vietjack.com

690 câu trắc nghiệm Ký sinh trùng có đáp án - Phần 10
Quiz

690 câu trắc nghiệm Ký sinh trùng có đáp án - Phần 10

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong chu kỳ sinh thái của ký sinh trùng sốt rét thì muỗi Anopheles cái là:

A. Vật chủ phụ

B. Vật chủ trung gian truyền bệnh

C. Môi giới truyền bệnh

D. Vật chủ chính và là vật chủ trung gian truyền bệnh

2. Nhiều lựa chọn

Một thể phân chia trong tế bào gan của P.falciparum vỡ ra sẽ cho khoảng.... mãnh trùng:

A. 10.000

B. 20.000

C. 30.000

D. 40.000

3. Nhiều lựa chọn

Một thể phân chia trong tế bào gan của P.virax vỡ ra sẽ cho khoảng ......mảnh trùng:

A. 10.000

B. 20.000

C. 100.000

D. 200.000

4. Nhiều lựa chọn

Trong chu kỳ sinh thái của P. falciparum không có giai đoạn nào sau đây:

A. Chu kỳ hữu tính ở muỗi

B. Chu kì ngoại hồng cầu tiên phát

C. Chu kỳ ngoại hồng cầu thứ phát

D. Chu kỳ vô tính trong hồng cầu

5. Nhiều lựa chọn

Trong chu kỳ sinh thái của P.vivax không có giai đoạn nào sau đây:

A. Chu kì ngoại hồng cầu tiên phát

B. Chu kỳ ngoại hồng cầu thứ phát

C. Chu kỳ vô tính trong hồng cầu

D. Chu kì hồng cầu tiên phát

6. Nhiều lựa chọn

Nhiệt độ môi trường tốt nhất cho ký sinh trùng sốt rét hoàn thành chu kỳ hữu tính ở muỗi là:

A. 14,5oC

B. 14,5oC - 16,50C

C. 16,5oC

D. 28oC - 300C

7. Nhiều lựa chọn

Thời gian hoàn thành chu kỳ vô tính trong hồng cầu của P. falciparum:

A. 24 giờ

B. 24 giờ - 36 giờ

C. 24 giờ - 48 giờ

D. 48 giờ

8. Nhiều lựa chọn

Thời gian hoàn thành chu kỳ vô tính trong hồng cầu của P.virax là:

A. 36 giờ

B. 48 giờ

C. 24 giờ

D. 72 giờ

9. Nhiều lựa chọn

P.vivax ký sinh vào loại hồng cầu nào sau đây:

A. Non

B. Trẻ

C. Già

D. Trưởng thành

10. Nhiều lựa chọn

P.falciparum ký sinh vào loại hồng cầu nào dưới đây:

A. Non

B. Trẻ

C. Già

D. Có thể ký sinh cả 3 loại hồng cầu trên

11. Nhiều lựa chọn

Khi muỗi Anopheles cái hút máu người có chứa ký sinh trùng sốt rét, thể nào dưới đây của ký sinh trùng sốt rét có thể phá triển được trong cơ thể muỗi:

A. Tự dưỡng

B. Phân Chia

C. Giao Bào

D. Giao tử

12. Nhiều lựa chọn

Hình thể của P.virax trong máu ngoại vi có các đặc điểm sau ngoại trừ:

A. Có thể gặp cả 3 thể: Tư dưỡng, phân chia, giao bào ở máu ngoại vi

B. Hồng cầu bị ký sinh trùng trương to, méo mó

C. Có thể có thể tư dưỡng dạng Amip

D. Giao bào hình liềm

13. Nhiều lựa chọn

Hình thể của P. falciparum trong máu ngoại vi có các đặc điểm sau ngoại trừ:

A. Có thể gặp trong mọi loại hồng cầu

B. Hiếm thấy thể phân chia trong máu ngoại vi

C. Hồng cầu bị ký sinh có hạt Maurer

D. Giao bào hình cầu

14. Nhiều lựa chọn

Ký sinh trùng sốt rét thuộc ngành đơn bào, giới động vật, lớp bào tử trùng, họ Plasmodideae, giống Plasmodium?

A. Đúng

B. Sai

15. Nhiều lựa chọn

Muỗi Anopheles cái hút máu bệnh nhân sốt rét, hút tất cả các thể vô tính lẫn hữu tính của KST sốt rét, thể vô tính bị tiêu hủy trong dạ dày muỗi, thể hữu tính gọi là giao tử sẽ thực hiện chu kỳ hữu tính ở muỗi?

A. Đúng

B. Sai

16. Nhiều lựa chọn

Tại điểm X nọ ở Alưới, xét nghiệm máu bệnh nhân mới có cơn sốt đầu tiên, sẽ thấy:

A. Thể tư dưỡng non

B. Thể phân chia

C. Thể giao bào

D. Thể tư dưỡng và thể giao bào

17. Nhiều lựa chọn

Khi được truyền máu có thể giao bào của P.falciparum, người nhận máu sẽ bị:

A. Sốt rét cơn

B. Sốt rét có biến chứng

C. Sốt rét tái phát

D. Không bị sốt rét

18. Nhiều lựa chọn

Giao bào có đặc điểm sau:

A. Sống ngoài hồng cầu

B. Tác nhân gây nhiễm cho muỗi

C. Xuất hiện trong máu ngoại vi cùng lúc với có cơn sốt

D. Gây dịch trong thiên nhiên

19. Nhiều lựa chọn

Cơn sốt đầu tiên xuất hiện sau khi:

A. Giai đoạn phát triển ở gan chấm dứt

B. Giai đoạn sinh sản trong hồng cầu bắt đầu

C. Sau nhiều chu kỳ vô tính trong hồng cầu

D. Khi mật độ ký sinh trùng trong máu đạt tới ngưỡng gây sốt

20. Nhiều lựa chọn

Chu trình phát triển của ký sinh trùng sốt rét ở muỗi tuỳ thuộc chủ yếu vào:

A. Số lượng giao bào muỗi hút vào dạ dày

B. Loài muỗi Anopheles

C. Nhiệt độ của môi trường bên ngoài

D. Độ ẩm của không khí

21. Nhiều lựa chọn

Thoa trùng trong bệnh sốt rét có đặc điểm:

A. Được tiêm vào người khi muỗi bị nhiễm đốt

B. Có thể truyền trực tiếp từ máu người bị nhiễm sốt ré

C. Là nguyên nhân chính của sốt rét do truyền máu

D. Bị tiêu diệt bởi thuốc Chloroquin

22. Nhiều lựa chọn

Thể tư dưỡng của KSTSR của người có đặc điểm ngoại trừ:

A. Gây nhiễm cho muỗi

B. Phát triễn thành thể phân chia

C. Thường có không bào

D. Luôn luôn phá huỷ hồng cầu của ký chủ

23. Nhiều lựa chọn

Làm phết máu để tìm KSTSR:

A. Tốt nhất là lấy máu vào ban đêm

B. Nhuộm bằng thuốc nhuộm Giemsa

C. Giọt dày có ít khả năng tìm thấy KSTSR hơn giọt mỏng

D. Nhuộm màu Giemsa với pH=7,3 là tốt nhất

24. Nhiều lựa chọn

Bệnh sốt rét do P.vivax trong vùng dịch tể có thể gây ra ngoại trừ:

A. Sốt rét thể não

B. Lách to

C. Sẩy thai

D. Sự suy yếu kéo dài

25. Nhiều lựa chọn

Khi bị nhiễm thể tư dưỡng của P.vivax do truyền máu bệnh nhân có thể mắc:

A. Sốt rét ác tính

B. Sốt rét cơn có tái phát xa

C. Không bị bệnh.

D. Sốt rét cơn có giaia đoạn ủ bệnh ngắn

26. Nhiều lựa chọn

Thể tư dưỡng của P.falciparum có đặc điểm sau ngoại trừ:

A. Thường có hình nhẫn gồm có nhân, nguyên sinh chất và khoảng không bào

B. Có hạt Schuffner

C. Có thể gặp 2 hay nhiều thể cùng ký sinh trong một hồng cầu

D. Là thể gây sốt

27. Nhiều lựa chọn

Bệnh sốt rét do P.falciparum có các đặc điểm sau:

A. Có từ 0,2-2% hồng cầu bị ký sinh

B. Không gây bệnh sốt rét tái phát

C. Sốt rét nhẹ

D. Sốt rét nặng hoặc ác tính và kháng thuốc

28. Nhiều lựa chọn

Thể tư dưởng của ký sinh trùng sốt rét của người có các đặc điểm sau:

A. Hiếm khi phát triển thành thể phân chia

B. Thường có dạng amip

C. Chỉ có một thể tư dưỡng trong 1 hồng cầu

D. Thường có một thể tư dưỡng trong 1 hồng cầu

29. Nhiều lựa chọn

Thể phân chia trong hồng cầu của KSTSR có các đặc điểm sau:

A. Tất cả phát triển thành thể giao bào

B. Phá vỡ hồng cầu giải phóng mãnh trùng

C. Là thể gây nhiễm cho muỗi

D. Tồn tại trong máu lâu gây sốt rét tái phát xa

30. Nhiều lựa chọn

Bệnh sốt rét do P. vivax có các đặc điểm sau:

A. Thường gây sốt rét nhẹ và thường

B. Thường gây sốt rét nặng

C. Đề kháng với Chloroquin

D. Bệnh thường gây sốt rét ác tính

31. Nhiều lựa chọn

Bệnh sốt rét do P. falciparum thường có các đặc điểm sau ngoại trừ:

A. Thường gây sốt rét nặng và ác tính

B. Bệnh kéo dài 6tháng đến 1 năm

C. Thường gây sốt rét tái phát xa

D. Đề kháng với Chloroquin

32. Nhiều lựa chọn

Chu kỳ vô tính của KSTSR:

A. Chỉ xãy ra trong máu

B. Là nguyên nhân chính gây vỡ tế bào gan gây sốt

C. Là nguyên nhân gây sốt có tính chất chu kỳ của bệnh sốt rét

D. Chỉ xảy ra trong gan

33. Nhiều lựa chọn

Giao bào của KSTSR:

A. Gây bệnh sốt rét do truyền máu

B. Gây nhiễm cho muỗi

C. Xuất hiện trong máu cùng lần với thể tư dưỡng

D. Không thể diệt được bằng thuốc

34. Nhiều lựa chọn

Hình thể KSTSR trong cơ thể người là những thể sau ngoại trừ:

A. Thể tư dưỡng

B. Thể phân chia

C. Thể giao tử

D. Thể thoa trùng

35. Nhiều lựa chọn

Để phát triển KSTSR cần hấp thu thành phần nào sau đây:

A. Hem

B. Globin

C. Hemoglobin

D. Heamatin

36. Nhiều lựa chọn

Bệnh sốt rét có thể xãy ra trong trường hợp nào sau đây:

A. Dùng chung kim tiêm với người khác

B. Được truyền máu của người mang KSTSR cho máu trong vòng 10 ngày

C. Được truyền máu của người mang KSTSR cho máu trong vòng 30 ngày

D. Bị muỗi Anopheles cái nhiễm KSTSR từ người bệnh trong vòng 3 ngày đốt

37. Nhiều lựa chọn

Chu kỳ sinh thái của ký sinh trùng sốt rét là chu kỳ phức tạp nên bệnh sốt rét ở Việt Nam không phổ biến ở vùng đô thị?

A. Đúng

B. Sai

38. Nhiều lựa chọn

Thời gian hoàn thành chu kỳ hữu tính của muỗi phụ thuộc chủ yếu vào:

A. Loài muỗi Anopheles

B. Độ ẩm môi trường

C. Nhiệt độ môi trường

D. Tuổi thọ muỗi Anopheles

39. Nhiều lựa chọn

Về mặt dịch tễ học nguồn bệnh sốt rét là:

A. Người mang thể giao bào của KSTSR trong máu

B. Người bệnh ở thời kỳ ủ bệnh

C. Người mới nhiễm KSTSR từ muỗi

D. Bệnh nhân SR sau khi được điều trị SR đúng cách và đủ liều

40. Nhiều lựa chọn

Sắc tố SR được hình thành do:

A. Sự tạo thành Hematin

B. Sự kết hợp giữa heamatin với 1 protein tạo thành hemozoin

C. Do quá trình oxy hoá cung cấp năng lượng cho KSTSR tạo nên

D. Do sự tạo thành vệt Maurer

41. Nhiều lựa chọn

Quá trình lây truyền bệnh sốt rét gồm có:

A. Nguồn bệnh là người mang giao bào KSTSR trong máu, muỗi anopheles cái và cơ thể cảm thụ

B. Người bệnh SR lâm sàng, muỗi anopheles và cơ thể cảm thụ

C. Người mang KSTSR ở giai đoạn ủ bệnh, muỗi anopheles và cơ thể cảm thụ

D. Người bệnh SR lâm sàng, muỗi anopheles và người miễn dịch tự nhiên đối với SR

42. Nhiều lựa chọn

Người bệnh SR có thể lây truyền bệnh SR cho người khác ngoại trừ:

A. Người mang thể giao bào của KSTSR trong máu

B. Người bệnh

C. Người lành mang mầm bệnh

D. Bệnh nhân SR đang ở thời kỳ ủ bệnh

43. Nhiều lựa chọn

Tiền miễn dịch là miễn dịch thu được có đặc điểm sau:

A. Toàn diện

B. Bền vững

C. Không ổn định

D. Ngăn ngừa tái nhiễm

44. Nhiều lựa chọn

Đánh giá mức độ lưu hành bệnh SR dựa vào:

A. Chỉ số giao bào

B. Chỉ số lách

C. Chỉ số thoa trùng

D. Chỉ số KST

45. Nhiều lựa chọn

Cơn SR điển hình xuất hiện theo thứ tự sau:

A. Sốt, rét, đỗ mồ hôi

B. Sốt, đỗ mồ hôi, rét

C. Rét, sốt, đỗ mồ hôi

D. Rét, đỗ mồ hôi, sốt

46. Nhiều lựa chọn

Tất cả các loài KSTSR gây bệnh cho người đều có thể gây các triệu chứng sau ngoại trừ:

A. Thiếu máu

B. Lách to

C. Hôn mê

D. Sạm da

47. Nhiều lựa chọn

Tính chu kỳ của bệnh SR do:

A. Chu kỳ vô tính trong hồng cầu gây ra

B. Bệnh nhân nhiễm P. falciparum

C. Sau vài chu kỳ vô tính trong hồng cầu mới ổn định

D. Không xãy ra trong SR do truyền máu

48. Nhiều lựa chọn

Các dấu hiệu lâm sàng nào sau đây có thể được thấy trong tất cả các thể SR ngoại trừ:

A. Rét run

B. Sốt

C. Sạm da

D. Dấu hiệu thần kinh khu trú

49. Nhiều lựa chọn

Vi tuần hoàn bị tắt nghẽn trong sốt rét:

A. Có thể xãy ra với tất cả loài KSTSR

B. Do chu kỳ vô tính gây ra

C. Là nguyên nhân gây ra sốt rét tái phát

D. Là đặc điểm của P. falciparum

50. Nhiều lựa chọn

Miễn dịch trong SR không có các đặc điểm:

A. Có tính đặc hiệu đối với ký chủ

B. Có tính đặc hiệu đối với giai đoạn phát triển của KSTSR

C. Là miễn dịch tự nhiên

D. Không bền vững

© All rights reserved VietJack