10 CÂU HỎI
Đặc điểm đầu sán dải bò
A. Hình cầu, 4 đĩa hút
B. Hình trái lê, 2 đĩa hút
C. Hình cầu, 2 đĩa hút, không có chủy và móc
D. Hình trái lê, 4 đĩa hút, không có chủy và móc
Chiều dài của sán dải bò trưởng thành
A. Từ 1 – 4mB. Từ 5 – 8m
C. Từ 4 – 10mD. Từ 10 – 12m
Nang ấu trùng của sán dải bò có màu
A. Trắng đụcB. Vàng
C. ĐỏD. Trong suốt
Ký chủ vĩnh viễn duy nhất của sán dải bò
A. Trâu, bòB. Heo
C. NgườiD. Tất cả A, B và C
Ký chủ trung gian của sán dải bò
A. NgườiB. Heo
C. Trâu, bòD. Cả A và B
Ở người, vị trí ký sinh của ấu trùng có thể gặp ở
A. NãoB. Mắt
C. CơD. Tất cả A, B và C sai
Tác hại chính của sán dải bò trưởng thành ký sinh ở người
A. Gây tắc ruột
B. Chiếm chất dinh dưỡng
C. Gây viêm ruột thửa
D. Gây loét ruột non
Người có thể bị nhiễm sán dải bò (Taenia saginata) là do
A. Ăn phải trứng sán có trong rau
B. Ăn nem
C. Ăn gỏi cá sống
D. Ăn phở bò tái
Bệnh sán dải bò thường gặp ở
A. Châu MỹB. Châu Âu
C. Châu ÁD. Châu Phi
Ở Việt Nam, tỉ lệ mắc người bị nhiễm sán dải bò (Taenia saginata) cao ở
A. Vùng đồng bằngB. Miền núi
C. Ven biểnD. Tất cả A, B và C