28 CÂU HỎI
Muỗi trưởng thành, cơ thê gồm
A. Đầu, ngực và bụng
B. Đầu và ngực
C. Đầu và bụng
D. Đầu, cánh và bụng
Muỗi thường đẻ trứng ở
A. Trên câyB. Trên mặt nước
C. Trên đấtD. Trên đá
Ấu trùng của muỗi trải qua mấy giai đoạn
A. 3B. 4C. 5D. 6
Giai đoạn nhộng của muỗi có hình dạng giống
A. Dau hoiB. Hạt me
C. Hình cầuD. Mũi tên
Thức ăn của ấu trùng muỗi
A. Vi trùngB. Vi tảo
C. Đơn bàoD. Tất cả A, B và C
Giai đoạn ấu trùng của muỗithường kéo dài
A. Từ 1 – 5 ngàyB. Từ 5 – 10 ngày
C. Từ 8 – 12 ngàyD. Từ 10 – 12 ngày
Giai đoạn nhộng của muỗi thường kéo dài
A. Từ 1 – 5 ngàyB. Từ 5 – 10 ngày
C. Từ 8 – 12 ngàyD. Từ 10 – 12 ngày
Dinh dưỡng của muỗi đực
A. Hút máuB. Hút dịch thực vật
C. Hút nướcD. Tất cả A, B và C
Muỗi không hút máu thuộc phụ họ nào
A. Phụ họ Toxorhynchitinae
B. Phụ họ Anopheninae
C. Phụ họ Culicinae
D. Cả B và C
Ấu trùng muỗi không có ống thở thuộc
A. Muỗi AnophelesB. Muỗi Aedes
C. Muỗi CulexD. Muỗi Mansonia
Trứng đẻ kết dính thành bè thuộc muỗi
A. Muỗi AnophelesB. Muỗi Aedes
C. Muỗi CulexD. Muỗi Mansonia
Trứng được đẻ riêng rẽ thuộc muỗi
A. Muỗi AnophelesB. Muỗi Aedes
C. Muỗi CulexD. Cả A và B
Ấu trùng của muỗi nằm song song với mặt nước thuộc muỗi
A. Muỗi AnophelesB. Muỗi Aedes
C. Muỗi CulexD. Muỗi Mansonia
Ấu trùng của muỗi nằm nghiêng với mặt nước thuộc muỗi
A. Muỗi AnophelesB. Muỗi Aedes
C. Muỗi CulexD. Cả B và C
Muỗi truyền bệnh sốt rét do
A. AnophelesB. Aedes
C. CulexD. Mansonia
Thoa trùng của KST sốt rét có ở
A. Dạ dày muỗi
B. Tuyến nước bọt muỗi
C. Xúc biện hàm của muỗi
D. Vòi của muỗi
Giao bào của KST sốt rét sống ở bộ phận nào của muỗi
A. Dạ dày muỗi
B. Tuyến nước bọt muỗi
C. Xúc biện hàm của muỗi
D. Vòi của muỗi
Các loài Anopheles truyền bệnh sốt rét ở Việt Nam
A. Anopheles minimus
B. Anopheles dirus
C. Anopheles sundaicus
D. Tất cả A, B và C
Muỗi truyền bệnh giun chỉ cho người
A. AnophelesB. Aedes và Culex
C. MansoniaD. Tất cả A, B và C
Ấu trùng giun chỉ ở giai đoạn nào thì được muỗi truyền nhiễm cho người
A. Giai đoạn 1B. Giai đoạn 2
C. Giai đoạn 3D. Giai đoạn 4
Phôi giun chỉ biến thành ấu trùng thường cơ trú ở bộ phận nào của muỗi
A. Dạ dàyB. Cơ cánh
C. Tuyến nước bọtD. Xúc biện hàm
Virus nào mà muỗi không truyền cho người
A. Virus Dengue
B. Virus viêm não Nhật Bản
C. Virus sốt vàng
D. Virus HIV
Nước mưa, nước máy thường là nơi đẻ trứng của giống muỗi
A. AnophelesB. Aedes và Culex
C. MansoniaD. Tất cả A, B và C
Muỗi Toxorhynchites có vai trò trong y học vì
A. Có kích thước lớn, chứa mầm bệnh nhiều, dễ truyền bệnh cho người
B. Ấu trùng là loài ăn thịt, dung trong đấu tranh sinh học diệt các loài ấu trùng muỗi khác
C. Có kích thước lớn nên được dùng để phân lập các loại virus truyền do muỗi
D. Cả B và C
Aades aegypti quan trọng ở Việt Nam vì là vector truyền
A. Virus Dengue gây bệnh sốt xuất huyết Dengue
B. Virus sốt vàngây bệnh sốt vàng
C. Virus viêm não Nhật Bản gây viêm não Nhật Bản
D. Virus Chikyngunya gây hội chứng < giống Dengue=
>
Nơi có bèo cái Pistia stratiotes có thể là ổ ấu trùng của
A. AnophelesB. Aedes
C. CulexD. Mansonia
Bệnh do muỗi truyền thường tang cao vào
A. Mùa xuânB. Mùa đông
C. Mùa mưaD. Mùa nắng
Đánh giá mối quan hệ giữa người và muỗi thường dùng
A. Chỉ số mật độ muỗi trưởng thành có trong nhà của người
B. Chỉ số mật độ ấu trùng có trong nhà của người
C. Chỉ số muỗi có mang mầm bệnh và tỉ lệ người mắc bệnh
D. Tất cả A, B và C