50 CÂU HỎI
Muốn chẩn đoán xác định bệnh giun đũa ta phải:
A. Xét nghiệm máu
B. Xét nghiệm đờm
C. Xét nghiệm phân
D. Xét nghiệm dịch tá tràng
Con trưởng thành của các loại giun họ Anisakinae ký sinh ở:
A. Ruột non người
B. Dạ dày người
C. Dạ dày các động vật hữu nhũ biển (cá voi, cá heó, cá nhà táng...) và loài chân màng (sư tử biển, hải cẩu, hải mã...)
D. Dạ dày chim
Trong chẩn đoán xét nghiệm giun đũa ta phải dùng kỷ thuật:
A. Xét nghiệm dịch tá tràng
B. Giấy bóng kính
C. Xét nghiệm phong phú KaTo
D. Cấy phân
Vật chủ phụ thứ nhất của các loại giun họ Anisakinae là:
A. Cá biển
B. Giáp xác biển
C. Sư tử biển
D. Hải cẩu
Vật chủ phụ thứ hai của các loại giun họ Anisakinae là:
A. Cá thu, cá mòi
B. Mực, bạch tuộc
C. Giáp xác biển
D. Cá thu, cá mòi, mực , bạch tuộc
Người bị nhiễm ấu trùng của Anisakinae do ăn loại thực phẩm nào sau đây chưa nấu chín:
A. Cá mòi, cá thu, mực
B. Cá giếc, cá trê
C. Tôm, cua biển
D. Cá voi
Bệnh giun đũa có tỷ lệ nhiễm cao ở:
A. Các nước có nền kinh tế đang phát triển
B. Các nước có khí hậu khô nóng
C. Các nước có khí hậu nóng ẩm
D. Câu địa phương chuyên về nghề hầm mỏ
Ấu trùng của Anisakinae tạo nên những hạt bạch cầu toan tính ở:
A. Phổi
B. Não
C. Ống tiêu hoá
D. Da
Chẩn đoán bệnh ấu trùng Anisakinae dựa vào:
A. Bệnh cảnh lâm sàng
B. Nội soi kết hợp sinh thiết ống tiêu hoá tìm ấu trùng
C. Xét nghiệm máu: bạch cầu toan tính tăng
D. Chẩn đoán huyết thanh luôn cho kết quả tốt nhất
Các cơ quan nội tạng của cơ thể mà ấu trùng giun đũa chu du ngoại trừ:
A. Phổi
B. Thận
C. Tim
D. Ruột non
Điều trị bệnh ấu trùng Anisakinae:
A. Cắt bỏ u hạt có ký sinh trùng
B. Thuốc điều trị đặc hiệu là Thiabendazole
C. Thuốc điều trị đặc hiệu là các thuốc điều trị ung thư
D. Thuốc điều trị đặc hiệu là Diethylcarbamazin
Ấu trùng Anisakinae chết ở điều kiện nào sau đây:
A. Muối cá
B. Nấu chín cá hoặc đông lạnh -200C trong 24 giờ
C. Hun khói cá
D. Đông lạnh cá ở -20C trong 24 giờ
Biểu hiện bệnh lý của giun đũa cần can thiệp ngoại khoa:
A. Bán tắt ruột
B. Viêm ruột thưà
C. Rối loạn tiêu hoá
D. Đau bụng giun
Vật chủ chính của sán dây Echinococcus granulosus là:
A. Trâu
B. Bò
C. Chó
D. Cừu
Vật chủ phụ của sán dây Echinococcus granulosus là:
A. Chó
B. Mèo
C. Chồn
D. Động vật ăn cỏ
Về mặt hình thể của Echinococcus granulosus giống với trứng của:
A. Giun đũa chó (Toxocara canis)
B. Giun đũa người (Ascaris lumbricoides)
C. Giun tóc người (Trichuris trichiura)
D. Sán dây người (Toenia)
Thứ tự các cơ quan nội tạng ở người mà ấu trùng giun đũa đi qua
A. Ruột, Gan, Tim, Phổi
B. Ruột, Tim, Gan, Phổi
C. Tim, Gan, Ruột, Phổi
D. Tim, Gan, Phổi, Hầu
Người là vật chủ gì của sán dây Echinococcus granulosus:
A. Chính
B. Phụ
C. Vĩnh viễn
D. Tạm thời
Sán Echinococcus trưởng thành sống ở cơ quan nào sau đây của chó:
A. Ruột non
B. Ruột già
C. Gan
D. Phổi
Người nhiễm trứng của sán dây Echinococcus granulosus do:
A. Ăn thịt chó
B. Ăn rau sống có trứng sán
C. Ăn thịt bò tái
D. Ăn thịt dê tái
Trong chu trình phát triển, khi ấu trùng giun đũa đến phổi biểu hiện lâm sàng là:
A. Rối loạn tiêu hoá
B. Rối loạn tuần hoàn
C. Hội chứng Loeffler
D. Hội chứng suy dinh dưỡng
Trong cơ thể vật chủ phụ nang sán Echinococcus granulosus tìm thấy những cơ quan sau:
A. Dưới da
B. Dạ dày
C. Phổi, gan, lách, não, thận
D. Hồi manh tràng
Chó nhiễm sán Echinococcus granulosus do:
A. Nuốt trứng có sán trong thức ăn
B. Nuốt trứng sán có trong phân người
C. Ăn phổi của trâu bò có nang sán
D. Uống nước ở ao, hồ có ấu trùng sán
Triệu chứng lâm sàng của bệnh do Echinococcus granulosus ở người biểu hiện:
A. Động kinh, tăng áp lực nội sọ
B. Ho ra máu, đau ngực
C. Đau lưng tiểu ra máu
D. Triệu chứng bệnh tuỳ thuộc vào nơi ký sinh của nang sán: gan, não, phổi, thận, lách, xương...
Chẩn đoán chính xác người bị nhiễm giun đũa bằng:
A. Dựa vào dấu hiệu rối loạn tiêu hoá
B. Biểu hiện của sự tắt ruột
C. Biểu hiện của Hội chứng Loeffler
D. Xét nghiệm phân tìm thấy trứng giun đũa trong phân
Những thuốc sau đây có thể tẩy giun đũa, trừ:
A. Albendazole
B. Pyrantel pamoate
C. Piperazine
D. Metronidazole
Những điều kiện sau đây thuận lợi cho sự phát triển của giun đũa, trừ:
A. Dùng phân tươi để tưới rau, bón ruộng
B. Trẻ em đùa với đất, cát
C. Không rữa tay trước khi ăn
D. Ăn thịt bò chưa nấu chín.
Đoạn thắt ở 1/3 trước thân giun đũa cái có ý nghĩa về:
A. Tiêu hoá
B. Sinh dục
C. Bài tiết
D. Thần kinh
Thời hạn tẩy giun đũa định kỳ cần thiết ở những bệnh nhân đã bị giun chui ống mật là:
A. 2 tháng
B. 4 tháng
C. 5 tháng
D. 6 tháng
Loại thuốc tẩy giun đũa hiện nay không sử dụng vì gây đọc thần kinh :
A. .Piperazine
B. Albendazole
C. Santonine
D. Mebendazole
Tỷ lệ nhiễm giun đũa ở người lớn cao hơn ở trẻ em
A. Đúng
B. Sai
Tỷ lệ nhiễm giun đũa ở thôn quê cao hơn ở thành phố:
A. Đúng
B. Sai
Một trong những nguyên nhân gây nên giun đũa lạc chỗ là thiếu thức ăn
A. Đúng
B. Sai
Giun đũa lợn nhiễm vào người thường ký sinh ở gan
A. Đúng
B. Sai
Bạch cầu ái toan trong bệnh giun đũa có tỷ lệ cao nhất khi giun đũa đã trưởng thành
A. Đúng
B. Sai (ấu trùng)
Trứng giun đũa phát triển nhanh ở môi trường hiếm khí
A. Đúng
B. Sai
Trứng giun đũa có thể bị hỏng trong dung dịch thuốc tím với nồng độ khử trùng
A. Đúng
B. sai
Thuốc tẩy giun đũa tốt nhất là thuốc có nồng độ cao trong máu
A. Đúng
B. Sai
Nang sán Echinococcus granulosus tăng trưởng đủ độ có kích thước:
A. 0,1 - 0,5 cm
B. 0,6 - 1,0 cm
C. 1,0 - 20 cm
D. 21 - 30 cm
Khi bệnh nhân ho hay gắng sức vận động, hoặc khi đang mổ nang sán Echinococcus granulosus có thể vỡ, khi đó các đầu sán phát tán rộng rãi ra các cơ quan khác sau 2 - 5 năm sau bắt đầu có các triệu chứng của nang sán thứ phát:
A. Đúng
B. Sai
Để chẩn đoán nang sán Echinococcus granulosus tuyệt đối không được chọc hút nang sán:
A. Đúng
B. Sai
Để chẩn đoán bệnh do Echinococcus granulosus dựa vào:
A. Hình ảnh siêu âm
B. Hình ảnh XQ
C. Chọc hút nang sán
D. Phản ứng ELISA
Bệnh Sparganum do ký sinh trùng nào sau đây gây bệnh:
A. Echinococcus
B. Diphyllobothrium latum
C. Spirometra mansoni
D. Toenia solium
Spirometra mansoni là loại sán dây ký sinh ở:
A. Chó, mèo
B. Trâu, bò
C. Ngựa
D. Cừu, dê
Vật chủ phụ của Spirometra mansoni là:
A. Cá
B. Trâu, bò
C. Ếch, nhái
D. Chó, mè
Người nhiễm sán dây Spirometra mansoni do:
A. Đắp thịt ếch lên mắt chữa viêm kết mạc
B. Ăn gỏi cá giếc
C. Uống nước có ấu trùng sán
D. Nuốt trứng sán qua thức ăn
Sparganum là tên gọi ấu trùng giai đoạn II của sán dây Spirometra mansoni:
A. Đúng
B. Sai
Bệnh do Sparganum gặp ở vị trị nào ở người:
A. Dưới da
B. Mô dưới màng phổi, phúc mạc bàng quang
C. Xương
D. Mắt, dưới da, mô dưới màng phổi, phúc mạc bàng quang
Bệnh viêm da do sán máng do loài sán máng nào sau đây gây ra:
A. Sán máng của gia cầm và loài gặm nhấm
B. Sán máng người
C. Sán máng chó mèo
D. Sán máng trâu bò
Trichobilhazia spp. là loài sán máng ký sinh ở tĩnh mạch mạc treo ruột của:
A. Vịt và chim nước mặn
B. Vịt và chim nước ngọt
C. Vịt và gà
D. Trâu, bò