vietjack.com

690 câu trắc nghiệm Ký sinh trùng có đáp án - Phần 3
Quiz

690 câu trắc nghiệm Ký sinh trùng có đáp án - Phần 3

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Muốn chẩn đoán xác định bệnh giun đũa ta phải:

A. Xét nghiệm máu

B. Xét nghiệm đờm

C. Xét nghiệm phân

D. Xét nghiệm dịch tá tràng

2. Nhiều lựa chọn

Con trưởng thành của các loại giun họ Anisakinae ký sinh ở:

A. Ruột non người

B. Dạ dày người

C. Dạ dày các động vật hữu nhũ biển (cá voi, cá heó, cá nhà táng...) và loài chân màng (sư tử biển, hải cẩu, hải mã...)

D. Dạ dày chim

3. Nhiều lựa chọn

Trong chẩn đoán xét nghiệm giun đũa ta phải dùng kỷ thuật:

A. Xét nghiệm dịch tá tràng

B. Giấy bóng kính

C. Xét nghiệm phong phú KaTo

D. Cấy phân

4. Nhiều lựa chọn

Vật chủ phụ thứ nhất của các loại giun họ Anisakinae là:

A. Cá biển

B. Giáp xác biển

C. Sư tử biển

D. Hải cẩu

5. Nhiều lựa chọn

Vật chủ phụ thứ hai của các loại giun họ Anisakinae là:

A. Cá thu, cá mòi

B. Mực, bạch tuộc

C. Giáp xác biển

D. Cá thu, cá mòi, mực , bạch tuộc

6. Nhiều lựa chọn

Người bị nhiễm ấu trùng của Anisakinae do ăn loại thực phẩm nào sau đây chưa nấu chín:

A. Cá mòi, cá thu, mực

B. Cá giếc, cá trê

C. Tôm, cua biển

D. Cá voi

7. Nhiều lựa chọn

Bệnh giun đũa có tỷ lệ nhiễm cao ở:

A. Các nước có nền kinh tế đang phát triển

B. Các nước có khí hậu khô nóng

C. Các nước có khí hậu nóng ẩm

D. Câu địa phương chuyên về nghề hầm mỏ

8. Nhiều lựa chọn

Ấu trùng của Anisakinae tạo nên những hạt bạch cầu toan tính ở:

A. Phổi

B. Não

C. Ống tiêu hoá

D. Da

9. Nhiều lựa chọn

Chẩn đoán bệnh ấu trùng Anisakinae dựa vào:

A. Bệnh cảnh lâm sàng

B. Nội soi kết hợp sinh thiết ống tiêu hoá tìm ấu trùng

C. Xét nghiệm máu: bạch cầu toan tính tăng

D. Chẩn đoán huyết thanh luôn cho kết quả tốt nhất

10. Nhiều lựa chọn

Các cơ quan nội tạng của cơ thể mà ấu trùng giun đũa chu du ngoại trừ:

A. Phổi

B. Thận

C. Tim

D. Ruột non

11. Nhiều lựa chọn

Điều trị bệnh ấu trùng Anisakinae:

A. Cắt bỏ u hạt có ký sinh trùng

B. Thuốc điều trị đặc hiệu là Thiabendazole

C. Thuốc điều trị đặc hiệu là các thuốc điều trị ung thư

D. Thuốc điều trị đặc hiệu là Diethylcarbamazin

12. Nhiều lựa chọn

Ấu trùng Anisakinae chết ở điều kiện nào sau đây:

A. Muối cá

B. Nấu chín cá hoặc đông lạnh -200C trong 24 giờ

C. Hun khói cá

D. Đông lạnh cá ở -20C trong 24 giờ

13. Nhiều lựa chọn

Biểu hiện bệnh lý của giun đũa cần can thiệp ngoại khoa:

A. Bán tắt ruột

B. Viêm ruột thưà

C. Rối loạn tiêu hoá

D. Đau bụng giun

14. Nhiều lựa chọn

Vật chủ chính của sán dây Echinococcus granulosus là:

A. Trâu

B. Bò

C. Chó

D. Cừu

15. Nhiều lựa chọn

Vật chủ phụ của sán dây Echinococcus granulosus là:

A. Chó

B. Mèo

C. Chồn

D. Động vật ăn cỏ

16. Nhiều lựa chọn

Về mặt hình thể của Echinococcus granulosus giống với trứng của:

A. Giun đũa chó (Toxocara canis)

B. Giun đũa người (Ascaris lumbricoides)

C. Giun tóc người (Trichuris trichiura)

D. Sán dây người (Toenia)

17. Nhiều lựa chọn

Thứ tự các cơ quan nội tạng ở người mà ấu trùng giun đũa đi qua

A. Ruột, Gan, Tim, Phổi

B. Ruột, Tim, Gan, Phổi

C. Tim, Gan, Ruột, Phổi

D. Tim, Gan, Phổi, Hầu

18. Nhiều lựa chọn

Người là vật chủ gì của sán dây Echinococcus granulosus:

A. Chính

B. Phụ

C. Vĩnh viễn

D. Tạm thời

19. Nhiều lựa chọn

Sán Echinococcus trưởng thành sống ở cơ quan nào sau đây của chó:

A. Ruột non

B. Ruột già

C. Gan

D. Phổi

20. Nhiều lựa chọn

Người nhiễm trứng của sán dây Echinococcus granulosus do:

A. Ăn thịt chó

B. Ăn rau sống có trứng sán

C. Ăn thịt bò tái

D. Ăn thịt dê tái

21. Nhiều lựa chọn

Trong chu trình phát triển, khi ấu trùng giun đũa đến phổi biểu hiện lâm sàng là:

A. Rối loạn tiêu hoá

B. Rối loạn tuần hoàn

C. Hội chứng Loeffler

D. Hội chứng suy dinh dưỡng

22. Nhiều lựa chọn

Trong cơ thể vật chủ phụ nang sán Echinococcus granulosus tìm thấy những cơ quan sau:

A. Dưới da

B. Dạ dày

C. Phổi, gan, lách, não, thận

D. Hồi manh tràng

23. Nhiều lựa chọn

Chó nhiễm sán Echinococcus granulosus do:

A. Nuốt trứng có sán trong thức ăn

B. Nuốt trứng sán có trong phân người

C. Ăn phổi của trâu bò có nang sán

D. Uống nước ở ao, hồ có ấu trùng sán

24. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng lâm sàng của bệnh do Echinococcus granulosus ở người biểu hiện:

A. Động kinh, tăng áp lực nội sọ

B. Ho ra máu, đau ngực

C. Đau lưng tiểu ra máu

D. Triệu chứng bệnh tuỳ thuộc vào nơi ký sinh của nang sán: gan, não, phổi, thận, lách, xương...

25. Nhiều lựa chọn

Chẩn đoán chính xác người bị nhiễm giun đũa bằng:

A. Dựa vào dấu hiệu rối loạn tiêu hoá

B. Biểu hiện của sự tắt ruột

C. Biểu hiện của Hội chứng Loeffler

D. Xét nghiệm phân tìm thấy trứng giun đũa trong phân

26. Nhiều lựa chọn

Những thuốc sau đây có thể tẩy giun đũa, trừ:

A. Albendazole

B. Pyrantel pamoate

C. Piperazine

D. Metronidazole

27. Nhiều lựa chọn

Những điều kiện sau đây thuận lợi cho sự phát triển của giun đũa, trừ:

A. Dùng phân tươi để tưới rau, bón ruộng

B. Trẻ em đùa với đất, cát

C. Không rữa tay trước khi ăn

D. Ăn thịt bò chưa nấu chín.

28. Nhiều lựa chọn

Đoạn thắt ở 1/3 trước thân giun đũa cái có ý nghĩa về:

A. Tiêu hoá

B. Sinh dục

C. Bài tiết

D. Thần kinh

29. Nhiều lựa chọn

Thời hạn tẩy giun đũa định kỳ cần thiết ở những bệnh nhân đã bị giun chui ống mật là:

A. 2 tháng

B. 4 tháng

C. 5 tháng

D. 6 tháng

30. Nhiều lựa chọn

Loại thuốc tẩy giun đũa hiện nay không sử dụng vì gây đọc thần kinh :

A. .Piperazine

B. Albendazole

C. Santonine

D. Mebendazole

31. Nhiều lựa chọn

Tỷ lệ nhiễm giun đũa ở người lớn cao hơn ở trẻ em

A. Đúng

B. Sai

32. Nhiều lựa chọn

Tỷ lệ nhiễm giun đũa ở thôn quê cao hơn ở thành phố:

A. Đúng

B. Sai

33. Nhiều lựa chọn

Một trong những nguyên nhân gây nên giun đũa lạc chỗ là thiếu thức ăn

A. Đúng

B. Sai

34. Nhiều lựa chọn

Giun đũa lợn nhiễm vào người thường ký sinh ở gan

A. Đúng

B. Sai

35. Nhiều lựa chọn

Bạch cầu ái toan trong bệnh giun đũa có tỷ lệ cao nhất khi giun đũa đã trưởng thành

A. Đúng

B. Sai (ấu trùng)

36. Nhiều lựa chọn

Trứng giun đũa phát triển nhanh ở môi trường hiếm khí

A. Đúng

B. Sai

37. Nhiều lựa chọn

Trứng giun đũa có thể bị hỏng trong dung dịch thuốc tím với nồng độ khử trùng

A. Đúng

B. sai

38. Nhiều lựa chọn

Thuốc tẩy giun đũa tốt nhất là thuốc có nồng độ cao trong máu

A. Đúng

B. Sai

39. Nhiều lựa chọn

Nang sán Echinococcus granulosus tăng trưởng đủ độ có kích thước:

A. 0,1 - 0,5 cm

B. 0,6 - 1,0 cm

C. 1,0 - 20 cm

D. 21 - 30 cm

40. Nhiều lựa chọn

Khi bệnh nhân ho hay gắng sức vận động, hoặc khi đang mổ nang sán Echinococcus granulosus có thể vỡ, khi đó các đầu sán phát tán rộng rãi ra các cơ quan khác sau 2 - 5 năm sau bắt đầu có các triệu chứng của nang sán thứ phát:

A. Đúng

B. Sai

41. Nhiều lựa chọn

Để chẩn đoán nang sán Echinococcus granulosus tuyệt đối không được chọc hút nang sán:

A. Đúng

B. Sai

42. Nhiều lựa chọn

Để chẩn đoán bệnh do Echinococcus granulosus dựa vào:

A. Hình ảnh siêu âm

B. Hình ảnh XQ

C. Chọc hút nang sán

D. Phản ứng ELISA

43. Nhiều lựa chọn

Bệnh Sparganum do ký sinh trùng nào sau đây gây bệnh:

A. Echinococcus

B. Diphyllobothrium latum

C. Spirometra mansoni

D. Toenia solium

44. Nhiều lựa chọn

Spirometra mansoni là loại sán dây ký sinh ở:

A. Chó, mèo

B. Trâu, bò

C. Ngựa

D. Cừu, dê

45. Nhiều lựa chọn

Vật chủ phụ của Spirometra mansoni là:

A. Cá

B. Trâu, bò

C. Ếch, nhái

D. Chó, mè

46. Nhiều lựa chọn

Người nhiễm sán dây Spirometra mansoni do:

A. Đắp thịt ếch lên mắt chữa viêm kết mạc

B. Ăn gỏi cá giếc

C. Uống nước có ấu trùng sán

D. Nuốt trứng sán qua thức ăn

47. Nhiều lựa chọn

Sparganum là tên gọi ấu trùng giai đoạn II của sán dây Spirometra mansoni:

A. Đúng

B. Sai

48. Nhiều lựa chọn

Bệnh do Sparganum gặp ở vị trị nào ở người:

A. Dưới da

B. Mô dưới màng phổi, phúc mạc bàng quang

C. Xương

D. Mắt, dưới da, mô dưới màng phổi, phúc mạc bàng quang

49. Nhiều lựa chọn

Bệnh viêm da do sán máng do loài sán máng nào sau đây gây ra:

A. Sán máng của gia cầm và loài gặm nhấm

B. Sán máng người

C. Sán máng chó mèo

D. Sán máng trâu bò

50. Nhiều lựa chọn

Trichobilhazia spp. là loài sán máng ký sinh ở tĩnh mạch mạc treo ruột của:

A. Vịt và chim nước mặn

B. Vịt và chim nước ngọt

C. Vịt và gà

D. Trâu, bò

© All rights reserved VietJack