bệnh giun chỉ theo đặc điểm dịch tễ học là:

A. Phân tán. C. Nữ bị bệnh nhiều hơn nam.

B. Tập trung. D. Nam bị nhiều hơn nữ.

173. Nhiều lựa chọn

Giun chỉ trưởng thành trong mạch bạch huyết cơ thể người có thể sống :

A. 10 năm B. 5 năm

C. 20 năm D. 4 năm

174. Nhiều lựa chọn

Tại Việt Nam tỷ lệ nhiễm ấu trùng giun chỉ cao ở độ tuổi :

A. 10 tuổi B. 10 – 15 tuổi

C. 30 – 40 tuổi D. 60 – 70 tuổi

175. Nhiều lựa chọn

Cơ chế tác dụng của Di – ethylcarbamazine là:

A. Thay đổi cấu trúc bề mặt của giun và làm giảm hoạt động cơ của giun

B. Ức chế hấp thu Glucose của giun, dẫn đến giảm dự trử Glucogen

C. Ức chế hệ thống tuần hoàn của giun, dẫn đến ngưng trệ tuần hoàn

D. Tăng tính thấm tế bào của giun đối với ion Ca++, dẫn đến tăng co cơ và liệt cơ

176. Nhiều lựa chọn

Phòng chống bệnh giun chỉ bạch huyết ở Việt Nam chủ yếu là:

A. Tiêm phòng vaccine giun chỉ và uống thuốc phòng hằng ngày

B. Tránh muỗi đốt, phát hiện và điều trị người bệnh mỗi năm 3 lần

C. Điều trị DEC có định kỳ trong nhiều năm, chống muỗi đốt, diệt muỗi

D. Trách tiếp xúc với người bệnh, vệ sinh ăn uống và tránh muỗi đốt

177. Nhiều lựa chọn

Khi bị nhiễm ấu trùng giun chỉ ở giai đoạn khởi phát, loại bạch cầu có thể tăng là:

A. Bạch cầu lymphocyst B. Bạch cầu đa nhân ưa kiềm

C. Bạch cầu đa nhân trung tính D. Bạch cầu đa nhân ưa axit

178. Nhiều lựa chọn

Tiêu chuẩn vàng để xác định bệnh giun chỉ ở giai đoạn khởi phát, khi có :

A. Ấu trùng giun chỉ trong dịch bạch huyết B. Giun chỉ trưởng thành trong máu

C. Ấu trùng giun chỉ trong nước tiểu D. Ấu trùng giun chỉ trong máu

179. Nhiều lựa chọn

Người bị nhiễm giun lươn do:

A. Ăn cá gỏi. C. Muỗi đốt.

B. Ăn thịt bò tái. D. .Đi chân đất.

180. Nhiều lựa chọn

Giun lươn trưởng thành ký sinh ở:

A. Lòng ruột non. C. Niêm mạc ruột non.

B. Niêm mạc ruột già. D. Đường dẫn mật.

181. Nhiều lựa chọn

Trong chẩn đoán giun lươn bệnh phẩm để xét nghiệm là:

A. Máu. C. Phân .

B. Đờm. D. Nước tiểu

182. Nhiều lựa chọn

Thức ăn của giun lươn trong cơ thể người là:

A. Máu. C. Dịch mật.

B. Sinh chất ở ruột. D. Dịch bạch huyết.

183. Nhiều lựa chọn

Loại thuốc nào sau đây được dùng để điều trị bệnh giun lươn:

A. Thiabendazol C. Artemisinin.

B. Metronidazol. D. Di Etyl Carbamazin (DEC).

184. Nhiều lựa chọn

Tác hại chủ yếu của giun lươn:

A. Thiếu máu. C. Gây hội chứng Loeffler.

B. Suy dinh dưỡng. D. Viêm ruột non, ỉa chảy.

185. Nhiều lựa chọn

Chu trình phát triển gián tiếp của Strongyloides stercoralis được thực hiện khi:

A. Điều kiện khí hậu thuận lợi, nhiệt độ cao.

B. Điều kiện khí hậu thuận lợi, nhiệt độ thấp.

C. Ấu trùng có thực quản hình ống theo phân ra ngoài

D. Trứng giun theo phân ra ngoài

186. Nhiều lựa chọn

Chu trình tự nhiễm của Strongyloides stercoralis quan trọng vì:

A. tạo nên miễn dịch vĩnh viễn cho người bệnh.

B. người bệnh luôn luôn mang bệnh

C. gây nên hội chứng tăng bạch toan tính nhiệt đới

D. không lây lan cho người khác

187. Nhiều lựa chọn

Người mắc bệnh Strongyloides stercoralis do:

A. Ấu trùng xâm nhập qua da

B. Tự nhiễm ấu trùng ở trong ruột

C. Muỗi truyền ấu trùng khi hút máu

D. Nuốt trứng đã có ấu trùng bên trong

188. Nhiều lựa chọn

Biểu hiện lâm sàng của nhiễm Strongyloides stercoralis:

A. Viêm tá tràng, tiêu chảy phân lỏng kéo dài

B. Hội chứng lỵ, thiếu máu

C. Viêm tá tràng, thiếu máu

D. thiếu máu, sa trực tràng

189. Nhiều lựa chọn

Loại xét nghiệm nào sau đây được sử dụng để chẩn đoán xác định bệnh Strongyloides stercoralis:

A. Xét nghiệm bằng kỹ thuật Graham

B. Xét nghiệm phân bằng kỹ thuật Baermann

C. Xét nghiệm máu đánh giá số lượng bạch cầu toan tính

D. Xét nghiệm đờm tìm ấu trùng giun lươn

190. Nhiều lựa chọn

Kỹ thuật tập trung ấu trùng Strongyloides stercoralis là:

A. WillisB. Graham

C. BaermannD. F2AM

191. Nhiều lựa chọn

Ấu trùng Strongyloides stercoralis lây nhiễm cho người là ấu trùng ở giai đoạn:

A. IB. II

C. IIID. IV

192. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm hình thể của ấu trùng giun lươn giống với ấu trùng:

A. Giun kim. C. Giun xoắn.

B. Giun đũa . D. Giun móc/mỏ.

193. Nhiều lựa chọn

Giun lươn đực ký sinh ở:

A. Đại tràng xích - ma C. Đường hô hấp trên.

B. Đường mật trong gan. D. Manh tràng

194. Nhiều lựa chọn

Tỷ lệ nhiễm giun lươn ở Viêt Nam là:

A. 2% C. 30 – 40 %.

B. 10 – 20% . D. 50 –60 %.

195. Nhiều lựa chọn

Phòng bệnh giun lươn giống như phòng bệnh:

A. Giun móc/mỏ C. Giun xoắn

B. Giun đũa . D. Giun tóc

196. Nhiều lựa chọn

Giun xoắn trưởng thành ký sinh ở:

A. Ruột non. C. Gan.

B. Ruột già. D. Phổi.

197. Nhiều lựa chọn

Ấu trùng giun xoắn ký sinh ở:

A. Não. C. Phổi.

B. Tim. D. Cơ vân, cơ hoành.

198. Nhiều lựa chọn

Người mắc bệnh giun xoắn là do:

A. Ăn rau, quả tươi không sạch. C. Ăn thịt lợn tái, chưa nấu chín.

B. Ăn tiết canh lợn. D. Uống nước lã.

199. Nhiều lựa chọn

Giun xoắn là giun duy nhất thường gây ra triệu chứng:

A. Thiếu máu. C. Rối loạn tiêu hoá.

B. Suy dinh dưỡng. D. Sốt cao.

200. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng chủ yếu của bệnh của bệnh giun xoắn trong giai đoạn sau là:

A. Đau bụng dữ dội. C. Đau cơ, phù mi.

B. Nôn. D. Ho khan.

201. Nhiều lựa chọn

Thuốc tốt nhất hiện nay dùng điều trị giun xoắn:

A. Levamizol. C. Mebendazol.

B. Albendazol. D. Thiabendazol.

202. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm lâm sàng của bệnh giun xoắn:

A. Cấp tính. C. Mạn tính

B. Bán cấp D. Không có triệu điển hình.

203. Nhiều lựa chọn

Kén giun xoắn có thể sống trong tổ chức cơ thể tới:

A.  2 năm . C.  20 năm.

B.  1 năm D.  10 năm.

204. Nhiều lựa chọn

Chẩn đoán gián tiếp bệnh giun xoắn gồm các xét nghiệm sau, ngoại trừ:

A. Biopsy . C. ELISA.

B. Miễn dịch huỳnh quang D. Phản ứng kết hợp bổ thể

205. Nhiều lựa chọn

Bệnh giun xoắn là bệnh giun đường ruột duy nhất gây ra:

A. Tăng bạch cầu ưa axit . C. Tiêu chảy.

B. Sốt cao D. Đau bụng.

206. Nhiều lựa chọn

Phòng bệnh giun xoắn tốt nhất là:

A. Không nuôi heo thả rong . C. Không ăn thịt động vật dạng chưa chín

B. Vệ sinh môi trường D. Giám sát triệt để các lò giết mổ

207. Nhiều lựa chọn

Loại bạch cầu thường tăng cao trong bệnh giun xoắn là:

A. Đa nhân trung tính . C. Đa nhân ưa kiềm

B. Đa nhân ưa axit D. Lymphocyst

208. Nhiều lựa chọn

Sán lá nhỏ ở gan dài từ:

A. 10 - 20 mm. C. 30 – 40 mm.

B. 20 – 30mm. D. 25 – 30 mm.

209. Nhiều lựa chọn

Kích thước của trứng sán lá gan nhỏ là:

A. 34 -38μm x 19 μm C. 26 -.30 μm x 16μm

B. 12 -15μm x 8μm. D. 15 - 22μm x 14 μm

210. Nhiều lựa chọn

Chu kỳ của sán lá nhỏ ở gan gồm các vật chủ:

Đáp án

A. Ôc, cá , người. C. Ốc , củ ấu, người.

B. Ốc, lươn, người. D. Ốc, cua biển, người.

211. Nhiều lựa chọn

Vật chủ trung gian thứ I thích hợp cho sán lá nhỏ ở gan là ốc thuộc giống:

A. Planorbis . C. Bythinia .

B. Melania. D. Tricula.

212. Nhiều lựa chọn

Vật chủ trung gian thứ II thích hợp cho sán lá nhỏ ở gan là các cá:

A. Chép, mè, trôi C. Đuối, thu, ngừ

B. Lóc, trê, chình D. Nục, mối, cơm

213. Nhiều lựa chọn

Ngoài người sán lá nhỏ ở gan còn có vật chủ chính khác là:

A. Chim: bồ câu, cút C. Lợn, rùng, thỏ

B. Lợn, bò D. Chó, mèo.

214. Nhiều lựa chọn

Nhiễm sán lá nhỏ ở gan có thể gây ra biến chứng:

A. Áp xe gan C. Viêm phúc mạc mật

B. Xơ gan D. Suy gan câp

215. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng lâm sàng của sán lá nhỏ ở gan phụ thuộc vào:

A. Cường độ nhiễm, phản ứng của vật chủ.

B. Giai đoạn bệnh, thể bệnh.

C. Độ tuổi, giới của vật chủ

D. Loài sán, thể trạng bệnh nhân

216. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng lâm sàng của sán lá nhỏ điển hình nhất là ở thời kỳ:

A. Khởi phát . C. Toàn phát

B. Biến chứng. D. Tiềm tàng

217. Nhiều lựa chọn

Phòng bệnh sán lá gan nhỏ tốt nhất hiện nay là:

A. Không ăn cá dạng chưa nâu chín

B. Tiêm vaccine dự phòng sán lá gan nhỏ

C. Không ăn rau sống mọc hoang dưới nước

D. Uống thuốc dự phòng định kỳ

218. Nhiều lựa chọn

Bệnh sán lá nhỏ ở gan được phát hiện lần đầu tiên ở:

A. Nhật Bản. C. Việt Nam.

B. Lào. D. Trung Quốc.

219. Nhiều lựa chọn

Tiêu chuẩn vàng để định bệnh sán lá nhỏ ở gan là:

A. Tìm thấy trứng trong phân C. Siêu âm chẩn đoán

B. ELISA ( +) D. Chụp cắt lớp: tổn thương điển hình

220. Nhiều lựa chọn

Ăn gỏi cá có thể mắc bệnh gây ra do:

A. Paragonimus ringeri. C. Clonorchis sinensis.

B. Fasciolopsis buski. D. Taenia saginata.

221. Nhiều lựa chọn

Cá chép là vật chủ trung gian của KST nào dưới đây:

A. sán lá gan nhỏ. C. Sán dây lợn.

B. Sán máng. D. Sán dây bò.

222. Nhiều lựa chọn

Để chẩn đoán xét nghiệm bệnh sán lá gan nhỏ ta phải lấy bệnh phẩm:

A. Máu. C. Phân.

B. Nước tiểu. D. Đờm.

223. Nhiều lựa chọn

Sán lá gan nhỏ ký sinh ở:

A. Hạch bạch huyết. C. Ruột non.

B. Phổi. D. Đường dẫn mật trong gan.

224. Nhiều lựa chọn

Người bị nhiễm sán lá gan nhỏ do ăn:

A. Thịt bò tái. C. Cá gỏi.

B. Thịt lợn tái. D. Rau quả tưoi không sạch.

225. Nhiều lựa chọn

Thuốc điều trị tốt nhất bệnh sán lá gan nhỏ hiện nay là:

A. Mebendazol. C. Levamizol.

B. Metronidazol. D. Praziquantel.

226. Nhiều lựa chọn

Đường xâm nhập vào cơ thể người của sán lá gan nhỏ là:

A. Tiêu hoá. C. Máu.

B. Hô hấp. D. Da.

227. Nhiều lựa chọn

Tác hại gây bệnh chủ yếu của sán lá gan nhỏ đối với cơ thể:

A. Gây thiếu máu. C. Gây suy dinh dưỡng.

B. Gây viêm nhiễm đường dẫn mật. D. Gây phù toàn thân.

228. Nhiều lựa chọn

Dịch tễ của bệnh sán lá gan nhỏ phụ thuộc vào:

A. Tính chất nghề nghiệp. C. Tập quán ăn cá gỏi.

B. Vùng địa lý. D. Tập quán ăn cua, tôm nước ngọt nướng

229. Nhiều lựa chọn

Chẩn đoán bệnh sán lá gan nhỏ phải tiến hành xét nghiệm:

A. Nước tiểu. C. Phân, dịch tá tràng.

B. Máu. D. Đờm.

230. Nhiều lựa chọn

Biện pháp phòng bệnh sán lá gan nhỏ hiệu quả nhất là:

A. Giữ gìn vệ sinh môi trường. C. Không ăn rau, quả tươi không sạch.

B. Quản lý, xử lý phân tốt. D. Không ăn cá gỏi

231. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng vàng da, đau tức ở vùng gan, tiền sử có ăn gỏi cá, có thể nghỉ đến : A.Sán lá phổi C. Sán lá gan nhỏ

B. Sán lá ruột D. Sáng máng

232. Nhiều lựa chọn

Kết qủa điều tra sán lá gan nhỏ ở một số vùng ven biển ở Việt Nam chiếm tỷ lệ :

A. 0,5 % C. 35,6%

B. 21,2 %. D. ? 42,2 %

233. Nhiều lựa chọn

Tuổi thọ trung bình của sán lá nhỏ ở gan trong cơ thể vật chủ chính là:

A. 20 năm C. 2 năm

B. 5 năm. D. 20 năm

234. Nhiều lựa chọn

Thức ăn của sán lá nhỏ ở gan là:

A. Dịch mật C. Máu

B. Nhu mô gan D. Sinh chất ở ruột

235. Nhiều lựa chọn

Bệnh sán lá nhỏ ở gan phổ biến ở Việt Nam hiện nay là:

A. Heteroohyes heterophyes C. Clonorchis sinensis

B. Opisthorchis felineus D. Opisthorchis viverrine

236. Nhiều lựa chọn

Bệnh sán lá gan nhỏ ở người là bệnh:

A. Động vật hoàn chỉnh . C. Động vật chưa hoàn chỉnh

B. Động vật một chiều D. Động vật giả

237. Nhiều lựa chọn

Thời gian hoàn thành chu kỳ của sán lá gan nhỏ là:

A. 45 ngày. C. 35 ngày

B. 15 ngày. D. 26 ngày

238. Nhiều lựa chọn

Ăn ngó sen, củ ấu chưa nấu chín có thể mắc bệnh gây ra do:

A. Paragonimus ringeri. C. Taenia saginata.

B. Fasciolopsis buski. D. Clonorchis sinensis

239. Nhiều lựa chọn

Ốc là vật chủ trung gian của KST nào dưới đây:

A. Sán dây lợn. C. Sán lá ruột

B. Sán dây lùn D. Sán dây bò

240. Nhiều lựa chọn

Để chẩn đoán xét nghiệm bệnh sán lá ruột ta phải lấy bệnh phẩm:

A. Phân. C. Máu.

B. Nước tiểu. D. Đờm.

241. Nhiều lựa chọn

Sán lá ruột ký sinh ở:

A. Ruột non C. .Hạch bạch huyết

B. Phổi. D. Đường dẫn mật trong gan.

242. Nhiều lựa chọn

Người bị nhiễm sán lá ruột do ăn:

A. Thịt bò tái. C. Cá gỏi.

B. Thịt lợn tái. D. Thực vật thủy sinh chưa chín.

243. Nhiều lựa chọn

Thuốc điều trị tốt nhất bệnh sán lá ruột hiện nay là:

A. Mebendazol. C. Levamizol.

B. Metronidazol. D. Praziquantel.

244. Nhiều lựa chọn

Sán lá ruột xâm nhập vào cơ thể người qua đường:

A. Máu. C. Tiêu hoá.

B. Hô hấp. D. Sinh dục.

245. Nhiều lựa chọn

Sán lá ruột ký sinh ở:

A. Hạch bạch huyết. C. Đường mật.

B. Hệ tĩnh mạch. D . Ruột non.

246. Nhiều lựa chọn

Tác hại gây bệnh chủ yếu của sán lá ruột đối với cơ thể:

A. Viêm ruột non C. Gây suy dinh dưỡng.

B. Gây viêm nhiễm đường dẫn mật. D. Gây phù toàn thân.

247. Nhiều lựa chọn

Mức độ mắc bệnh sán lá ruột phụ thuộc vào:

A. Tính chất nghề nghiệp.

B. Vùng địa lý thích hợp.

C. Tập quán ăn cá gỏi.

D. Tập quán ăn thực vật thủy sinh chưa chín

248. Nhiều lựa chọn

Chẩn đoán bệnh sán lá ruột phải tiến hành xét nghiệm:

A. Nước tiểu. C. Đờm

B. Máu. D. Phân.

249. Nhiều lựa chọn

Biện pháp phòng bệnh sán lá ruột hiệu quả nhất là:

A. Giữ gìn vệ sinh môi trường.

B. Quản lý, xử lý phân tốt.

C. Không ăn thực vật thủy sinh chưa nấu chín

D. Không ăn cá gỏi, tôm, cua sống.

250. Nhiều lựa chọn

Vật chủ trung gian của Fasciolopsis buski là ốc thuộc giống:

A. Limnea. C. Oncomelania

B. Bulinus D. Planorbis

251. Nhiều lựa chọn

Tác hại của bệnh gây ra do Fasciolopsis buski có thể là:

A. Tắc ruột. C. Viêm tụy cấp

B. Viêm ruột thừa. D. Viêm phúc mạc

252. Nhiều lựa chọn

Thời gian hoàn thành chu kỳ phát triển của sán lá ruột là:

A. 45 ngày C. 120 ngày

B. 90 ngày D. 75 ngày

253. Nhiều lựa chọn

Ăn cua đồng nướng có thể mắc bệnh gây ra do:

A. Paragonimus ringeri. C. Taenia saginata.

B. Fasciolopsis buski. D. Taenia solium.

254. Nhiều lựa chọn

Loại sán có chu kỳ phát triển theo sơ đồ dưới đây là:

Sán trưởng thànhTrứngTrùng lông

Nang trùng Trùng đuôi

A. Sán dây lợn C. Sán máng

B. Sán lá phổi D. Sán dây bò

255. Nhiều lựa chọn

Bệnh phẩm để chẩn đoán xét nghiệm bệnh sán lá phổi là:

A. Máu. C. Phân.

B. Nước tiểu. D. Đờm.

256. Nhiều lựa chọn

Sán lá phổi ký sinh ở:

A. Hạch bạch huyết. C. Ruột non.

B. Phổi. D. Đường dẫn mật trong gan.

257. Nhiều lựa chọn

Người bị nhiễm sán lá phổi do ăn:

A. Thịt bò tái. C. Cá gỏi.

B. Thịt lợn tái. D. Tôm, cua nước ngọt chưa chín.

258. Nhiều lựa chọn

Thuốc điều trị tốt nhất bệnh sán lá phổi hiện nay là:

A. Mebendazol. C. Praziquantel

B. Albendazol. D. Levamizol.

259. Nhiều lựa chọn

Đường xâm nhập vào cơ thể người của sán lá phổi là:

A. Tiêu hoá. C. Máu.

B. Hô hấp. D. Da.

260. Nhiều lựa chọn

Sán lá phổi ký sinh ở:

A. Hạch bạch huyết. C. Phổi.

B. Hệ tĩnh mạch. D. Ruột già.

261. Nhiều lựa chọn

Tác hại gây bệnh chủ yếu của sán lá phổi đối với cơ thể là:

A. Thiếu máu. C. Suy dinh dưỡng.

B. Tổn thương phổi. D. Phù toàn thân.

262. Nhiều lựa chọn

Tỷ lệ và mức nhiễm của sán lá phổi phụ thuộc vào:

A. Tính chất nghề nghiệp. C. Vùng địa lý thích hợp.

B. Tập quán ăn bò tái. D. Tập quán ăn cua, tôm nước ngọt nướng

263. Nhiều lựa chọn

Loại bệnh phẩm nào sau đây được sử dụng để xét nghiệm chẩn đoán bệnh sán lá phổi:

A. Nước tiểu. C. Phân, dịch tá tràng.

B. Máu. D. Đờm

264. Nhiều lựa chọn

Biện pháp phòng bệnh sán lá phổi hiệu quả nhất là:

A. Không ăn tôm, cua sống. C. Không ăn rau, quả tươi không sạch.

B. Quản lý, xử lý phân tốt. D. Giữ gìn vệ sinh môi trường.

265. Nhiều lựa chọn

Ngoài phổi sán lá phổi có thể ký sinh bất thường ở:

A. Gan, ruột , C. Da và tổ chức dưới da

B. Máu., mạch bạch huyết D. Mắt, tai giữa

266. Nhiều lựa chọn

Ngoài người, sán lá phổi còn có các vật chủ chính khác là :

A. Gà, vịt, chim, dơi C. Trâu, bò, khỉ, ngựa.

B. Thỏ, nhím, chuột, sóc D. Hổ, báo, chó, mèo

267. Nhiều lựa chọn

Vật chủ trung gan thứ I của sán lá phổi là ốc thuộc giống:

A. Bulinus C. Tricula

B. Limnea D. Melania

268. Nhiều lựa chọn

Vật chủ trung gian thứ 2 của sán phổi là:

A. Tôm , cua, tép nước ngọt C. Cá , cua nước mặn

B. Ếch, nhái, lươn D. Cá chép, cá lóc

269. Nhiều lựa chọn

Cơ thể sán dây lợn gồm:

A. 900 đốt. C. 200 đốt.

B. 500 đốt D. 300 đốt.

270. Nhiều lựa chọn

Định loài sán dây lợn và sán dây bò trưởng thành dựa vào:

A. Trứng. C. cổ sán.

B. Đầu sán. D. Số lượng đốt sán .

271. Nhiều lựa chọn

Sán dây lợn trưởng thành thường gây tác hại ở :

A. Não C. Măt

B. Tiêu hóa . D. Tim

272. Nhiều lựa chọn

Kích thước của nang ấu trùng là:

A. 10 mm x 5 mm B. 20 mm x 10mm.

C. 3 mm x 1,5 mm D. 5 mm x 2mm

273. Nhiều lựa chọn

Bản chất của nang ấu trùng (lợn gạo) trong cơ lợn là:

A. Cysticercus cellulosae. C. Cysticercus bovis.

B. Cyst hydatid D. Daughter cyst

274. Nhiều lựa chọn

Taenia solium là một lọai sán truyền mầm bệnh qua:

A. Đất C. Thực phẩm

B. Nước D. Côn trùng

275. Nhiều lựa chọn

Mức độ nặng nhẹ của bệnh sán lợn thể ấu trùng phụ thuộc vào:

A. Độ tuổi, giới của người bệnh C. Giai đoạn của bệnh, đáp ứng miễn dịch

B. Số lượng ấu trùng, vị trí ký sinh D. Cơ địa, số lượng sán dây trưởng thành

276. Nhiều lựa chọn

Chẩn đóan bệnh sán dây lợn thể ấu trùng gồm các xét nghiệm, ngoại trừ:

A. ELISA. C. CT scan

B. MRI D. Biopsy

277. Nhiều lựa chọn

Cysticercus cellulosae bị giết chết ở điều kiện:

A. 45 đến: 50 C0 . C. Nước muối bảo hòa.

B. 0 đến: 5 C0 D. 0 đến: – 2 C0

278. Nhiều lựa chọn

Chẩn đoán bệnh sán dây lợn trưởng thành có thể dùng kỹ thuật:

A. Harada - Mori C. Graham

B. Stoll D. Knott.

279. Nhiều lựa chọn

Tẩy sán dây lợn được gọi là thành công khi tìm thấy :

A. Đầu sán trong phân C. Ấu trùng trong phân

B. Đốt sán trong phân D. Toàn bộ thân sán

280. Nhiều lựa chọn

Tỷ lệ phân bố bệnh sán dây lợn ở Việt Nam là:

A. 50 % C. 22 %

B. 30 % D. 5 %

281. Nhiều lựa chọn

Đường xâm nhập của sán dây lợn vào cơ thể người là:

A. Hô hấp. C. Da, niêm mạc.

B. . Máu. D. Tiêu hoá.

282. Nhiều lựa chọn

Muốn chẩn đoán sán dây lợn trưởng thành ta thường xét nghiệm phân tìm:

A. Trứng sán. C. Ấu trùng sán.

B. Đốt sán. D. Đầu sán.

283. Nhiều lựa chọn

Người có thể mắc bệnh sán dây lợn trưởng thành do ăn:

A. Tiết canh lợn. C. Thịt lợn tái.

B. Cá gỏi. D. Rau, quả tươi không sạch.

284. Nhiều lựa chọn

Người có thể mắc bệnh ấu trùng sán lợn do ăn:

A. Thịt lợn tái. C. Rau, quả tươi không sạch.

B. Thịt bò tái. D. Tôm, cua nước ngọt sống.

285. Nhiều lựa chọn

Thuốc tốt nhất hiện dùng để điều trị sán dây lợn trưởng thành là:

A. Metronidazol. C. Pyrentel pamoat.

B. Levamizol. D. Praziquantel.

286. Nhiều lựa chọn

Thuốc tốt nhất hiện dùng để điều trị bệnh ấu trùng sán lợn là:

A. Mebendazol. C. Metronidazol.

B. Levamizol. D. Praziquantel.

287. Nhiều lựa chọn

Sán dây lợn trưởng thành ký sinh ở:

A. Tá tràng. C. Đường dẫn mật.

B. Ruột non. D. Hệ bạch huyết.

288. Nhiều lựa chọn

Để chẩn đoán bệnh ấu trùng sán dây lợn ký sinh dưới da, thường phải tiến hành:

A. Xét nghiệm máu. C. Sinh thiết.

B. Siêu âm. D. Chụp X quang.

289. Nhiều lựa chọn

Để chẩn đoán bệnh ấu trùng sán dây lợn ký sinh ở nội tạng, phải tiến hành:

A. Chụp X quang. C. Siêu âm.

B. Nội soi. D. ELISA.

290. Nhiều lựa chọn

Tuổi thọ của sán dây trưởng thành là:

A. Nhiều năm. C. 1 năm.

B. Vài tháng. D. Vài tuần

291. Nhiều lựa chọn

Thời gian tồn tại của ấu trùng sán dây lợn trong cơ thể người là:

A. Vài tuần. C. Nhiều năm.

B. Vài tháng. D. 1 năm.

292. Nhiều lựa chọn

Tác hại của bệnh sán dây lợn thể ấu trùng có thể là:

A. Phù voi C. Rối loạn thần kinh.

B. Thiếu máu D. Rối loạn tuần hoàn

293. Nhiều lựa chọn

Chẩn đoán bệnh ấu trùng sán dây lợn ở não thường dùng cần::

A. Sinh thiết . C. Xét nghiệm phân.

B. Chụp cắt lớp. D. Xét ngiệm máu.

294. Nhiều lựa chọn

Người vừa là vật chủ chính vừa là vật chủ phụ của:

A. Taenia saginata C. Clonorchis sinensis.

B. Taenia solium D. Paragonimus ringeri

295. Nhiều lựa chọn

Thời gian hoàn thành chu kỳ phát triển của sán dây lợn trưởng thành là:

A. 15 – 20 tuần. C. 8 – 10 tuần.

B. 2 – 3 tuần. D. 3 - 4 tuần.

296. Nhiều lựa chọn

Thức ăn của sán dây lợn trưởng thành trong cơ thể người là:

A. Máu . C. Dịch mật.

B. Dịch bạch huyết. D. Sinh chất ở ruột.

297. Nhiều lựa chọn

Thẩm thấu thức ăn qua thân KST là phương thức chiếm thức ăn của:

A. Cysticercus cellulosae. C. Cysticercus bovis

B. Taenia solium D. Strongyloides stercoralis

298. Nhiều lựa chọn

Bệnh ấu trùng Taenia solium trong cơ thể lợn là bệnh động vật:

A. Một chiều . C. Giả.

B. Hoàn chỉnh. D. Chưa hoàn chỉnh.

299. Nhiều lựa chọn

Sán dây bò là một loại sán truyền qua :

A. Đất C. Thịt

B. Rau sống D. Phân bò

300. Nhiều lựa chọn

Bò là vật chủ trung gian của:

A. Taenia saginata C. Strongyloides spp

B. Trichophyton spp D. Trichinella spp

301. Nhiều lựa chọn

Phân bố bệnh sán dây bò ở Việt Nam:

A. Sán dây bò nhiều hơn sán dây lợn C. Nam nữ tương đương

B. Trẻ em nhiều ơn người lớn D. Đồng bằng cao hơn miền núi

302. Nhiều lựa chọn

Biến chứng của bệnh sán dây bò có thể là:

A. Tắc ruột C. Viêm gan

B. Viêm tá tràng D. Viêm dạ dày

303. Nhiều lựa chọn

Nhiễm sán dây bò thường ở độ tuổi:

A. 1- 2 tuổi C. 21- 40 tuổi

B. 3 – 4 tuổi D. 5 -10 tuổi

304. Nhiều lựa chọn

Vật chủ chính của Taenia saginata là:

A. Bò C. Trâu

B. Lợn D. Người

305. Nhiều lựa chọn

Người có thể mắc bệnh sán dây bò trưởng thành do ăn:

A. Thịt bò tái. C. Tiết canh lợn.

B. Cá gỏi. D. Rau, quả tươi không sạch.

306. Nhiều lựa chọn

Thuốc tốt nhất được dùng hiện nay để điều trị sán dây bò trưởng thành là:

A. Metronidazol. C. Pyrentel pamoat.

B. Levamizol. D. Praziquantel.

307. Nhiều lựa chọn

Sán dây bò trưởng có chiều dài:

A. 0,5 – 1m C. 15 - 20m

B. 4 - 12 m. D. 25 - 30m

308. Nhiều lựa chọn

Chu trình phát triển của sán dây bò thuộc loại:

A. Qua 3 vật chủ trung gian C. Qua 1 vật chủ trung gian

B. Qua 4 vật chủ trung gian D. Qua 2 vật chủ trung gian

309. Nhiều lựa chọn

Sán dây bò trưởng thành ký sinh ở:

A. Ruột non C. Dạ dày

B. Đại tràng D. Trực tràng

310. Nhiều lựa chọn

Muốn chẩn đoán sán dây bò trưởng thành ta xét nghiệm phân tìm:

A. Ấu trùng sán C. Đầu sán

B. Đốt sán D. Trứng sán

311. Nhiều lựa chọn

Khi ăn thịt bò chưa nấu chín, người ta có thể nhiễm:

A. Taenia saginata C. Cysticercus bovis

B. Cysticercus cellulosae D. Ascaris lumbricoides

312. Nhiều lựa chọn

Tác hại chính của sán dây bò trưởng thành đối với cơ thể người:

A. Gây động kinh, mất trí nhớ C. Chiếm chất dinh dưỡng và gây độc

B. Gây thủng ruột, viêm phúc mạc D. Gây thiếu máu ưu sắt

313. Nhiều lựa chọn

Biện pháp phòng bệnh sán dây bò trưởng thành tốt nhất là:

A. Ăn chín uống sôi C. Dự phòng bằng vaccine

B. Vệ sinh môi trường D. Tránh tiếp xúc với bò

314. Nhiều lựa chọn

Đơn bào trong miệng có thể tìm thấy :

A. E. coli C. Trichomonas vaginalis

B. E. histolytica D. E. gingivalis

315. Nhiều lựa chọn

Đơn bào trong đường sinh dục có thể tìm thấy :

A. E. coli C. Trichomonas vaginalis

B. E. histolytica D. E. gingivalis

316. Nhiều lựa chọn

Đơn bào ký sinh ở hành tá tràng có thể tìm thấy :

A. E. coli C. Trichomonas vaginalis

B. E. histolytica D. Giardia lamblia

317. Nhiều lựa chọn

Đơn bào gây viêm đường mật có thể tìm thấy :

A. E. coli C. Trichomonas vaginalis

B. E. histolytica D. Giardia lamblia

318. Nhiều lựa chọn

Vị trí thường gặp nhất của E.histolytica gây ra hội chứng lỵ là:

A. Ruột non C. Đại tràng sigma và trực tràng

B. Phổi D. Gan

319. Nhiều lựa chọn

E. histolytica thường gây áp xe ở :

A. Ruột non C. Não

B. Phổi D. Gan

320. Nhiều lựa chọn

Đơn bào nào gây áp xe gan:

A. Giardia intestinalis C. Trichomonas vaginalis

B. Balantidium coli D. E.histolytica

321. Nhiều lựa chọn

Ăn rau sống không sạch người ta không thể bị nhiễm ký sinh trùng nào sau đây:

A. Giardia intestinalis C. Trichomonas vaginalis

B. Balantidium coli D. E.histolytica

322. Nhiều lựa chọn

Đơn bào cử động bằng chân giả là:

A. Giardia intestinalis C. Trypanosoma

B. Balantidium coli D. E.histolytica

323. Nhiều lựa chọn

Đơn bào cử động bằng lông:

A. Giardia intestinalis C. Trypanosoma

B. Balantidium coli D. E.histolytica

324. Nhiều lựa chọn

Metronidazol chủ yếu dùng để điều trị bệnh do:

A. Toxoplasma C. Leishmania

B. Trypanosoma D. E.histolytica

325. Nhiều lựa chọn

Tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán bệnh lỵ cấp do E.histolytica là:

A. Thể magna C. Thể minuta

B. Thể kén D. Thể xuất kén

326. Nhiều lựa chọn

Đơn bào nguy hiểm nhất ở Việt Nam trong các loại sau đây là:

A. Trichomonas intestinalis C. Entamoeba histolytica

B. Balantidium coli D. Entamoeba gingavalis

327. Nhiều lựa chọn

Đơn bào nào gây tiêu chảy ở trẻ em:

A. Giardia intestinalis C. Trypanosoma

B. Balantidium coli D. E.histolytica

328. Nhiều lựa chọn

Người không thể nhiễm đơn bào nào sau đây qua đường ăn uống:

A. Giardia intestinalis C. Trichomonas vaginalis

B. Balantidium coli D. E.histolytica

329. Nhiều lựa chọn

Phương pháp chẩn đoán áp xe gan do amip có độ chính xác cao nhất là:

A. Xét nghiệm phân tìm amip. C. Phản ứng miễn dịch đặc hiệu.

B. Chụp thuốc cản quang. D. Công thức máu.

330. Nhiều lựa chọn

Đơn bào nào sau đây có 1 nhân; giữa nhân có một hạt nhỏ gọi là trung thể và xung quanh nhân có 1 vòng nhiễm sắc ngoại vi gồm những hạt mảnh và sắp xếp đều đặn:

A. Giardia intestinalis C. Trichomonas vaginalis

B. Balantidium coli D. E.histolytica

331. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây không thể làm lây truyền bệnh lỵ amip:

A. Thể hoạt động của

B. Thực phẩm bị nhiễm bào nang.

C. Phân người bệnh có nhiều bào nang.

D. Tay bẩn mang bào nang.

E. histolytica ở ngoại cảnh.

332. Nhiều lựa chọn

Thể nào sau đây không đóng vai trò truyền bệnh lỵ amip:

A. Thể magna.

B. Thể bào nang.

C. Thể bào nang 4 nhân.

D. Thể tiền bào nang.

333. Nhiều lựa chọn

áp xe gan amip là do:

A. Nhiễm trùng đường máu.

B. Ký sinh trùng từ đường ruột vào đường mật.

C. Ký sinh trùng xâm nhập vào động mạch và đi tới gan.

D. Ký sinh trùng xâm nhập qua thành ruột, vào đường tĩnh mạch, theo tĩnh mạch cửa lên gan .

334. Nhiều lựa chọn

Thể nào của lỵ amip sau có thể chuyển sang thể bào nang:

A. Thể hoạt động ăn hồng cầu

B. Thể magna

C. Thể hoạt động ở ngoài ngoại cảnh.

D. Thể minuta.

335. Nhiều lựa chọn

Khi phân có máu tươi, chất nhầy phải tập trung tìm:

A. Kén.

B. Thể tiền kén.

C. Thể hoạt động ăn hồng cầu.

D. Tiểu thể

336. Nhiều lựa chọn

Xét nghiệm dịch áp xe gan thường thấy thể nào sau:

A. Kén.

B. Thể tiền kén.

C. Thể hoạt động ăn hồng cầu.

D. Tiểu thể

337. Nhiều lựa chọn

Hội chứng lỵ cổ điển gồn các triệu chứng sau:

A. Đau bụng, nôn, đi cầu phân nhầy máu

B. Đau quặn bụng, mót dặn, phân nhầy máu mũi.

C. Đau quặn bụng, phân đen như bã cà phê, đau hạ sường phải.

D. Đau quặn bụng, tiêu chảy, sốt.

338. Nhiều lựa chọn

Kích thước 20-40 mc soi tươi thấy di chuyển một hướng nhất định bằng cách phóng ra một chân giả trong suốt, trong nội sinh chất có chứa nhiều hồng cầu, đó là thể:

A. Thể magnaB. Thể minuta.

C. Thể bào nang.D. Thể tiền bào nang.

339. Nhiều lựa chọn

Các tổn thương do amip ruột thường hay khu trú nhất ở:

A. Manh tràng

B. Đại tràng sigma.

C. Hổng tràng.

D. Manh tràng và đại tràng sigma .

340. Nhiều lựa chọn

Viêm gan do amip thường hay khu trú ở:

A. Thùy gan phải

B. Thùy gan trái.

C. Giữa thùy gan trái và phải.

D. Phần trái của thùy gan phải.

341. Nhiều lựa chọn

Áp xe gan do amip là hậu quả của quá trình:

A. Viêm lan tỏa

B. Hoại tử.

C. ổ mủ.

D. Viêm - nốt hoại tử - ổ áp xe lớn .

342. Nhiều lựa chọn

Áp xe phổi thứ phát sau áp xe gan do amip có đặc điểm sau:

A. Xảy ra ở đáy phổi trái.

B. Thường gây xẹp phổi

C. Xảy ra ở đáy phổi phải

D. Xảy ra ở đáy phổi phải, lúc đầu có phản ứng viêm phổi và màng phổi.

343. Nhiều lựa chọn

Thuốc nào sau đây có tác dụng tốt thể minuta:

A. Bemarsal (diphetarson)

B. Flagyl

C. Fasigyne (tinidazol)

D. Flagentyl (secnidzol)

344. Nhiều lựa chọn

Về mặt cấu tạo, tất cả các loài sán lán đều có cấu tạo lưỡng tính, ngoại trừ:

A. Sán máng (Schistosoma)

B. Sán là gan bé (Clonorchis sinensis)

C. Sán lá gan lớn (Fasciola hepatica)

D. Sán lá ruột (Fasciolopsis buski)

E. Sán lá phổi (Paragonimus westermani)

345. Nhiều lựa chọn

Người nhiễm các loại sán lá lưỡng tính qua đường tiêu hoá

@A. Đúng.

B. Sai.

346. Nhiều lựa chọn

Sán lá ký sinh ở người dưới dạng:

@B. Sán trưởng thành

A. Nang sán (kén)

C. Ấu trùng giai đoạn 1

D. Ấu trùng giai đoạn 2

E. Ấu trùng giai đoạn 3

347. Nhiều lựa chọn

Chu kỳ của sán lá nói chung rất phức tạp, cần nhiều vật chủ:

@A. Đúng

B. Sai

348. Nhiều lựa chọn

Loại giun sán nào có chu kỳ phát triển theo sơ đồ sau: Người Ngoại cảnh

Vật chủ trung gian II Vật chủ trung gian I

@D. Sán lá

A. Giun đũa

B. Giun móc

C. Giun tóc

E. Sán dây

349. Nhiều lựa chọn

Trứng của sán lá gan nhỏ có đặc điểm:

@A. Màu vàng, giống quả đu đủ có nắp, có gai nhỏ phía sau

B. Màu vàng, giống quả cau, không có nắp, có gai nhỏ phía sau

C. Màu vàng, giống quả cau, có nắp, có gai nhỏ phía sau

D. Màu xám, giống quả đu đủ, có nắp, có gai nhỏ phía sau

E. Màu xám, giống quả đu đủ, không có nắp, có gai nhỏ phía sau.

350. Nhiều lựa chọn

Kích thước của trứng sán lá gan nhỏ:

A. (10x20)m@B. (20x270)m

C. (30x40)mD. (40x60)m

E. (70x80)m

351. Nhiều lựa chọn

Trong chu kỳ của sán lá gan nhỏ, vật chủ chính là:

@E. Người

A. Ốc

B. Cá rô

C. Cá chép

D. Cá giếc

352. Nhiều lựa chọn

Trong chu kỳ của sán lá gan nhỏ, vật chủ phụ thứ I là:

@A. Các loài ốc thuộc giống Bythinia, Bulimus

B. Cá rô

C. Cá trê

D. Cá trắm cỏ

E. Cá giếc

353. Nhiều lựa chọn

Trong chu kỳ của sán lá gan nhỏ, vật chủ phụ thứ II là:

@D. Cá nước ngọt

A. Tôm

B. Cua

C. Ốc

E. Thực vật thuỷ sinh

354. Nhiều lựa chọn

Trong cơ thể người, sán lá gan nhỏ ký sinh ở vị trí nào sau đây:

@A. Gan hoặc ống mật

B. Túi mật

C. Ống mật chủ

D. Thuỳ gan trái

E. Thuỳ gan phải

355. Nhiều lựa chọn

Các đặc điểm sau về chu kỳ của sán lá gan nhỏ đều đúng, ngoại trừ:

@C. Người hoặc động vật (chó, mèo) uống nước lã có ấu trùng lông sẽ bị bệnh

A. Sán lá gan nhỏ ký sinh trong gan và đẻ trứng, trứng theo ống dẫn mật vào ruột và theo phân ra ngoài

B. Trứng rơi vào môi trường nước và phát triển thành ấu trùng lông

D. Ấu trùng lông đến ký sinh ở ốc Bythinia, sau 3 tuần, phát triển thành viî ấu trùng

E. Vĩ ấu trùng rời ốc đến ký sinh ở các thớ cơ của các loài cá nước ngọt tạo thành nang trứng.

356. Nhiều lựa chọn

Thời gian từ khi người ăn phải nang trùng của sán lá gan nhỏ chưa nấu chín đến khi phát triển thành con trưởng thành là:

@B. 2 tháng

A. 1 tháng

C. 3 tháng

D. 4 tháng

E. 5 tháng

357. Nhiều lựa chọn

Thời gian ký sinh trong cơ thể người của sán lá gan nhỏ:

@D. 30-40 năm

A. 1-10 năm

B. 11-20 năm

C. 21-29 năm

E. Ký sinh vĩnh viễn

358. Nhiều lựa chọn

Người bị bệnh sán lá gan nhỏ do ăn:

@C. Gỏi cá giếc

A. Thịt bò tái

B. Nem thịt lợn

D. Cua đá nướng

E. Rau sống

359. Nhiều lựa chọn

Tỷ lệ nhiễm sán lá gan nhỏ hiện nay ở Việt Nam khoảng:

@A. 1-2 %

B. 3-5%

C. 6-8%

D. 9-11%

E. 12-14%

360. Nhiều lựa chọn

Những triệu chứng thực thể ngoài người nhiễm sán lá gan nhỏ không phụ thuộc vào phản ứng của cơ thể và số lượng ký sinh trùng:

@B. Sai

A. Đúng

361. Nhiều lựa chọn

Sán lá gan nhỏ ký sinh ở người gây các thương tổn:

@D. Dày thành ống mật, tắc ống mật ; viêm gan, xơ hoá lan toã ở khoãng cửa, gan thoái hoá mỡ.

A. Dày thành ống mật, tắc ống mật

B. Viêm gan, xơ hoá lan toã ở khoãng cửa, gan thoái hoá mỡ

C. Loạn sản tế bào, ung thư gan.

E. Dày thành ống mật, tắc ống mật; Loạn sản tế bào, ung thư gan

362. Nhiều lựa chọn

Trong bệnh lý do nhiễm với số lượng nhiều sán lá gan nhỏ có triệu chứng sau:

@D. Rối loạn tiêu hoá, chán ăn, ăn không tiêu, đau âm ĩ vùng gan ; ngứa, dị ứng, phát ban, nổi mẫn

A. Rối loạn tiêu hoá, chán ăn, ăn không tiêu, đau âm ĩ vùng gan

B. Ngứa, dị ứng, phát ban, nổi mẫn

C. Bạch cầu toan tính 70-80%

E. Rối loạn tiêu hoá, chán ăn, ăn không tiêu, đau âm ĩ vùng gan ; ngứa, dị ứng, phát ban, nổi mẫn; bạch cầu toan tính 70-80%

363. Nhiều lựa chọn

Giai đoạn khởi phát của bệnh sán lá gan nhỏ, xét nghiệm công thức bạch cầu toan tính chiếm:

@B. 20-40%

A. 10-19%

C. 41-50%

D. 51-60%

E. 61-80%

364. Nhiều lựa chọn

Chẩn đoán bệnh sán lá gan nhỏ, dựa vào:

@C. Tìm trứng (trong phân hoặc dịch hút tá tràng)

A. Các triệu chứng lâm sàng

B. Thói quen ăn cá gỏi

D. Hình ảnh siêu âm gan

E. Bạch cầu toan tính tăng cao.

365. Nhiều lựa chọn

Thuốc đặc hiệu điều trị sán lá gan nhỏ:

@E. Praziquantel

A. Chloroquin

B. Metronidazol

C. Albendazlo

D. Levamizol

366. Nhiều lựa chọn

Phòng bệnh sán lá gan nhỏ:

@A. Không ăn cá gỏi

B. Không ăn tôm sống

C. Không ăn cua nướng

D. Không ăn ốc

E. Uống nước đun sôi

367. Nhiều lựa chọn

Về mặt hình thể, sán lá gan lớn trưởng thành có đặc điểm:

@B. Dài 3-4cm, ống tiêu hoá phân 2 nhánh chính, sau đó phân nhiều nhánh nhỏ

A. Dài 3-4cm, ống tiêu hoá phân hai nhánh lớn

C. Dài 5-6 cm, ống tiêu hoá phân 2 nhánh lớn

D. Dài 5-6cm, ống tiêu hoá phân hai nhánh chính, sau đó phân nhiều nhánh nhỏ

E. Dài 5-6cm, ống tiêu hoá phân hai nhánh chính sau đó chập lại một.

368. Nhiều lựa chọn

Kích thước của trứng sán lá gan lớn:

@D. (130-150)m x (60-90) m

A. (40-60)m x (10-12) mm x (30-40)m

B. (70-90)

C. (100-120)m x (30-40) m

E. (160-180)m x (60-90) m.

369. Nhiều lựa chọn

Ngoài người, vật chủ chính của sán lá gan lớn có thể là:

@C. Trâu, bò

A. Gà, vịt

B. Lợn

D. Chuột

E. Chó, mèo

370. Nhiều lựa chọn

Thời gian đẻ trứng sán lá gan lớn phát triển thành ấu trùng lông trong môi trường nước:

@C. 9-15 ngày

A. 1-5 ngày

B. 6-8 ngày

D. 16-20 ngày

E. 25-30 ngày

371. Nhiều lựa chọn

Vật chủ phụ thứ I của sán lá gan lớn:

@E. Ốc

A. Cá giếc

B. Tôm

C. Cua

D. Người

372. Nhiều lựa chọn

Loài ốc nào sau đây là vật chủ phụ thứ I của sán lá gan lớn:

@B. Limnea

A. Bythinia

C. Bulimus

D. Planorbis

E. Melania

373. Nhiều lựa chọn

Sán lá gan lớn trưởng thành sống ở vị trí nào sau đây trong cơ thể người:

@D. Ống dẫn mật

A. Tế bào gan

B. Túi mật

C. Rảnh liên thuỳ gan

E. Bao gan

374. Nhiều lựa chọn

Người nhiễm sán lá gan lớn do ăn loại rau nào sau đây chưa nấu chín:

@C. Rau muống

A. Rau cải

B. Rau khoai

D. Rau dền

E. Rau ngót

375. Nhiều lựa chọn

Người nhiễm sán lá gan lớn do ăn:

@A. Các loại thực vật thuỷ sinh có chứa nang ấu trùng chưa nấu chín

B. Tôm cua nướng

C. Cá gỏi

D. Rau sống

E. Các loài thực vật thuỷ sinh có ấu trùìng lông tơ bám vào chưa nấu chín.

376. Nhiều lựa chọn

Trong cơ thể người, ngoài ống dẫn mật sán lá gan lớn có thể lạc chổ đến các vị trí khác như: da, phổi, mắt... nếu sán non lọt vào tĩnh mạch:

@A. Đúng

B. Sai

377. Nhiều lựa chọn

Trong bệnh sán lá gan lớn, giai đoạn ấu trùng chu du, bệnh nhân có triệu chứng:

@B. Sốt, đau hạ sườn phải, nhức đầu, nổi mẫn

A. Sốt, đau hạ sườn phải, váng da, tiêu chảy.

C. Sốt, đau hạ sườn phải, vàng da đi cầu phân nhầy máu

D. Sốt, đau bụng vùng thượng vị, vàng da tiêu chảy

E. Sốt, đau bụng vùng hạ vị, vàng da, tiêu chảy.

378. Nhiều lựa chọn

Trong bệnh sán lá gan lớn, giai đoạn ấu trùng chu du, bạch cầu toan tính có thể tăng đến:

@E. 80%

A. 40%

B. 50%

C. 60%

D. 70%

379. Nhiều lựa chọn

Mỗi con sán lá gan lớn trưởng thành, hút bao nhiêu ml máu mỗi ngày:

@B. 0,2ml

A. 0,1 ml

C. 0,3ml

D. 0,4ml

E. 0,5ml

380. Nhiều lựa chọn

Khi nhiễm với số lượng nhiều sán lá gan lớn, bệnh nhân có triệu chứng:

@C. Vàng da, tiêu chảy, thiếu máu, đau hạ sườn phải

A. Vàng da, bón, thiếu máu, đau hạ sườn phải

B. Vàng da, đi cầu nhầy máu, thiếu máu, đau hạ sườn phải

D. Vàng da, sốt, đi cầu nhầy máu, đau hạ sườn phải

E. Vàng da, sốt, tiêu chảy, đau hạ sườn trái.

381. Nhiều lựa chọn

Chẩn đoán bệnh sán lá gan lớn giai đoạn trưởng thành dựa vào:

@A. Tìm trứng trong phân hay dịch hút tá tràng

B. Siêu âm gan

C. Xét nghiệm máu bạch cầu toan tính tăng

D. Triệu chứng lâm sàng

E. Tiền sử ăn các loại thực vật thuỷ sinh chưa nấu chính.

382. Nhiều lựa chọn

Chẩn đoán bệnh sán lá gan lớn lạc chổ ở các cơ quan: mắt, tim, phổi, da dựa vào:

@E. Chẩn đoán miễn dịch: tìm kháng thể trong máu

A. Tìm trứng trong phân hay dịch hút tá tràng

B. Chọc dò sinh thiết các cơ quan; mắt, tim phổi, da

C. Hình ảnh siêu âm

D. Hình ảnh XQ

383. Nhiều lựa chọn

Thuốc đặc trị điều trị sán lá gan lớn là:

@C. Triclabendazol

A. Metronidazol

B. Levamizole

D. Emetin

E. Bithiond

384. Nhiều lựa chọn

Chẩn đoán bệnh sán lá gan nhỏ chỉ cần dựa vào xét nghiệm công thức bạch cầu có bạch cầu toan tính tăng cao.

@B. Sai.

A. Đúng.

385. Nhiều lựa chọn

Chẩn đoán bệnh sán lá lá gan lớn chỉ cần đựa vào lâm sàng và hình ảnh siêu âm gan.

@B. Sai

A. Đúng.

386. Nhiều lựa chọn

Mansonia có thể truyền bệnh:

A. Sốt quy hồi C. Viêm não

B. Sốt mò D. Giun chỉ

387. Nhiều lựa chọn

Muỗi Anopheles không có đặc điểm sau:

A. Trên đường Costa có đốm đen C. Đậu song song với vách tường

B. Trứng có phao D. Trứng tách rời rạc từng trứng

388. Nhiều lựa chọn

Giải pháp quan trọng nhất để phòng diệt tiết túc là:

A. Nằm màn C. Giải quyết vệ sinh môi trường

B. Giáo dục sức khoẻ D. Dùng hóa chất

389. Nhiều lựa chọn

Nếu dịch hạch xảy ra, việc phải làm trước tiên là:

A. Diệt bọ chét C. Tiêm phòng

B. Diệt chuột D. Uống thuốc phòng

390. Nhiều lựa chọn

Hiện nay ở Việt Nam, trường hợp chống dịch khẩn cấp do tiết túc truyền, việc cần ưu tiên là:

A. Vệ sinh môi trường C. Giáo dục sức khỏe

B. Dùng biện pháp sinh học D. Dùng hóa chất

391. Nhiều lựa chọn

Loại muỗi thường hút máu ban ngày là:

A. An. minimus C. Mansonia

B. Culex D. Aedes

392. Nhiều lựa chọn

Ở Việt Nam hiện nay vai trò quan trọng nhất của Pediculus humanus là:

A. Truyền bệnh sốt phát ban do Rickettsia

B. Gây ngứa có thể nhiễm trùng

C. Truyền bệnh sốt hồi quy do Borrelia

D. Truyền bệnh viêm gan siêu vi

393. Nhiều lựa chọn

Xenopsylla cheopis có vai trò quan trọng trong y học vì :

A. Làm chuột chết, gây ô nhiễm môi trường

B. Khi đốt người sẽ gây lở ngứa ngoài da

C. Truyền bệnh dịch hạch ở chuột, sau đó truyền qua người

D. Không quan trọng ở người chỉ quan trọng ở thú y

394. Nhiều lựa chọn

Bệnh ghẻ gây ra do:

A. S. scabiei cái B. A. S. scabiei đực

C. Nhộng D.Ấu trùng

395. Nhiều lựa chọn

Chí lây từ người này qua người khác qua:

A. Tiếp xúc trực tiếp như bắt tay nhau

B. Phân chí và sản phẩm chuyển hóa

C. Gián tiếp qua dùng chung lược, nón, áo quần

D. Dịch tuần hoàn, độc tố của chí

396. Nhiều lựa chọn

Chu kỳ của bọ chét gồm có:

A. 4 giai đoạn B. 5 giai đoạn

C. 3 giai đoạn D. 2 giai đoạn

397. Nhiều lựa chọn

Tuổi thọ trung bình của bọ chét là:

A. 6 tháng B. 8 tháng

C. 10 tháng D. 12 tháng

398. Nhiều lựa chọn

Bộ chét truyền bệnh dịch hạch thường ký sinh ở:

A. Chuột B. Chó

C. Mèo D. Thỏ

399. Nhiều lựa chọn

Phân loại bọ chét thường dựa vào:

A. Đầu và đôi chân sau B. Đầu và đôi chân trước

C. Lông và lược D. Các khoang của thân và bụng

400. Nhiều lựa chọn

Xenopsylla cheopis có thể truyền bệnh:

A. Sốt phát ban do Rickettsia mooseri B. Leishmania ngoài da

C. Chagas do Trypanosoma cruzi D. Leishmania nội tạng

401. Nhiều lựa chọn

Bọ chét có khả năng nhảy xa là nhờ phát triển đôi chân thứ :

A.2 B. 3

C. 4 D. 1

402. Nhiều lựa chọn

Ctenocephallus canis là vật chủ trung gian truyền bệnh Sán do :

A. Hymenolepis nana B. Dipylidium caninum

C. Fasciolopsis buski D. Clonorchis sinensis

403. Nhiều lựa chọn

Vật chủ trung gan truyền bệnh của bệnh ngủ Châu Phi do Trypanosoma gambiense là:

A. Tabanidae B. Musca

C. Lucilia D. Glossina

404. Nhiều lựa chọn

Muỗi cát là trung gian truyền bệnh, trừ :

A. Cysticercose B. Carrion

C. Papatacci D. Kala-Aza

405. Nhiều lựa chọn

Chu kỳ của muỗi trải qua :

A. 4 giai đoạn B. 2 giai đoạn

C. 3 giai đoạn D. 5 giai đoạn

406. Nhiều lựa chọn

Bọ gậy nằm song mặt nước là bọ gậy của:

A. Anophellinae B. Mansonia

C. Culicinae D. Psychodidae

407. Nhiều lựa chọn

Muỗi cái đẻ mỗi lần khoảng:

A. 20 - 50 trứng B. 100 – 400 trứng

C. 60 – 80 trứng D. 500 – 100 trứng

408. Nhiều lựa chọn

Tuổi sinh lý của muỗi là:

A. Số lần muỗi hút máu B. Số thời gian muỗi đã sống

C. Số lần muỗi đã đẻ D. Số lần muỗi truyền bệnh

409. Nhiều lựa chọn

Phương thức truyền bệnh sốt rét của muỗi Anophelles spp là qua:

A. Nước bọt B. Dịch coxa,

C. Chất bài tiết D. Muỗi giập nát

410. Nhiều lựa chọn

Phương thức truyền bệnh dịch hạch của bọ chét Xenopsylla cheopislà qua:

A. Nước bọtB. Dịch coxa

C. Phóng thích mầm bệnh trên da D. Ứ mửa

411. Nhiều lựa chọn

Phương thức truyền bệnh sốt hồi quy do chấy rận là qua:

A. Nước bọt B. Dịch coxa

C. Chất bài tiết D. Phóng thích mầm bệnh trên da

412. Nhiều lựa chọn

Ấu trùng mò Trombicula là vật chủ trung gian truyền bệnh sốt mò gây ra do:

A. Rickettsia sibirica B. Rickettsia orientalis

C. Rickettsia australis D. Rickettsia mooseri

413. Nhiều lựa chọn

Chẩn đoán xác định bệnh ghẻ thường dựa vào:

A. Dấu hiệu cận lâm sàng B. Tìm thấy Sarcoptes scabiei

C. Giải phẫu bệnh lý D. ELSA

414. Nhiều lựa chọn

Tuổi thọ của Ghẻ cái Sarcoptes scabiei là khoảng trên :

A.1 tháng B. 5 tháng

C.2 tháng D. 4 tháng

415. Nhiều lựa chọn

Bọ chét quan trọng trong y học vì truyền:

A. Hymenolepis nana B. Dipylidium caninum

C. Rickettsia mooseri D. Yersinia pestis

416. Nhiều lựa chọn

Bọ chét có vai trò truyền bệnh dịch hạch từ người qua người là:

A. Ctenocephalides felis B. Tunga penetrans

C. Pulex irrisstants D. Nosopsyllus fasciatus

417. Nhiều lựa chọn

Aedes aegypti quan trọng ở Việt Nam là vì truyền vi – ký sinh gây bệnh:

A. Sốt rét B. Leptospirose

C. Sốt xuất huyết D. Leishmania

418. Nhiều lựa chọn

Loài muỗi được gọi là muỗi đô thị có tên:

A. Anopheles sundaicus B. Aedes aegypti

C. Mansonia longipalpis D. Culex tritaeniorhynchus

419. Nhiều lựa chọn

Tiết túc nào dưới đây không có vai trò truyền bệnh:

A. Mò B. Mạt

C. Chấy, rận D. Rệp

420. Nhiều lựa chọn

Phương thức truyền bệnh nào dưới đây của tiết túc nguy hiểm nhất:

A. Qua vết đốt B. Qua chất thải

C. Qua chất tiết Coxa D. Qua cơ thể bị dập nát

421. Nhiều lựa chọn

Ve có lỗ thở ở:

A. Trước cơ thể B. Giữa cơ thể

C. Không có lỗ thở. D. Sau cơ thể

422. Nhiều lựa chọn

Mai của ve cấu tạo bởi:

A. Chất Can-xi B. Chất Ki-tin

C. Chất Keratin D. Phối hợp của Ki-tin và Keratin

423. Nhiều lựa chọn

Bộ phận Haller có chức năng khứu giác của ve nằm ở:

A. Đôi chân thứ nhất B. Đôi chân thứ hai

C. Đôi chân thứ ba D. Đôi chân thứ tư

424. Nhiều lựa chọn

Muỗi có vai trò chính truyền bệnh viêm não Nhật Bản B là:

A. Culex quinquefasciatus B. Culex gelidus

C. Culex tritaeniorhynchus D. Culex bitaeniorhynchus

425. Nhiều lựa chọn

Ve cứng có khả năng truyền vi sinh vật nào gây bệnh dưới đây:

A. Cầu khuẩn B. Liên cầu khuẩn

C. Xoắn khuẩn D. Trực khuẩn

426. Nhiều lựa chọn

Ngoài vai trò truyền bệnh, ve còn có khả năng gây bệnh:

A. Dị ứng B. Tê liệt

C. Mụn nhọt D. Thiếu máu

427. Nhiều lựa chọn

Cái ghẻ có ống hút ở:

A. Đôi chân thứ nhất và thứ ba B. Đôi chân thứ ba và thứ tư

C. Đôi chân thứ nhất và thứ hai D. Đôi chân thứ hai và thứ tư

428. Nhiều lựa chọn

Cái ghẻ đào đường hầm để sống và đẻ trứng ở:

A. Ở lớp sừng trên mặt da B. Ở trong da giữa lớp sừng và malpighi

C. Ở dưới da D. Ở giữa lớp malpighi

429. Nhiều lựa chọn

Rận là côn trùng thuộc về:

toàn

A. Bộ không cánh, có chu kỳ biến thái hoàn toàn

B. B. Bộ không cánh, có chu kỳ biến thái không hoàn

C. Bộ có cánh hoặc cánh thoái hóa, có chu kỳ biến thái hoàn toàn

D. Bộ có cánh hoặc cánh thoái hóa, có chu kỳ biến thái không hoàn toàn

430. Nhiều lựa chọn

Bụng rận có:

A. 4 đôi lỗ thở B. 5 đôi lỗ thở

C. 6 đôi lỗ thở D. 7 đôi lỗ thở

431. Nhiều lựa chọn

Giống rận truyền bệnh sốt hồi quy chấy, rận là do:

A. Hút máu người truyền mầm bệnh B. Truyền qua dịch tiết

C. Truyền qua chất thải D. Do cơ thể giống rận bị dập nát

432. Nhiều lựa chọn

Cả đời giống rận có thể đẻ:

A. 100-200 trứng B. 200-300 trứng

C. 300-400 trứng D. 400-500 trứng

433. Nhiều lựa chọn

Rận bẹn có khả năng truyền bệnh nào dưới đây:

A. Sốt hồi quy B. Sốt vàng da

C. Sốt phát ban D. Không có vai trò truyền bệnh

434. Nhiều lựa chọn

Rệp là côn trùng thuộc về:

A. Bộ không cánh, có chu kỳ biến thái không hoàn toàn

B. Bộ có cánh, có chu kỳ biến thái không hoàn toàn

C. Bộ có cánh, có chu kỳ biến thái hoàn toàn

D. Bộ không cánh , có chu kỳ biến thái hoàn toàn

435. Nhiều lựa chọn

Loại tiết túc nào dưới đây không thuộc lớp côn trùng:

A. Chấy, rận B. Cái ghẻ

C. Rệp D. Bọ chét

436. Nhiều lựa chọn

Côn trùng có chu kỳ biến thái không hoàn toàn là:

A. Rệp B. Ruồi nhà

C. Dĩn D. Muỗi cát

437. Nhiều lựa chọn

Bộ côn trùng nào dưới đây ký sinh vĩnh viễn:

A. Hemiptera B. Diptera

C. Siphonaptera D. Anoplura

438. Nhiều lựa chọn

Bọ chét thuộc về:

A. Bộ không cánh, nhóm có chu kỳ biến thái không hoàn toàn

C. Bộ có cánh, nhóm có chu kỳ biến thái hoàn toàn

B. Bộ không cánh, nhóm có chu kỳ biến thái hoàn toàn

D. Bộ có cánh, nhóm có chu kỳ biến thái không hoàn toàn

439. Nhiều lựa chọn

Bọ chét nào dưới đây có đặc điểm là: không lược; lông mắt ở xa mắt, phía dưới; lông sau đầu thưa; túi chứa dương tinh của con cái hình trái bầu:

A. Xenopsylla cheopis B. Pulex irristans

C. Ctenocephalus felis D. Ctenocephalus canis

440. Nhiều lựa chọn

Vai trò chính truyền bệnh dịch hạch từ chuột sang người thuộc về:

A. Xenopsylla cheopis B. Pulex irristans

C. Ctenocephalus felis D. Ctenocephalus canis

441. Nhiều lựa chọn

Ngoài vai trò truyền bệnh dịch hạch bọ chét còn có khả năng truyền bệnh:

A. Giun chỉ

B. Sốt phát ban

C. Sán dây Dipylidium caninum

D. Sán dây Hymenolepis nana

442. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm chính để phân loại bọ chét dựa vào:

A. Hình thể của đầu

B. Hình thể túi chứa dương tinh của con cái

C. Số lượng và hình thể của lược

D. Vị trí của mắt và điểm trung ức

443. Nhiều lựa chọn

Ruồi vàng có thể truyền được bệnh giun chỉ loại:

A. Brugia malayi B. Wurchereria bancrofti

C. Onchocerca volvulus D. Loa loa

444. Nhiều lựa chọn

Loại trứng muỗi kết thành bè nổi trên mặt nước là của giống:

A. Aedes B. Culex

C. Mansonia D. Anopheles

445. Nhiều lựa chọn

Hệ Christopher ở muỗi là chỉ:

A. Sự tiêu hóa máu B. Sự phát triển trứng

C. Tuổi sinh lý D. Tuổi nguy hiểm

446. Nhiều lựa chọn

Với điều kiện thuận lợi muỗi có thể sống được :

A. 5-6 tháng B. 6-7 tháng

C. 7-8 tháng D. 8-9 tháng

447. Nhiều lựa chọn

Bọ gậy muỗi phát triển thành quăng cần qua :

A. 2 giai đoạn phát triển và lột xác

B. 3 giai đoạn phát triển và lột xác

C. 4 giai đoạn phát triển và lột xác

D. 5 giai đoạn phát triển và lột xác

448. Nhiều lựa chọn

Giống muỗi thường hút máu ban ngày là:

A. Aedes B. Anopheles

C. Culex D. Mansonia

449. Nhiều lựa chọn

Muỗi truyền bệnh sốt rét chủ yếu ở miền núi là:

A. Anopheles balabacensis B. Anopheles minimus

C. Anopheles aconitus D. Anopheles sundaicus

450. Nhiều lựa chọn

Loài muỗi truyền bệnh sốt rét chủ yếu ở ven biển miền Nam nước ta là:

A. Anopheles subpictus B. Anopheles vagus

C. Anopheles sundaicus D. Anopheles maculatus

451. Nhiều lựa chọn

Loài muỗi truyền bệnh sốt rét chủ yếu ở ven biển miền Bắc Việt Nam là:

A. Anopheles sinenis B. Anopheles subpictus

C. Anopheles aconitus D. Anopheles maculatus

452. Nhiều lựa chọn

Loài muỗi nào dưới đây không có khả năng truyền bệnh giun chỉ:

A. Mansonia annulifera B. Mansonia uniformis

C. Culex quinquefasciatus D. Culex bitaeniorhynchus

453. Nhiều lựa chọn

Đời sống của cái ghẻ được khoảng:

A. Hơn 1 tháng B. Hơn 2 tháng

C. Hơn 3 thángD. Hơn 4 tháng

454. Nhiều lựa chọn

Vị trí nào dưới đây của cơ thể không bị ghẻ:

A. Vùng thắt lưng B. Kẽ chân

C. Bộ phân sinh dục D. Mặt

455. Nhiều lựa chọn

Mỗi ngày cái ghẻ đẻ khoảng:

A. 1-3 trứng B. 3- 5 trứng

C. 5-7 trứng D. 7-9 trứng

456. Nhiều lựa chọn

Chu kỳ tiêu sinh của muỗi chỉ :

A. Tuổi thật của muỗi

B. Tuổi sinh lý và tiêu hóa máu

C. Tuổi nguy hiểm và sinh sản

D. Tuổi tiêu hóa máu và phát triển trứng

457. Nhiều lựa chọn

Muỗi Culex quinquefasciatus có khả năng truyền bệnh giun chỉ:

A. Brugia malayi B.Wuchereria bancrofti

C. Onchocerca volvolus D. Loa loa

458. Nhiều lựa chọn

Gống muỗi trứng có 2 phao ở 2 bên là:

A. Mansonia B. Culex

C. Aedes D. Anopheles

459. Nhiều lựa chọn

Hóa chất diệt tiết túc tốt nhất hiện nay là nhóm:

A. Lân hữu cơ B. Clo hữu cơ

C. Pyrethroid D. Hợp chất vô cơ

460. Nhiều lựa chọn

Tiết túc thuộc lớp nhện là :

A. Muỗi C. Bọ chét

B. Ruồi D. Ve

461. Nhiều lựa chọn

Tiết túc thuộc loại đơn thực là:

A. Chấy C. Mò

B. Muỗi D. Bọ chét

462. Nhiều lựa chọn

Tiết túc thuộc loại đa thực là

A. Rận C. Rận bẹn

B. Cái ghẻ D. Bọ chét

463. Nhiều lựa chọn

Tiết túc có chu kỳ biến thái không hoàn toàn là:

A. Muỗi C. Ruồi nhà

B. Chấy D. Ruồi vàng

464. Nhiều lựa chọn

Tiết túc ký sinh vĩnh viễn là:

A. Anopheles C. Anoplura

B. Culicinae D. Chironomidae

465. Nhiều lựa chọn

Loại bọ chét chủ yếu truyền dịch hạch là:

A. X. cheopis C. P. irritans

B. C. canis D. Felis

466. Nhiều lựa chọn

Loại tiết túc ký sinh ở da và tổ chức dưới da người là:

A. Chironomidae C. Sarcoptes

B. Pediculis D. Thrombidoidae

467. Nhiều lựa chọn

Ruồi nhà có thể truyền bệnh:

A. Giun chỉ C. Giun đũa

B. Sán lá gan D. Sốt xuất huyết

468. Nhiều lựa chọn

Ruồi có thể truyền các bệnh sau đây, trừ:

A. Giun đũa C. Giun chỉ

B. Giun tóc D. Lỵ amip

469. Nhiều lựa chọn

Sarcoptes scabiei có thể gây bệnh ở mọi vị trí, trừ:

A. Kẽ tay C. Vùng rốn

B. Mặt D. Bẹn, mông

470. Nhiều lựa chọn

Loại tiết túc chỉ đơn thuần gây bệnh là:

A. Chấy C. Ghẻ

B. Bọ chét D. Ve

471. Nhiều lựa chọn

Bọ chét truyền dịch hạch cho người khi đốt là do:

A. Tiết dịch Coxa C. Tiết nước bọt chứa mầm bệnh

B. Tắc nghẽn tiền phòng D. Thải mầm bệnh dính bên ngoài bọ chét

472. Nhiều lựa chọn

Muỗi truyền sốt rét chủ yếu ở miền núi Việt Nam là:

A. An. minimus C. An. jeyporiensis

B. An. dirus D. An. subpistus

473. Nhiều lựa chọn

Muỗi truyền sốt rét ở vùng ven biển miền Nam là:

A. An. vagus C. An. sundaicus

B. An. sinensis D. An. kochi

474. Nhiều lựa chọn

Loại muỗi truyền bệnh viêm não là:

A. Culex C. Aedes

B. Anopheles D. Mansonia

475. Nhiều lựa chọn

Người là nôi sinh thái không thích hợp cho ký sinh trùng sau:

A. Ancylostoma duodenale B. Strongiloides stercoralis

C. Ancylostoma caninum D. Enterobius vermicularis

476. Nhiều lựa chọn

Bệnh động vật ký sinh chủ yếu gồm các hiện tượng nhiễm:

A. Đơn bào, giun sán B. Virus, vi khuẩn

C. Vi nấm , vi khuẩn D. Vi nấm, virus

477. Nhiều lựa chọn

Bệnh động vật ký sinh gây ra có thể do nhiễm:

A. Cryptococcus neoformans B. Trichophyton rubrum

C. Histoplasma capsulatum D. Ascaris suum

478. Nhiều lựa chọn

Anylostoma caninum có thể hoàn thành chu kỳ phát triển trong cơ thể:

A. Chó, mèo B. Trâu, bò

C. Lợn, ngựa D. Thỏ, dê

479. Nhiều lựa chọn

Đường xâm nhập của Ancylostoma braziliensis vào cơ thể người là:

A. Sinh dục B. Tiêu hóa

C. Da D. Hô hấp

480. Nhiều lựa chọn

Tổn thương gây ra do Uncinaria stenocephala chủ yếu là ở:

A. Gan B. Da

C. Mắt D.Ruột non

481. Nhiều lựa chọn

Ấu trùng Toxocara spp khi vào cơ thể người có thể gấy tăng:

A. Bạch cầu ưa axit B. Bạch cầu đa nhân trung tính

C. Bạch cầu ưa kiềm D.Bạch cầu lymphocyst

482. Nhiều lựa chọn

Bệnh do Toxocara spp gây ra chủ yếu là ở :

A. Phụ nữ tuổi mãn kinh B. Người lớn trên 60 tuổi

C. Nông dân trồng rau màu D.Trẻ em dưới 5 tuổi

483. Nhiều lựa chọn

Trường hợp nhiễm sán lá Paragonimus ringeri ở người chính là :

A. Bệnh động vật giả B. Bệnh động vật chưa hoàn chỉnh

C. Bệnh động vật hoàn chỉnh D.Bệnh động vật một chiều

484. Nhiều lựa chọn

Đường xâm nhập của Toxocara spp vào cơ thể người là:

A. Sinh dục B. Tiêu hóa

C. Côn trùng đốt D. Hô hấp

485. Nhiều lựa chọn

Toxocara spp ký sinh ở ruột non :

A. Chó mèo B.Chuột, Thỏ

C. Lợn, bò D. Trâu, ngựa

486. Nhiều lựa chọn

Toxocara spp, Ancylostoma braziliensis có chu kỳ :

A. Phức tạp B. Đơn giản

C. Qua 1 vật chủ trung gan D.Qua 2 vật chủ trung gian

487. Nhiều lựa chọn

Bệnh ký sinh trùng lây từ động vật sang người là những bệnh và những hiện tượng nhiễm ký sinh trùng qua lại tự nhiên từ:

A. Động vật có xương sống B. Nước bị ô nhiễm

C. Nguồn bệnh ở người D. Ngoại cảnh bị ô nhiễm

488. Nhiều lựa chọn

Bệnh động vật ký sinh chủ yếu là các hiện tượng nhiễm:

A. Vi khuẩn, vi nấm thuờng gặp B. Đơn bào, giun sán của động vật

C. Virus, vi khuẩn hiếm gặp D. Côn trùng gây bệnh cho người

489. Nhiều lựa chọn

Khi ký sinh trùng động vật xâm nhập vào cơ thể người:

A. Hoàn thành chu kỳ phát triển

B. Thích ứng ngay với cơ thể người

C. Tạo thành ngõ cụt ký sinh

D. Ký sinh trùng phát triển trưởng thành

490. Nhiều lựa chọn

. Hiện nay bệnh ký sinh trùng lây từ động vật sang người:

A. Ít được quan tâm trong y tế cộng đồng

B. Không được quan tâm, vì hiếm gặp

C. Rất quan trọng với y tế cộng đồng

D. Không được quan tâm, vì bệnh rất nhẹ

491. Nhiều lựa chọn

. Hội chứng Larva migrans ngoài da ( Cutaneous Larva migrans ) là do:

A. Ấu trùng giun móc chó, mèo

C. Ấu trùng giun móc, giun đũa người

B. Ấu trùng giun đũa chó, mèo

D. Ấu trùng giun giun xoắn, giun chỉ

492. Nhiều lựa chọn

Giun Ancylostoma caninum, Ancylostoma braziliensis, Uncinaria stenocephala có chu kỳ:

A. Đơn giản, vật chủ chính là chó mèo

C. Phải có môi trường nước

B. Phức tạp, vật chủ chính là chó mèo

D. Phải có điều kiệm yếm khí

493. Nhiều lựa chọn

Hội chứng Larva migrans ngoài da ( Cutaneous Larva migrans ) gây tổn thương chủ yếu ở :

A. Gan B. Da

C. Tá tràng D. Phổi

494. Nhiều lựa chọn

Hội chứng Larva migrans ngoài da ( Cutaneous Larva migrans ) phổ biến ở:

A. Các nước có khí hậu nóng, khô

C. Các nước có nền kinh tế phát triển

B. Các nước xứ lạnh ( Châu Âu).

D. Các nước nhiệt đới nóng, ẩm

495. Nhiều lựa chọn

Khi bị hội chứng Larva migrans ngoài da ( Cutaneous Larva migrans ):

A. Bạch cầu ưa axit tăng cao C. Bạch cầu đa nhân trung tính tăng cao.

B. Bạch cầu đơn nhân tăng D. Bạch cầu ưa kiềm tăng cao

496. Nhiều lựa chọn

Người bị hội chứng Larva migrans ngoài da ( Cutaneous Larva migrans ) khi : A.Nuốt phải trứng giun đũa chó, mèo xâm nhập da và gây tổn thương

B. Ấu trùng giun móc chó, mèo xâm nhập da và gây tổn thương

C. Ăn phải thịt chó, mèo có chứa ấu trùng còn sống

D. Nuốt phải ấu trùng giun đũa chó, mèo có trong rau sống

497. Nhiều lựa chọn

Thuốc dùng để điều trị hội chứng hội chứng Larva migrans ngoài da :

A. Artesunate. C. Metronidazol.

B. Praziquntel D. Thiabendazol

498. Nhiều lựa chọn

Hội chứng Larva migrans nội tạng (Visceral Larva migrans) gây ra do :

A. Angiostrongilus cantonensis

B. Toxocara canis, Toxocara cati

C. Hymenolepis nana, Toenia saginata

D. Ascaris lumbricides, Trichuris trichiura

499. Nhiều lựa chọn

Lợn là vật chủ chính của:

A Toxocara canis C. Ascaris suum

B. Ascaris equorum D. Toxocara cati

500. Nhiều lựa chọn

Hội chứng Larva migrans nội tạng (Visceral Larva migrans) gặp ở:

A. Người lớn nhiều hơn trẻ em C. Người lớn và trẻ em là như nhau.

B. Trẻ em nhiều hơn người lớn D. Nam nhiều hơn nữ

501. Nhiều lựa chọn

Người bị hội chứng Larva migrans nội tạng (Visceral Larva migrans) khi : A.Nuốt phải trứng giun đũa chó, mèo có trong thức ăn nước uống

B. Ấu trùng giun đũa chó, mèo chui qua da vào máu đến ruột ký sinh

C. Ăn phải thịt chó, mèo có chứa ấu trùng còn sống

D. Nuốt phải ấu trùng giun đũa chó, mèo có trong rau sống

502. Nhiều lựa chọn

Chẩn đoán xác định hội chứng Larva migrans nội tạng do giun đũa dựa vào: A.Triệu chứng lâm sàng, xét nghiệm phân, xét nghiệm máu

B. Triệu chứng lâm sàng, miễn dịch học, bạch cầu ưa axit tăng

C. Triệu chứng lâm sàng, siêu âm, chụp cắt lớp gan

D. Triệu chứng lâm sàng, phân tích dịch não tủy, X quang

503. Nhiều lựa chọn

Thuốc dùng để điều trị hội chứng Larva migrans nội tạng :

A. Bephenium C. Thiabendazol.

B. Metronidazol. D. Praziquntel.

504. Nhiều lựa chọn

Trong phòng chống hội chứng Larva migrans ngoài da, nội tạng cần thực hiện:

A. Tẩy giun định kỳ cho chó, không cho chó ra bãi tắm, vườn, giáo dục phòng bệnh.

B. Điều trị hàng loạt cho cộng đồng dân cư, ăn uống hợp vệ sinh, dự phòng bằng vaccine.

C. Ăn uống hợp vệ sinh, dự phòng bằng vaccin đặc hiệu và phòng bệnh bằng thuốc đặc hiệu.

D. Không tắm ở bể bơi , ăn uống hợp vệ sinh, uống thuốc tẩy giun định kỳ

505. Nhiều lựa chọn

Vật chủ chính của Gnasthostoma spiningerum là:

A. Tôm, cua, rắn, cá.

B. Chó, mèo, chồn, chim

C. Người, trâu, bò, cá

D. Gà, người, tôm, mực

506. Nhiều lựa chọn

Người có thể bị nhiễm giun Gnasthostoma spiningerum do ăn phải:

A. Cá, rắn, lươn, ếch chưa chín .

B. Thịt bò tái, nem chua, rau sống.

C. Tôm, cua nướng chưa chín

D. Củ ấu, ngó sen, ốc chưa chín

507. Nhiều lựa chọn

Thuốc điều trị đặc hiệu khi nhiễm Gnasthostoma spiningerum là:

A. Piperazine .B. Diethyl.carbamazine

C. CorticoideD. Metronidazol

508. Nhiều lựa chọn

Chu trình phát triển của Gnathostoma spinigerum thuộc loại :

A. Trực tiếp và ngắn

B. Trực tiếp và dài

C. Qua 1 vật chủ trung gian

D. Qua 2 vật chủ trung gian

509. Nhiều lựa chọn

Chẩn đoán xác định khi nhiễm Gnathostoma spinigerum dựa vào:

A. Lâm sàng, miễn dịch học, bạch cầu ưa axit tăng.

B. Siêu âm, chụp cắt lớp, bạch cầu đa nhân trung tính tăng.

C. Tìm thấy ký sinh trùng trong phân, bạch cầu ưa kiềm tăng cao.

D. Tổng phân nước tiểu, chụp cắt lớp, siêu âm chẩn đoán.

510. Nhiều lựa chọn

Chẩn đoán xác định nhiễm Gnathostoma spinigerum cần dựa vào:

A. Lâm sàng, miễn dịch học, bạch cầu ưa axit tăng.

B. Siêu âm, chụp cắt lớp, bạch cầu đa nhân trung tính tăng.

C. Tìm thấy ký sinh trùng trong phân, bạch cầu ưa kiềm tăng cao.

D. Tổng phân nước tiểu, chụp cắt lớp, siêu âm chẩn đoán.

511. Nhiều lựa chọn

Bệnh do giun non của Angiostrongylus cantonensis định vị và gây tổn thương ở:

A. Niệu quản, bàng quangB. Màng não, não

C. Gan, thận.D. Ruột non, gan

512. Nhiều lựa chọn

Chu trình phát triển của Angiostrongylus cantonensis thuộc loại :

A. Trực tiếp và ngắn

B. Trực tiếp và dài

C. Qua 1 vật chủ trung gian

D. Qua 2 vật chủ trung gian

513. Nhiều lựa chọn

Người ta có thể nhiễm Angiostrongylus cantonensis khi ăn:

A. Ốc, tôm, cua nướng

B. Cá, thịt bò, thịt lợn nướng

C. Nem chua, mắm cá thu, thịt lợn rừng

D. Lươn, cá chép, mắm Thái

514. Nhiều lựa chọn

Người ta có thể nhiễm các giun Anisakis, Contracecum, Phocanema khi ăn:

A. Bê thui, nem chua C. Cua đồng, cá lóc nướng.

B. Thịt lợn rừng, thỏ nướng. D. Cá biển, mực nấu chưa chín

515. Nhiều lựa chọn

Cá mòi, cá thu, cá hồi cá cháy là vật chủ trung gian của:

A. Toenia saginata, Toenia solium

B. Angiostrongylus cantonensis .

C. Ascaris lumbricoides

D. Anisakis, Contracecum, Phocanema

516. Nhiều lựa chọn

Echinococus granulosus là một loài:

A.Sán dây bé ký sinh ở chó C. Giun đường ruột ký sinh ở mèo

B.Sán lá ký sinh ở chó D. Sán máng ký sinh ở chó

517. Nhiều lựa chọn

Tác hại của Echinococus granulosus là:

A. U ở gan và phúc mạcB. U não và tủy sống

C. U ở dưới daD. U ở bàng quang

518. Nhiều lựa chọn

Đường xâm nhập của Echinococus granulosus là:

A. Hô hấpB. Tiêu hóa

C. DaD. Qua côn trùng đốt

519. Nhiều lựa chọn

Điều trị bệnh do ấu trùng Echinococus granulosus hiện nay chủ yếu vẫn là:

A. Ngoại khoa + Albendazol

B. Metronidazol + Corticoide.

C. Diethylcarbamazine + corticoide

D. Bephenium + anti - Histamin

520. Nhiều lựa chọn

Hiện nay trong chẩn đoán xác định bệnh do ấu trùng Echinococus granulosus có thể dựa vào:

A. Lâm sàngB. Miễn dịch học

C. Chụp cắt lớpD. Siêu âm

521. Nhiều lựa chọn

Để hạn chế bệnh do ấu trùng Echinococus granulosus cần thực hiện:

A. Không ăn tôm, cua nướng

B. Không ăn cá dạng nấu chưa chín

C. Vệ sinh môi trường

D. Tẩy sán định kỳ cho chó 2 lần/năm

522. Nhiều lựa chọn

U sán nhái ở mắt xảy ra là do:

A. Đắp đùi ếch, nhái lên vết thương gãy xương

B. Ăn đùi ếch chiên bơ

C. Đắp đùi ếch lên mắt để chữa viêm kết mạc

D. Ăn thịt rắn nấu chưa kỹ

523. Nhiều lựa chọn

Chẩn đoán bệnh do Sparganum gây ra có thể dựa vào:

A. Tìm thấy Sparganum tại vết thương

B. Tìm thấy trứng Sparganum trong phân

C. Tìm thấy ấu trùng Sparganum trong máu

D. Tìm thấy ấu trùng Sparganum trong dịch não tủy

524. Nhiều lựa chọn

Điều trị bệnh do Sparganum hiệu quả nhất là:

A. Rạch và gắp Sparganum ra

B. Metronidazol

C. Mebendazol

D. Albendazol

525. Nhiều lựa chọn

Viêm da do sán máng là do:

A. Schistosoma japonicum, Paragonimus westermani

B. Schistosoma mansoni, Schistosoma haematobium

C. Trichobilharzia spp, Microbilharzia spp

D. Schistosoma mekongi, Fasciolopsis buski.

526. Nhiều lựa chọn

Bạch cầu toan tính tăng cao đến 80% gặp trong trường hợp nhiễm các KST sau đây, trừ:

A. Toxocara canis C. Gnathostoma spinigerum

B. Schistosoma mekongi D. Toxocara cati

527. Nhiều lựa chọn

Chu kỳ phát triển của Trichobilharzia spp, Microbilharzia spp cần phải có :

A. Môi trường nướcB. Muỗi

C. Thực vật thủy sinhD. Cua nước ngọt

528. Nhiều lựa chọn

Toxocara spp, Ancylostoma braziliensis có chu kỳ :

A. Phức tạp B. Đơn giản

C. Qua 1 vật chủ trung gan D.Qua 2 vật chủ trung gian

529. Nhiều lựa chọn

Vật chủ chính của Angiostrongylus cantonensis là :

A. Chuột B. Chó

C. Mèo D.Lợn

530. Nhiều lựa chọn

Angiostrongylus cantonensis có chu kỳ :

A. Phức tạp B. Cần môi trường nước

C. Trực tiếp và ngắn D. Trực tiếp và dài

531. Nhiều lựa chọn

Bướu nang nước (hydatid cyst) được gây ra do:

A. Strongyloides stercoralis B. Echinococcus granulosus

C. Gnasthostoma spinigenum D.Trichinella spiralis

532. Nhiều lựa chọn

Ancylostoma braziliensis gây tác hại cho người như:

A. Thiếu máu thiếu sắt B. Viêm màng não

C. Viêm da đặc hiệu D.Rối loạn tiêu hoá

533. Nhiều lựa chọn

Bệnh động vật ký sinh một chiều là của :

A. Paragonimus ringeri B. Ancylostoma duodenale

C. Ancylostoma braziliensis D. Clonorchis sinensis

534. Nhiều lựa chọn

Xét nghiệm gián tiếp bệnh động vật ký sinh gồm các phương pháp sau, trừ:

A. Miễn dịch hấp phụ gắn men B. Miễn dịch điện di

C. Thử nghiệm bì D. Harada - Mori

535. Nhiều lựa chọn

Loại Plasmodium thường không gây sốt rét tái phát xa ở Việt Nam:

A. P. falciparum C. P. ovale

B. P. vivax D. P. malariae

536. Nhiều lựa chọn

Thể nào sau đây không thể phát triển ở cơ thể của muỗi:

A. Thể giao bào C. Thể giao tử

B. Thể thoa trùng D. Thể phân liệt

537. Nhiều lựa chọn

Thể nào sau đây không thấy trong cơ thể người:

A. Thể giao bào C. Thể giao tử

B. Thể thoa trùng D. Thể phân liệt

538. Nhiều lựa chọn

Thể nào sau đây không thấy ký sinh trong hồng cầu:

A. Thể giao bào C. Thể tư dưỡng

B. Thể thoa trùng D. Thể phân liệt

539. Nhiều lựa chọn

Loại Plasmodium sinh sản nhanh nhất và nhiều nhất trong giai đoạn chu kỳ hồng cầu:

A. P. falciparum C. P. malariae

B. P. ovale D. P. vivax

540. Nhiều lựa chọn

Loại Plasmodium nào thường gây sốt rét ác tính:

A. P. falciparum C. P. malariae

B. P. ovale D. P. vivax

541. Nhiều lựa chọn

Loại Plasmodium thường gây ra dịch rầm rộ nguy hiểm :

A. P. falciparum C. P. malariae

B. P. ovale D. P. vivax

542. Nhiều lựa chọn

Giai đoạn chu kỳ sinh sản hữu giới của Plasmodium ở muỗi Anopheles phụ thuộc chủ yếu vào:

A. Loại muỗi Anopheles C. Thức ăn của muỗi

B. Lượng giao bào vào muỗi D. Nhiệt độ tự nhiên

543. Nhiều lựa chọn

Loại Plasmodium có thời gian tồn tại ngắn nhất ở người là:

A. P. falciparum C. P. ovale

B. P. vivax D. P. malariae

544. Nhiều lựa chọn

Loại Plasmodium nào sau có thể ngủ:

A. P. falciparum C. P. berghei

B. P. vivax D. P. relictum

545. Nhiều lựa chọn

Loại Plasmodium có thời gian thoa trùng tồn tại ở gan ngắn nhất là:

A. P. falciparum C. P. ovale

B. P. vivax D. P. malariae

546. Nhiều lựa chọn

Loại Plasmodium nào hay gặp ở Việt Nam:

A. P. falciparum C. P. berghei

B. . P. malariae D. P. relictum

547. Nhiều lựa chọn

Loại Plasmodium nào hay gặp ở Việt Nam:

A. P. vivax C. P. berghei

B. P. malariae D. P. relictum

548. Nhiều lựa chọn

Loại Plasmodium nào ở Việt Nam là đặc trưng của tái phát xa:

A. P. vivax C. P. falciparum

B. P. berghei D. P. malairae

549. Nhiều lựa chọn

Loại đơn bào nào có khả năng vừa sinh sản vô giới vừa sinh sản hữu giới:

A. Toxoplasma C. Trichomonas

B. Plasmodium D. Isosparabelli

550. Nhiều lựa chọn

Công thức để tính thời gian hoàn thành giai đoạn chu kỳ của Plasmodium falciparum ở muỗi là:

C.

A. D.

551. Nhiều lựa chọn

Công thức để tính thời gian hoàn thành giai đoạn chu kỳ của Plasmodium vivax ở muỗi là:

C.

B. D.

552. Nhiều lựa chọn

Công thức để tính thời gian hoàn thành giai đoạn chu kỳ của Plasmodium malariae ở muỗi là:

C.

C. D.

553. Nhiều lựa chọn

Plasmodium nào có giai đoạn sinh sản vô giới của thoa trùng ở gan ngắn nhất:

A. P. vivax C. P. malariae

B. P. falciparum D. P. ovale

554. Nhiều lựa chọn

Loại Plasmodium nào sau đây không có thể ngủ:

A. P. vivax C. P. malariae

B. P. falciparum D. P. ovale

555. Nhiều lựa chọn

Loại Plasmodium sinh ra nhiều merozoites nhất, khi kết thúc giai đoạn sinh sản vô giới trong hồng cầu

A. P. malariae C. P. falciparum

B. P. vivax D. P .ovale

556. Nhiều lựa chọn

Loại ký sinh trùng sốt rét thường chỉ gây sốt tái phát gần:

A. P. vivax C. P. falciparum

B. P. ovale D. P. malariae

557. Nhiều lựa chọn

Khi nhiệt độ môi trường 16 C0 là nhiệt độ tối thiểu cần thiết đối với:

A. P. vivax C. P. falciparum

B. P. ovale D. P. malariae

558. Nhiều lựa chọn

Khi nhiệt độ môi trường 14.5 C0 là nhiệt độ tối thiểu cần thiết đối với:

A. P. vivax C. P. falciparum

B. P. ovale D. P. malariae

559. Nhiều lựa chọn

Khi nhiệt độ môi trường 16,5 C0 là nhiệt độ tối thiểu cần thiết đối với:

A. P. vivax C. P. falciparum

B. P. ovale D. P. malariae

560. Nhiều lựa chọn

111 C0là tổng nhiệt độ dư tích lũy cần thiết để chu kỳ ở muỗi được thục hiện của:

A. P. vivax C. P. falciparum

B. P. ovale D. P. malariae

561. Nhiều lựa chọn

105 C0là tổng nhiệt độ dư tích lũy cần thiết để chu kỳ ở muỗi được thục hiện của:

A. P. vivax C. P. falciparum

B. P. ovale D. P. malariae

562. Nhiều lựa chọn

144 C0là tổng nhiệt độ dư tích lũy cần thiết để chu kỳ ở muỗi được thục hiện của:

A. P. vivax C. P. falciparum

B. P. ovale D. P. malariae

563. Nhiều lựa chọn

Plasmodiun nào sau có thể giao bào hình quả chuối hay hình hạt đậu

A. P. vivax C. P. falciparum

B. P. ovale D. P. malariae

564. Nhiều lựa chọn

Plasmodiun nào không làm thay đổi hình dạng hồng cầu bị ký sinh.

A. P. vivax C. P. falciparum

B. P. ovale D. P. malariae

565. Nhiều lựa chọn

Cơn sốt rét điển hình thường có các giai đoạn thứ tự như sau:

A. Rét run, sốt nóng, ra mồ hôi C. Rét run, ra mồ hôi, sốt nóng

B. Sốt nóng, rét run, ra mồ hôi D. Ra mồ hôi, rét run, sốt nóng

566. Nhiều lựa chọn

Điều kiện thuận lợi xảy ra sốt rét ác tính thể não do P. falciparum:

A. Sống trong vùng SR lưu hành

B. Nhiễm P. falciparum kháng thuốc

C. Chưa có hoặc hết miễn dịch đặc hịêu với SR

D. Chưa uống thuốc phòng SR

567. Nhiều lựa chọn

Yếu tố thuận lợi gây ra sốt rét ác tính:

A. Sống trong vùng SR lưu hành

B. Phụ nữ có thai mới di cư tới.

C. Chưa uống thuốc phòng SR

D. Dân di cư tự do.

568. Nhiều lựa chọn

ở Việt Nam sốt rét, tái phát xa là đặc trưng của

A. P.vivax C. P. falciparum

B. P.ovale D. P. malariae

569. Nhiều lựa chọn

KSTSR nào sau đây không gây bệnh cho người:

A. P. falciparum C. P. berghei

B. P. ovale D. P. vivax

570. Nhiều lựa chọn

Điều trị chống lây lan bệnh sốt rét phải dùng thuốc diệt thể:

A.Phân liệt già C. Giao bào

B. Thoa trùng D. Thể ở gan

571. Nhiều lựa chọn

Điều trị chống sốt rét tái phát xa phải dùng thuốc diệt thể:

A. Phân liệt già C. Giao bào

B. Thoa trùng D. Thể ngủ ở trong gan

572. Nhiều lựa chọn

Điều trị cắt cơn sốt rét phải dùng thuốc diệt thể:

A. Phân liệt già C. Giao bào

B. Thể giao tử D. Thể ở gan

573. Nhiều lựa chọn

Loại Plasmodium thường gây sốt cách nhật điển hình:

A. P. vivax C. P. falciparum

B. P. malariae D. P. ovale

574. Nhiều lựa chọn

Để diệt thể ngủ của Plasmodium ta dùng:

A. Mefloquin C. Atebrin

B. Quinin D. Primaquin

575. Nhiều lựa chọn

Thuốc điều trị sốt rét nào sau có nguồn gốc từ thực vật

A. Mefloquin C. Delagin

B. Quinin D. Primaquin

576. Nhiều lựa chọn

Thuốc điều trị sốt rét nào sau có nguồn gốc từ thực vật

A. Mefloquin C. Delagyl

B. Artesunate D. Primaquin

577. Nhiều lựa chọn

Thuốc điều trị sốt rét nào sau có nguồn gốc từ thực vật

A. Mefloquin C. Delagyl

B. Artemisinin D. Primaquin

578. Nhiều lựa chọn

Thuốc điều trị sốt rét chống lây lan

A. Mefloquin C. Delagyl

B. Artesunate D. Primaquin

579. Nhiều lựa chọn

Phòng bệnh sốt rét lan tràn phải chú ý điều trị diệt thể

A. Những ký sinh trùng ở gan C. Tư dưỡng

B. Phân liệt D. Giao bào

580. Nhiều lựa chọn

ở Việt Nam loại Plasmodium gây kháng thuốc phổ biến là:

A. P. malariae C. P. falciparum

B. P. ovale D. P. vivax

581. Nhiều lựa chọn

Trong giai đoạn sinh sản vô giới ở hồng cầu, loại Plasmodium có thể phân liệt có nhiều mảnh trùng nhất:

A. Plasmodium malariae. C. Plasmodiuum falciparum.

B. Plasmodium vivax. D. Plasmodium ovale.

582. Nhiều lựa chọn

Plasmodium vivax không có đặc điểm sau:

A. Có thể gặp các thể của ký sinh trùng ở máu ngoại vi.

B. Hồng cầu bị ký sinh thường trương to và méo.

C. Gặp trong mọi loại hồng cầu.

D. Giao bào hình liềm.

583. Nhiều lựa chọn

Plasmodium falciparum có đặc điểm sau:

A. Có thể gặp các thể của ký sinh trùng ở máu ngoại vi.

B. Hồng cầu bị ký sinh thường trương to và méo.

C. Giao bào hình cầu.

D. Giao bào hình liềm.

584. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc trưng cho Plasmodium falciparum:

A. Thể tư dưỡng có thể có hai nhân.

B. Có thể tìm thấy trong mọi loại hồng cầu.

C. Hiếm thấy thể phân liệt ở máu ngoại vi.

D. Giao bào hình cầu.

585. Nhiều lựa chọn

Thời gian ủ bệnh từ 8-16 ngày, trung bình 12 ngày là của:

A. Plasmodium malariae. C. Plasmodiuum falciparum.

B. Plasmodium vivax. D. Plasmodium ovale.

586. Nhiều lựa chọn

Thời gian ủ bệnh từ 11-21 ngày, trung bình 14 ngày là của:

A. Plasmodium malariae. C. Plasmodiuum falciparum.

B. Plasmodium vivax. D. Plasmodium ovale.

587. Nhiều lựa chọn

Thời gian ủ bệnh từ 20 ngày đến nhiều tháng là của:

A. Plasmodium malariae. C. Plasmodiuum falciparum.

B. Plasmodium vivax. D. Plasmodium ovale.

588. Nhiều lựa chọn

Thời gian ủ bệnh từ 11ngày đến 10tháng là của:

A. Plasmodium malariae. C. Plasmodiuum falciparum.

B. Plasmodium vivax. D. Plasmodium ovale.

589. Nhiều lựa chọn

Người bị nhiễm bệnh sốt rét theo những phương thức nào:

A. Do muỗi truyền. C.Do truyền máu.

B. Truyền qua rau thai. D. Do muỗi - qua rau thai- truyền máu

590. Nhiều lựa chọn

Nhiễm bệnh sốt rét ở Việt Nam phương thức nào là chủ yếu và quan trọng nhất:

A. Do muỗi truyền. C.Do truyền máu.

B. Truyền qua rau thai. D. Do muỗi - qua rau thai- truyền máu.

591. Nhiều lựa chọn

Sạch thể vô giới của ký sinh trùng trong vòng 7 ngày và theo dõi trong vòng 28 ngày, ký sinh trùng không xuất hiện trở lại, được gọi là mức độ đáp ứng:

A. Nhậy (S). C.Kháng độ II (RII).

B. Kháng độ I (RI). D. Kháng độ III (RIII).

592. Nhiều lựa chọn

Sạch thể vô giới của ký sinh trùng trong vòng 7 ngày, nhưng ký sinh trùng xuất hiện trở lại trong vòng 28 ngày (loại trừ tái nhiễm), được gọi là mức độ đáp ứng:

A. Nhậy (S). C.Kháng độ II (RII).

B. Kháng độ I (RI). D. Kháng độ III (RIII).

593. Nhiều lựa chọn

Ký sinh trùng giảm nhưng không sạch trong vòng 7 ngày được gọi là mức độ đáp ứng:

A. .Nhậy (S). C.Kháng độ II (RII).

B. Kháng độ I (RI). D. Kháng độ III (RIII).

594. Nhiều lựa chọn

Ký sinh trùng giảm ít, không giảm hoặc tăng, được gọi là mức độ đáp ứng:

A. Nhậy (S). C.Kháng độ II (RII).

B. Kháng độ I (RI). D. Kháng độ III (RIII).

595. Nhiều lựa chọn

Dịch tễ sốt rét do Plasmodium falciparum không có đặc điểm sau:

A. Xảy ra đột ngột. C. Thời gian tồn tại của dịch kéo dài.

B. Tử vong cao. D. Diễn biến nặng.

596. Nhiều lựa chọn

Plasmodium vivax thường có đặc điểm sau:

A. Xảy ra đột ngột. C. Thời gian tồn tại của dịch kéo dài.

B. Tử vong cao. D. Diễn biến nặng.

597. Nhiều lựa chọn

Loại muỗi truyền sốt rét chủ yếu ở vùng núi Việt Nam là:

A. Anopheles minimus C. Anopheles sinensis

B. Anopheles vagus D. Anopheles jeyporiensis

598. Nhiều lựa chọn

Loại muỗi truyền sốt rét chủ yếu ở vùng núi Việt Nam là:

A. Anopheles dirus C. Anopheles sinensis

B. Anopheles vagus D. Anopheles jeyporiensis

599. Nhiều lựa chọn

Loại muỗi truyền sốt rét chủ yếu ở vùng ven biển nước lợ miền bắc Việt Nam là:

A. Anopheles hyrcanus C. Anopheles sinensis

B. Anopheles vagus D. Anopheles subpictus

600. Nhiều lựa chọn

Loại muỗi truyền sốt rét chủ yếu ở vùng ven biển (nước lợ) miền Nam Việt Nam là:

A. Anopheles minimus C. Anopheles subpictus

B. Anopheles sundaicus D. Anopheles sinensis

601. Nhiều lựa chọn

Theo phân vùng dịch tễ của Mc Donald thì chỉ số ký sinh trùng sốt rét ở trẻ em (2 - 9 tuổi) 55% là vùng:

A. Sốt rét lưu hành nhẹ C. Sốt rét lưu hành nặng

B. Sốt rét lưu hành vừa D. Sốt rét lưu hành rất nặng

602. Nhiều lựa chọn

Theo phân vùng dịch tễ của Mc Donald thì chỉ số ký sinh trùng sốt rét ở trẻ em (2 - 9 tuổi) 9% là vùng:

A. Sốt rét lưu hành nhẹ C. Sốt rét lưu hành nặng

B. Sốt rét lưu hành vừa D. Sốt rét lưu hành rất nặng

603. Nhiều lựa chọn

Theo phân vùng dịch tễ của Mc Donald thì chỉ số ký sinh trùng sốt rét ở trẻ em (2 - 9 tuổi) 48% là vùng:

A. Sốt rét lưu hành nhẹ C. Sốt rét lưu hành nặng

B. Sốt rét lưu hành vừa D. Sốt rét lưu hành rất nặng

604. Nhiều lựa chọn

Theo phân vùng dịch tễ của Mc Donald thì chỉ số ký sinh trùng sốt rét ở trẻ em (2 - 9 tuổi) 76% là vùng:

A. Sốt rét lưu hành nhẹ C. Sốt rét lưu hành nặng

B. Sốt rét lưu hành vừa D. Sốt rét lưu hành rất nặng

605. Nhiều lựa chọn

Loại muỗi truyền sốt rét chủ yếu ở vùng dân di cư tự do tại Tây nguyên là:

A. Anopheles hyrcanus C. Anopheles dirus

B. Anopheles vagus D. Anopheles subpictus

606. Nhiều lựa chọn

Loại muỗi truyền sốt rét chủ yếu ở vùng dân di cư tự do tại Tây nguyên là:

A. Anopheles hyrcanus C. Anopheles minimus

B. Anopheles vagus D. Anopheles subpictus

607. Nhiều lựa chọn

Theo phân vùng sốt rét ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay, vùng 5 là vùng:

A. Cao nguyên miền Bắc C. Núi cao trên 800m

B. Ven biển nước lợ D. Rừng miền Đông Nam Bộ, Tây nguyên

608. Nhiều lựa chọn

Theo phân vùng sốt rét ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay, vùng 4 là vùng:

A. Cao nguyên miền Bắc C. Núi cao trên 800m

B. Ven biển nước lợ D. Rừng miền Đông Nam Bộ, Tây nguyên

609. Nhiều lựa chọn

Theo phân vùng sốt rét ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay, vùng 7 là vùng:

A. Cao nguyên miền Bắc C. Núi cao trên 800m

B. Ven biển nước lợ D. Rừng miền Đông Nam Bộ, Tây nguyên

610. Nhiều lựa chọn

Công thức tính chỉ số lách trung bình:

1a + 2b + 3c + 4d ; trong đó b là: a + b + c + d

A. Số người có lách to số 1 C. Số người có lách to số 3

B. Số người có lách to số 2 D. Số người có lách to số 4

611. Nhiều lựa chọn

Công thức tính chỉ số lách trung bình:

1a + 2b + 3c + 4d ; trong đó a là: a + b + c + d

A. Số người có lách to số 1 C. Số người có lách to số 3

B. Số người có lách to số 2 D. Số người có lách to số 4

612. Nhiều lựa chọn

Công thức tính chỉ số lách trung bình:

1a + 2b + 3c + 4d ; trong đó c là: a + b + c + d

A. Số người có lách to số 1 C. Số người có lách to số 3

B. Số người có lách to số 2 D. Số người có lách to số 4

613. Nhiều lựa chọn

Công thức tính chỉ số lách trung bình:

1a + 2b + 3c + 4d ; trong đó d là: a + b + c + d

A. Số người có lách to số 1 C. Số người có lách to số 3

B. Số người có lách to số 2 D. Số người có lách to số 4

614. Nhiều lựa chọn

Tây nguyên có vector chính phát triển ở 2 đỉnh cao là đầu và cuối mùa mưa là:

A. Anopheles minimus C. Anopheles dirus

B. Anopheles vagus D. Anopheles subpictus

615. Nhiều lựa chọn

Tại Tây nguyên vector chính chỉ có 1 đỉnh cao là giữa mưa:

A. Anopheles hyrcanus C. Anopheles dirus

B. Anopheles vagus D. Anopheles subpictus

616. Nhiều lựa chọn

Loại muỗi truyền sốt rét chủ yếu vào đầu mùa mưa tại Tây nguyên là:

A. Anopheles hyrcanus C. Anopheles minimus

B. Anopheles vagus D. Anopheles subpictus

617. Nhiều lựa chọn

Loại Plasmodium gây kháng thuốc phổ biến nhất ở Việt Nam là:

A. P. faciparum C. P. malariae

B. P. vivax D. P. ovale

618. Nhiều lựa chọn

Những vùng ven biển nước lợ, vector chính có mật độ cao vào mùa mưa là

A. Anopheles sundaicus C. Anopheles minimus

B. Anopheles vagus D. Anopheles subpictus

619. Nhiều lựa chọn

ở Việt Nam sốt rét do P.vivax chiếm khoảng:

A. 70% - 80% C. < 1%

>

B. 20% - 30% D. 0%

620. Nhiều lựa chọn

ở Việt Nam sốt rét do P.falciparum chiếm khoảng:

A. 70% - 80% C. < 1%

>

B. 20% - 30% D. 0%

621. Nhiều lựa chọn

P. falciparum phát triển ở muỗi khi nhiệt độ môi trường tự nhiên là:

A. >= 16 0C C. >= 14 0C

B. >= 16,5 0C D. >= 14,5 0C

622. Nhiều lựa chọn

P. vivax phát triển ở muỗi khi nhiệt độ môi trường tự nhiên là:

A. >= 16 0C C. >= 14 0C

B. >= 16,5 0C D. >= 14,5 0C

623. Nhiều lựa chọn

P. malariae phát triển ở muỗi khi nhiệt độ môi trường tự nhiên là:

A. >= 16 0C C. >= 14 0C

B. >= 16,5 0C D. >= 14,5 0C

624. Nhiều lựa chọn

á vùng 7b: Từ Phan Thiết trở vào, có vector truyền bệnh sốt rét nào:

A. Anopheles sundaicus C. Anopheles minimus

B. Anopheles vagus D. Anopheles subpictus

625. Nhiều lựa chọn

Hiện nay hoá chất thường dùng để tẩm màn trong phòng chống sốt rét là

A. Sumithion C. DDT

B. Permethrine D. Malathion

626. Nhiều lựa chọn

Thực hiện biện pháp giải quyết nguồn lây trong PCRS là:

A. Dùng hoá chất

C. Biện pháp sinh học

B. Phát hiện và điều trị cho người bệnh

D. Ngủ màn

627. Nhiều lựa chọn

Mục tiêu của phát triển điểm kính hiển vi tại tuyến cơ sở nhằm:

A. Dùng hoá chất

B. Phát hiện và điều trị cho người bệnh

C. Biện pháp sinh học

D. Ngủ màn

628. Nhiều lựa chọn

Biện pháp bảo vệ người lành trong PCSR, trừ:

A. Uống thuốc phòng khi đến vùng sốt rét

B. Ngủ màn

C. Khi có sốt phải đi khám và làm xét nghiệm máu

D. Uống thuốc cắt cơn sốt

629. Nhiều lựa chọn

Bệnh nhân đang ở trong vùng sốt rét lưu hành khi bị sốt phải:

A. Uống thuốc phòng.

B. Ngủ màn

C. Đi khám và làm xét nghiệm máu

D. Đến hiệu thuốc mua thuốc

630. Nhiều lựa chọn

Trong công tác điều trị ngoài cắt cơn sốt chúng ta phải điều trị giao bào, vậy công việc điều trị giao bào nhằm vào nguyên tắc nào sau đây:

A . Giải quyết người bệnh C. Bảo vệ người lành

B. Giải quyết trung gian truyền bệnh D. Giải quyết nguồn lây

631. Nhiều lựa chọn

Nếu dịch sốt rét xảy ra, việc làm trước tiên là:

A. Vệ sinh môi trường C. Giáo dục sức khỏe

B. Dùng biện pháp sinh học D. Dùng hóa chất xua diệt muỗi SR

632. Nhiều lựa chọn

Biện pháp phòng chống bệnh sốt rét bền vững nhất là:

A. Vệ sinh môi trường C. Giáo dục sức khỏe cho cộng đồng

B. Dùng biện pháp sinh học D. Dùng hóa chất xua diệt muỗi SR

633. Nhiều lựa chọn

Phòng bệnh sốt rét lây lan phải chú ý đến điều trị diệt thể:

A. Những ký sinh trùng ở gan C. Tư dưỡng

B. Phân liệt D. Giao bào

634. Nhiều lựa chọn

Phòng bệnh sốt rét gây tái phát xa chú ý đến điều trị diệt thể:

A. Những ký sinh trùng thể ngủ ở gan

B. Phân liệt

C. Tư dưỡng

D. Giao bào

635. Nhiều lựa chọn

Phòng bệnh sốt rét gây sốt ác tính chú ý đến điều trị diệt thể:

A. Những ký sinh trùng thể ngủ ở gan

B. Phân liệt

C. Giao tử

D. Giao bào

636. Nhiều lựa chọn

Biện pháp phòng chống dịch sốt rét khẩn cấp ở vùng dân di cư tự do ở ĐakLak hiện nay là:

A. Vệ sinh môi trường C. Giáo dục sức khoẻ

B. Dùng biện pháp sinh học D. Dùng hoá chất

637. Nhiều lựa chọn

Đồng bào dân tộc Tây nguyên trước kia đã thường dùng phương pháp nào sau đây để chống muỗi đốt khi họ ở nhà:

A. Sinh học C. Hun khói

B. Ngủ màn D. Cải tạo môi trường

638. Nhiều lựa chọn

Biên pháp nào phòng chống muỗi đốt có tính chất bền vững nhất:

A. Sinh học C. Hóa chất

B. Ngủ màn D. Cải tạo môi trường

639. Nhiều lựa chọn

Uống thuốc phòng bệnh sốt rét tác động đến thể:

A. Thoa trùng phát triển tại gan C. Giao tử

B. Phân liệt D. Giao bào

640. Nhiều lựa chọn

Thuốc nhóm amino-8-quinolein dùng để diệt thể:

A. Giao bào C. Phân liệt

B. Tư dưỡng D. Thể thoa trùng

641. Nhiều lựa chọn

Một người lần đầu tiên vào vùng sốt rét lưu hành bạn nên tư vấn gì:

A. Uống thuốc phòng sốt rét định kỳ

B. Nằm màn mỗi khi đi ngủ

C. Đi khám sức khoẻ hàng tuần

D. Thỉnh thoảng xét nghiệm máu

642. Nhiều lựa chọn

ở Việt Nam loại Plasmodium ít kháng thuốc là:

A. P. falciparum C. P. malariae

B. P. vivax D. P. ovale

643. Nhiều lựa chọn

ở Việt Nam người bị nhiễm SR chủ yếu là do:

A. Truyền máu C. Mẹ truyền cho con

B. Muỗi truyền D. Tiêm trích

644. Nhiều lựa chọn

. Phương thức nào sau đây có thể gây sốt rét tái phát xa:

A. Truyền máu C. Mẹ truyền cho con

B. Muỗi truyền D. Tiêm trích

645. Nhiều lựa chọn

Quản lý bệnh nhân sốt rét thuộc khâu nào sau đây:

A. Bảo vệ khách du lịch C. Bảo vệ người lành

B. Giải quyết trung gian truyền bệnh D. Giải quyết nguồn lây

646. Nhiều lựa chọn

Diệt muỗi Anopheles là để thực hiện khâu nào sau đây trong phòng chống sốt rét:

A. Giải quyết nguồn lây C. Bảo vệ người lành

B. Giải quyết trung gian truyền bệnh D. Điều trị người sốt rét

647. Nhiều lựa chọn

Khi bị sốt phải đến trạm y tế để khám và làm xét nghiệm máu, đây là công việc thuộc khâu nào sau đây:

A. Giải quyết nguồn lây C. Bảo vệ người lành

B. Giải quyết trung gian truyền bệnh D. Phát hiện người bệnh

648. Nhiều lựa chọn

Hiện nay hoá chất thường dùng để phun trong phòng chống sốt rét là

A. ICON C. DDT

B. Permethrine D. Malathion

649. Nhiều lựa chọn

Biện pháp nào dùng để phát hiện và điều trị người bệnh ở tuyến cơ sở:

A. Dùng hóa chất C. Biện pháp sinh học

B. Phát triển điểm kính hiển vi D. Khai thông cống rãnh

650. Nhiều lựa chọn

Giải quyết nguồn lây trong phòng chống:

A. Dùng hóa chất C. Biện pháp sinh học

B. Phát triển điểm kính hiển vi D. Điều trị thể phân liệt và giao bào

651. Nhiều lựa chọn

Biện pháp nào dùng để phát hiện và điều trị người bệnh ở tuyến cơ sở:

A. Dùng hóa chất C. Biện pháp sinh học

B. Phát triển điểm kính hiển vi D. Khai thông cống rãnh

652. Nhiều lựa chọn

Thuốc primaquin dùng để diệt thể nào sau đây:

A. Giao bào C. Phân liệt

B. Tư dưỡng D. Thể thoa trùng

653. Nhiều lựa chọn

Trong sốt rét do truyền máu, ký sinh trùng sốt rét không có giai đoạn phát triển ở cơ quan nào sau:

A. Lách C. Tim

B. Gan D. Hồng cầu

654. Nhiều lựa chọn

Hãy xác định:

- Phải chẩn đoán sớm và điều trị sớm.

- Dùng thuốc đúng mục tiêu, đủ liều, đúng phác đồ an toàn cho người bệnh.

- Phải diệt giao bào và “thể ẩn” ở trong gan, phòng ngộ độc thuốc.

Đó là:

A. Nguyên tắc điều trị đúng C. Mục tiêu điều trị sai

B. Nguyên tắc điều trị sai D. Mục tiêu điều trị đúng

655. Nhiều lựa chọn

Trichomonas vaginalis thường gặp nhất ở :

A. Phụ nữ mãn kinh C. Phụ nữ lứa tuổi sinh đẻ

B. Nam giới D. Trẻ em

656. Nhiều lựa chọn

Đơn bào nào sau không có thể bào nang:

A. Entamoeba coli C. Trichomonas vaginalis

B. Giardia lamblia D. Entamoeba histolytica

657. Nhiều lựa chọn

Đơn bào nào thường thấy ở miệng:

A. Entamoeba coli C. Entamoeba gingivalis

B. Entamoeba histolytica D. Balantidium coli

658. Nhiều lựa chọn

Đơn bào nào sau ký sinh đường sinh dục tiết niệu:

A. Entamoeba coli C. Trichomonas vaginalis

B. Giardia lamblia D. Entamoeba histolytica

659. Nhiều lựa chọn

Phụ nữ có khí hư trắng, ngứa âm hộ có thể do bị nhiễm:

A. Trichomonas intestinalis C. Candida albicans

B. Balantidium coli D. T.vaginalis và Candida.sp

660. Nhiều lựa chọn

Vector hút máu có thể truyền:

A. Trichomonas intestinalis C. Entamoeba coli

B. Balantidium coli D. Leishmania donovani

661. Nhiều lựa chọn

Phụ nữ có khí hư có thể do bị nhiễm:

A. Entamoeba coli C. Trichomonas vaginalis

B. Giardia lamblia D. Entamoeba histolytica

662. Nhiều lựa chọn

ở Việt nam loại đơn bào nguy hiểm nhất là:

A. Trichomonas intestinalis C. Entamoeba histolytica

B. Balantidium coli D. Giardia intestinalis

663. Nhiều lựa chọn

Đơn bào nào sau đây gây bệnh chủ yếu ở lợn:

A. Trichomonas intestinalis C. Entamoeba coli

B. Balantidium coli D. Leishmania donovani

664. Nhiều lựa chọn

Đơn bào nào sau đây gây bệnh chủ yếu ở đại tràng:

A. Trichomonas intestinalis C. Entamoeba coli

B. Balantidium coli D. Giardia intestinalis

665. Nhiều lựa chọn

Phương thức nào sau đây không thể gây nhiễm Toxoplasma:

A.Ăn phải thịt động vật bị bệnh nấu chưa chín

B. Nhiễm (nuốt) phải các bào tử trong phân mèo phát tán ở ngoại cảnh

C. Mẹ bị bệnh truyền cho thai nhi qua nhau thai

D. Do rửa nước bẩn.

666. Nhiều lựa chọn

Đơn bào lây nhiễm qua đường sinh dục:

A. Trichomonas intestinalis

B. Entamoeba coli

C. Entamoeba gingivalis

D. Trichomonas vaginalis

667. Nhiều lựa chọn

Bệnh đơn bào sau đây thuộc vào loại không gặp ở nước ta:

A. Do Balantidium coli C. Do E. histolytica

B. Do Trichomonas vaginalis D. Do Trypanosoma cruzi

668. Nhiều lựa chọn

Loại thuốc sau đây không có khả năng diệt đơn bào:

A. QuininB. Metronidazol

C. EmetinD. Dehydrroemetin

669. Nhiều lựa chọn

Những đơn bào sau đây có khả năng tạo thành bào nang, trừ:

A. Giardia lamblia. C. Trichomonas vagnalis

B. Balantidium coli. D. E. histolytica

670. Nhiều lựa chọn

Chuyển động bằng lông là loại đơn bào:

A. Entamoeba coli

B. Entamoeba histolytica

C. Trichomonas tenax

D. Balantidium coli

671. Nhiều lựa chọn

Chuyển động giả túc là loại đơn bào:

A. Entamoeba coliB. Trichomonas tenax

C. Giardia lambliaD. Balantidium coli

672. Nhiều lựa chọn

Chuyển động bằng roi là loại đơn bào:

A. Entamoeba coliB. Entamoeba histolytica

C. Endolimax nanaD. Giardia lamblia

673. Nhiều lựa chọn

Đơn bào nào sau thường có 3 thể:

A. Entamoeba coli C. Endolimax nana

B. Entamoeba histolytica D. Giardia lamblia

674. Nhiều lựa chọn

Đơn bào thường gây tổn thương dạ dày-hành tá tràng và nhiễm trùng đường mật

A. Entamoeba coliB. Trichomonas tenax

C. Giardia lambliaD. Balantidium coli

675. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng chính của Trichomonas vagnalis gây bệnh ở phụ nữ:

A. Ngứa âm hộ

B. Ra khí hư

C. Ngứa âm hộ và ra khí hư

D. Ra khí hư có bọt trắng.

676. Nhiều lựa chọn

Hội chứng tiết dịch âm đạo không do lậu là đơn bào sau:

A. Giardia lamblia. C. Trichomonas vagnalis

B. Balantidium coli. D. Trichomonas tenax

677. Nhiều lựa chọn

Đơn bào nào sau đây có 2 nhân:

A. Entamoeba coli. C. Trichomonas vagnalis

B. Balantidium coli. D. Trichomonas tenax

678. Nhiều lựa chọn

Đơn bào nào sau đây có 1 sống thân:

A. Entamoeba coli. C. Trichomonas vagnalis

B. Balantidium coli. D. Entamoeba histolytica

679. Nhiều lựa chọn

Chẩn đoán quyết định viêm âm đạo do Trichomonas vagnalis dựa vào:

A. Triệu chứng ngứa âm hộ

B. Ra khí hư.

C. Triệu chứng ngứa âm hộ và ra khí hư

D. Tìm thấy hiện diện ký sinh trùng

680. Nhiều lựa chọn

Bệnh tiêu chảy do Giardia lamblia thường gặp ở:

A. Phụ nữ có thai C. Phụ nữ tuổi sinh để

B. Trẻ em. D. Nam giới

681. Nhiều lựa chọn

Trichomonas vaginalis phát triển tốt trong điều kiện yếm khí với pH tối ưu là:

A. pH = 5 C. pH = 5,5

B. pH = 5,5 đến 6 D. pH = 7

682. Nhiều lựa chọn

Sinh vật nào sau đây làm ảnh hưởng đến độ pH âm đạo:

A. Entamoeba coli. C. Dodeclein

B. Balantidium coli. D. Entamoeba histolytica

683. Nhiều lựa chọn

Trichomonas vaginalis xâm nhập vào cơ thể theo con đường nào:

A. Trực tiếp qua giao hợp C. Gián tiếp qua nước rửa

B. Qua giao hợp là chủ yếu. D. Qua giao hợp và nước rửa

684. Nhiều lựa chọn

Trong khi điều trị Trichomonas vaginalis thường áp dụng như sau

A. Thuốc đặc hiệu C. Bạn tình

B. Thay đổi pH. D. Thuốc đặc hiệu - thay đổi pH - bạn tình

685. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm sau đây không phù hợp với nấm:

A. Là thực vật cấp thấp.

B. Phát triển cần nhiệt độ, độ ẩm thích hợp.

C. Phát triển cần ánh sáng mặt trời.

D. Phát triển ở mọi nơi mọi chỗ.

686. Nhiều lựa chọn

Nấm không có đặc điểm nào sau đây:

A. Là KST thực vật. C. Có tính chất hoại sinh và ký sinh.

B. Mọc ở môi trường nuôi cấy. D. Có cấu tạo đơn bào.

687. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không phải vi khuẩn:

A. KST thực vật. C. Hoại sinh và ký sinh.

B. Mọc ở môi trường nuôi cấy. D. Cấu tạo đơn bào.

688. Nhiều lựa chọn

Xác định ký sinh trùng nào sau đây là nấm:

A. Ixodes ricinus C. Endolimax nana.

B. Sarcoptes scabiei D. Coccidioides immitis

689. Nhiều lựa chọn

Nấm có sợi đặc là:

A. Phycomycetes. C. Basidiomycetes

B. Ascomycetes. D. Actinomycetes.

690. Nhiều lựa chọn

Nấm sinh sản hoàn toàn vô giới là:

A. Adelomycetes C. Phycomycetes.

B. Ascomycetes. D. Basidiomycetes

691. Nhiều lựa chọn

Dưới đây là các phương thức sinh sản vô giới của nấm trừ:

A. Bào tử áo. C. Bào tử đảm.

B. Bào tử chồi. D. Bào tử màng dày.

692. Nhiều lựa chọn

Nấm Norcardia asteroides không có những đặc điểm nào sau đây:

A. Thuộc về lớp Actinomycetes.

B. Sinh sản bằng cách phân chia đứt khúc.

C. Dễ mọc ở điều kiện bình thường.

D. Có thể gây bệnh hăm bẹn.

693. Nhiều lựa chọn

Bệnh hăm bẹn không có đặc điểm sau:

A. Nấm gây bệnh thuộc lớp Actinomycetes

B. Nấm mọc ở lớp biểu bì.

C. Bệnh ít gặp hơn ở trẻ em.

D. Cấy lên môi trường rất dễ mọc.

694. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau không thuộc lớp Ascomycetes:

A. Sinh sản bằng nang.

B. Có nhiều loài đã mất khả năng sinh sản hữu giới.

C. Có nhiều hình thức sinh sản vô giới.

D. Nấm Blastomyces thuộc lớp này là loại nấm sợi.

695. Nhiều lựa chọn

Nấm có khả năng gây bệnh viêm âm đạo là:

A. Microsporum floccosum. C. Candida albicans.

B. Actinomyces minutissimus. D. Coccidioides immitis

696. Nhiều lựa chọn

Các điều kiện có thể làm cho Candida chuyển từ hoại sinh sang ký sinh trừ:

A. Đái tháo đường. C. Thiếu dinh dưỡng.

B. Có thai. D. Sử dụng corticoides

697. Nhiều lựa chọn

Những kháng sinh sau đây không có tác dụng chống nấm:

A. Nystatin C. Spiramycin

B. Griseofulvin D. Ketoconazole

698. Nhiều lựa chọn

Vi nấm khác với thực vật là:

A. Nhân C. Là sinh vật hảo khí

B. Vách tế bào D. Không có diệp lục tố

699. Nhiều lựa chọn

Thực vật khác với vi nấm là:

A. Nhân C. Là sinh vật hảo khí

B. Vách tế bào D. Có diệp lục tố

700. Nhiều lựa chọn

Vi nấm khác với thực vật là:

A. Nhân C. Là sinh vật hảo khí

B. Vách tế bào D. Có hệ thống men dồi dào

701. Nhiều lựa chọn

Vi nấm hoại sinh là vi nấm có thể lấy các chất bổ dưỡng từ:

A. Cơ thể khác đang sống C. Sinh vật hảo khí

B. Cơ thể khác đã chết D. Hệ thống men dồi dào

702. Nhiều lựa chọn

Bệnh lang ben (pityriasis versicolor) là bệnh gây tổn thương ở lớp:

A. Sừng C. Sừng của biểu bì da

B. Lớp biểu bì D. Lớp biểu bì da

703. Nhiều lựa chọn

Bệnh lang ben (pityriasis versicolor) không có đặc điểm sau:

A. Có mảng màu C. Giới hạn rõ

B. Hơi bong vẩy D. Phụ nữ không bị bệnh

704. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm sau không phù hợp bệnh lang ben (pityriasis versicolor):

A. Chẩn đoán bằng ánh sáng đèn wood

B. Xét nghiệm vẩy da bằng dung dịch KOH

C. Nuôi cấy

D. Không có cận lâm sàng

705. Nhiều lựa chọn

Đẹn (tưa) thường gặp ở trẻ sơ sinh, trẻ nhũ nhi xảy do loại nấm nào sau:

A. Microsporum floccosum. C. Candida albicans.

B. Actinomyces minutissimus. D. Coccidioides immitis

706. Nhiều lựa chọn

Niêm mặc miệng viêm đỏ, khô; lưỡi bóng hay có những gai thịt nhỏ; trên đó xuất hiện những điểm trắng, lớn dần và hợp nhau thành những mảng trắng, do loại nấm nào sau:

A. Microsporum floccosum. C. Candida albicans.

B. Actinomyces minutissimus. D. Trichophyton concentricum

707. Nhiều lựa chọn

Vi nấm được tách ra khỏi vi trùng là:

A. Nhân

B. Vách tế bào thực sự

C. Là sinh vật hảo khí

D. Nuôi cấy được trên môi trường nhân tạo

708. Nhiều lựa chọn

Những tế bào nhỏ, hình tròn, bầu dục hơi dài, nẩy búp, hoặc có khi búp kéo dài ra dích nhau tạo thành những sởi giả, đó là hình thể của:

A. Vi nấm hạt men C. Sợi tơ nấm thông suốt

B. Sợi nấm có vách ngăn D. Sợi nấm đặc

709. Nhiều lựa chọn

Nhiệt độ thích hợp cho vi nấm ký sinh là:

A. 20 C0 C. 37 C0

B. 20-30 C0 D. > 37 C0

710. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không thích hợp cho vi nấm hoại sinh là:

A. Chậm hơn vi trùng

B. Không cần cho thêm kháng sinh

C. 37 C0

D. Không có hiện tượng nhị độ

711. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không thích hợp cho vi nấm ký sinh là:

A. Chậm hơn vi trùng C. 20 - 300C

B. Cần cho thêm kháng sinh D. Có hiện tượng nhị độ

712. Nhiều lựa chọn

Nấm nào sau đây gây nên bệnh ung thư gan

A. Apergillus flavus C. Actinomyces

B. Actinomyces minutissimus. D. Trichophyton concentricum

713. Nhiều lựa chọn

Các vi nấm ngoài da nhậy với thuốc sau:

A. Penicilline C. Chloranphenicol

B. Gentamycine. D. Griseofulvin

714. Nhiều lựa chọn

Bệnh hắc lào (tinea circinata) gây nên do nấm nào sau đây:

A. Apergillus flavus C. Actinomyces

B. Actinomyces minutissimus. D. Trichophyton rubrum

© All rights reserved VietJack