vietjack.com

665 câu trắc nghiệm tổng hợp Thương mại điện tử có đáp án - Phần 4
Quiz

665 câu trắc nghiệm tổng hợp Thương mại điện tử có đáp án - Phần 4

A
Admin
63 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
63 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Vì ……. là chứng từ có thể chuyển nhượng được nên ngân hàng có thể giữ chứng từ này như một sự đảm bảo cho các khoản tín dụng cấp cho người nhập khẩu. Khi hàng hóa tới cảng đến, người mua xuất trình ……… gốc cho người chuyên chở để nhận hàng. 

A. Vận đơn đường biển 

B. Vận đơn điện tử 

C. Hợp đồng điện tử 

D. Bộ chứng từ thanh toán

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào không phải của mã khó bí mật? 

A. Khó để mã hoá và giải mã giống nhau

B. Người gửi và người nhận cùng biết khó này

C. Chi phí quản lý loại khó này thấp và quản lý đơn giản với cả hai bên 

D. Doanh nghiệp sẽ phải tạo ra khó bí mật cho từng khách hàng

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào không thuộc quy trình tạo lập chữ ký điện tử? 

A. Thông điệp gốc

B. Bản tóm lược của thông điệp 

C. Khó công cộng 

D. Chữ ký điện tử

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào không thuộc quy trình xác nhận chữ ký điện tử? 

A. Thông điệp nhận được

B. Khó bí mật 

C. Bản tóm lược của thông điệp

D. Kết quả so sánh hai bản tóm lược

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Về cơ bản, trên chứng thực điện tử (hay chứng chỉ số hoá) được cấp cho một tổ chức gồm có, ngoại trừ. 

A. Tên đầy đủ, tên viết tắt, tên giao dịch

B. Địa chỉ liên lạc 

C. Thời hạn hiệu lực, mã số của chứng thực 

D. Mã số công cộng và khả năng tài chính của tổ chức

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong thương mại quốc tế, các chứng thực cần được một tổ chức cấp, tổ chức này cần có đặc điểm sau, ngoại trừ. 

A. Một tổ chức hàng đầu thế giới

B. Có uy tín trong cộng đồng kinh doanh, ngân hàng, vận tả

C. Có khả năng đặc biệt về ứng dụng CNTT trong TMĐT 

D. Có mạng lưới chi nhánh rộng khắp thế giới

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Các quy tắc của CMI sử dụng công cụ………… để thực hiện việc kí hậu và chuyển quyền sở hữu đối với vận đơn điện tử

. A. Khó công cộng của vận đơn điện tử 

B. Khó bí mật của vận đơn điện tử

C. Chữ ký điện tử 

D. Hệ thống Bolero

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Người nắm giữ…………. của vận đơn điện tử có thể ra lệnh giao hàng, chuyển quyền sở hữu hàng hoá cho bên thứ ba, chỉ định hoặc thay thế người nhận hàng, nhìn chung có đầy đủ các quyền mà người nắm giữ vận đơn giấy có đượC. 

A. Khó công cộng 

B. Khó bí mật 

C. Chữ ký điện tử

D. Hệ thống Bolero

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Các vấn đề chính được đề cập trong các nguồn luật điều chỉnh TMĐT gồm, ngoại trừ.

A. Hiệu lực pháp lý của các thông điệp dữ liệu 

B. Yêu cầu về Văn bản

C. Yêu cầu về Chữ ký

D. Vận đơn điện tử

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra mệnh đề không đúng. 

A. Tại nhiều quốc gia, các bản ghi điện tử đã được chấp nhận là bằng chứng 

B. Hiệu lực pháp lý, giá trị hay hiệu lực thi hành của thông tin thường vẫn bị phủ nhận vì nó được thể hiện dưới dạng thông điệp dữ liệu mà không phải bằng giấy 

C. Quy tắc bằng chứng tốt nhất hay bằng chứng bổ sung khi áp dụng với thông điệp dữ liệu thì cũng không thay đổi hiệu lực pháp lý và giá trị làm bằng chứng của các thông điệp này 

D. Trong trường hợp không có chứng từ gốc, một thông điệp dữ liệu hoặc một bản in từ máy tính có thể được coi là bằng chứng tốt nhất

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

“Bằng văn bản” theo luật của Úc, được hiểu là, ngoại trừ. 

A. Bất kì giấy tờ hoặc chất liệu nào có chữ trên đó 

B. Bất kì giấy tờ hoặc chất liệu nào có các kí hiệu, hình ảnh… có ý nghĩa và có thể hiểu được 

C. Bất kì đồ vật hoặc chất liệu nào phát ra hình ảnh hoặc chữ viết mà có thể tái tạo lại được 

D. Các hình thức khác chữ trên giấy hoặc chất liệu tương tự đều không được chấp nhận

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Việc chứng thực một thông điệp điện tử bằng ………… là để cho người nhận thông điệp đó hay bên thứ ba biết được nguồn gốc của thông điệp cũng như ý chí của bên đưa ra thông điệp đó

. A. Mã khó bí mật 

B. Mã khó công cộng

C. Chữ ký điện tử

D. Cơ quan chứng thực

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Incoterms 2000 và eUCP 1.0 đều. 

A. Có quy định chi tiết và rõ ràng về các chứng từ điện tử 

B. Có quy định và đề cập đến những nội dung cơ bản về chứng từ điện tử 

C. Chưa có quy định cụ thể về chứng từ điện tử 

D. Chấp nhận tất cả chứng từ điện tử

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra định nghĩa TMĐT theo chiều ngang? 

A. MSDP

B. MSPD

C. MDSP 

D. MDPS

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra định nghĩa TMĐT theo chiều dọc?

A. IMBSA

B. IMBAS 

C. IBMSA 

D. IBMAS

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Đặc trưng nào không phải của riêng TMĐT? 

A. Các bên giao dịch không cần gặp trực tiếp, không cần biết nhau từ trước 

B. Xoá nhoà khái niệm biên giới quốc gia 

C. Sự tham gia của cơ quan chứng thực là tất yếu 

D. Thông tin thị trường trở thành công cụ cạnh tranh đắc lực

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Các mô hình kinh doanh sau đây, mô hình nào không phù hợp với môi trường kinh doanh trên Internet?

A. Marketing liên kết

B. Đấu giá

C. Chuyển phát nhanh 

D. Khách hàng tự đặt giá

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Công ty XYZ có dịch vụ giúp các cá nhân bán hàng cho các cá nhân khác và thu một khoản phí trên các giao dịch được thực hiện. Mô hình kinh doanh EC nào được công ty sử dụng? 

A. B2B

B. B2C 

C. C2C

D. P2P

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cá biệt hóa rộng rãi cho phép công ty có thể.

A. Sản xuất số lượng lớn sản phẩm giống nhau 

B. Sản xuất các sản phẩm phù hợp từng nhóm khách hàng 

C. Sản xuất số lượng lớn sản phẩm phù hợp từng cá nhân 

D. Hiểu được những nhu cầu cụ thể của số đông khách hàng để từ đó tạo ra những sản phẩm thành công

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào không phải là hạn chế của TMĐT? 

A. Một số khách hàng thích kiểm tra hàng hoá thực khi mua

B. Tốc độ đường truyền Internet ngày càng nhanh hơn 

C. Vấn đề an ninh còn ít được chú ý và đang trong giai đoạn xây dựng 

D. Các phần mềm ứng dụng thay đổi thường xuyên

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Công ty XYZ bán hàng hoá cho các khách hàng cá nhân, mô hình nào được sử dụng? 

A. B2B 

B. B2C 

C. C2C 

D. P2P

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra hạn chế của TMĐT. 

A. Khả năng hoạt động liên tục 24/7 

B. Liên kết với hệ thống thông tin của nhà cung cấp, nhà phân phối 

C. Yêu cầu về hệ thống phần cứng, phần mềm, nối mạng 

D. Mở rộng thị trường

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra lợi ích của TMĐT. 

A. Khắc phục hạn chế về đường truyền 

B. Mọi người có thể giao tiếp dễ dàng hơn 

C. Khách hàng mua hàng có thể yên tâm hơn về an ninh TMĐT 

D. TMĐT và các công nghệ liên quan ngày càng phát triển mạnh

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

TMĐT làm giảm chu kì của các hoạt động sau, ngoại trừ.

A. Sự thỏa mãn của khách hàng

B. Các chiến lược marketing 

C. Vòng đời sản phẩm 

D. Thời gian tung sản phẩm ra thị trường

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Tại sao TMĐT B2C lại kém hấp dẫn hơn so với B2B? 

A. Dễ tiến hành hơn 

B. Chi phí đầu tư và thực hiện thấp hơn

C. Số lượng khách hàng lớn hơn

D. Xung đột trong kênh phân phối

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Công ty XYZ giúp các cá nhân trao đổi các sản phẩm số hoá, mô hình kinh doanh đã được áp dụng là mô hình nào? 

A. B2B 

B. B2C 

C. C2C

D. P2P

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Công ty ABC có nhiều chi nhánh đã thiết kế được hệ thống thông tin của mình cho phép truy cập từ bên ngoài thông qua Internet. Công ty sẽ liên kết các chi nhánh này với nhau. Mạng của công ty thuộc loại gì? 

A. Internet

B. Intranet 

C. Extranet 

D. VPN

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

ABC là một hiệp hội giúp các thành viên của mình mua sắm với giá thấp hơn khi mua số lượng lớn. Mô hình kinh doanh mà ABC đang sử dụng là mô hình gì? 

A. Mua sắm theo nhóm

B. Đấu giá trực tuyến 

C. Marketing liên kết

D. Khách hàng tự định giá

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào không phải chức năng của thị trường? 

A. Kết nối người mua và người bán 

B. Tạo điều kiện để tiến hành giao dịch

C. Đảm bảo lợi nhuận cho người môi giới 

D. Cung cấp môi trường để tiến hành các hoạt động kinh doanh

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra trung gian. 

A. Một hãng marketing chuyên cung cấp các quảng cáo 

B. Hệ thống máy tính, phần mềm kết nối những người mua và người bán

C. Người bán cung cấp các sản phẩm đến khách hàng 

D. UPS cung cấp các sản phẩm đến khách hàng

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Giảm chi phí tìm kiếm của khách hàng cho phép họ.

A. Tìm kiếm nhiều sản phẩm và giá cả để lựa chọn tốt nhất 

B. Thực hiện các quyết định mua sắm đúng đắn 

C. Tính toán được chi phí của sản phẩm 

D. Thương lượng được giá tốt nhất

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Hoạt động nào không được sử dụng để làm tăng lòng tin về chất lượng?

A. Mẫu hàng miễn phí 

B. Giảm giá 

C. Chính sách trả lại hàng 

D. Bảo hành

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Theo chiến lược khác biệt hoá sản phẩm, định giá căn cứ vào. 

A. Chi phí sản xuất

B. Chi phí của sản phẩm tương tự

C. Giá trên thị trường

D. Mức giá khách hàng sẵn sàng chấp nhận thanh toán

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra yếu tố là hạn chế của đấu giá truyền thống. 

A. Thời gian tiến hành

B. Thời gian kiểm tra

C. Khả năng kĩ thuật của người mua

D. Yêu cầu hiện diện thực tế

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra yếu tố không phải là lợi ích của đấu giá với người bán? 

A. Nhiều khách hàng 

B. Giải trí

C. Nhanh chóng thu được tiền

D. Loại bỏ các trung gian

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra các bước trong quá trình mặc cả trên mạng. 

A. Tìm kiếm. lựa chọn, thương lượng, hoàn thành giao dịch

B. Tìm kiếm, lựa chọn, thương lượng, tiếp tục lựa chọn, thương lượng, hoàn thành giao dịch 

C. Tìm kiếm, thương lượng, lựa chọn, hoàn thành giao dịch 

D. Tìm kiếm, thương lượng, lựa chọn, tiếp tục lựa chọn và thương lượng, hoàn thành giao dịch

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra hạn chế của đấu giá. 

A. Quy mô thị trường

B. Đa dạng hoá các sản phẩm chào bán 

C. Có nguy cơ giả mạo 

D. Bán hàng linh hoạt

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Jeff muốn mua hàng trên mạng nhưng không tin tưởng vào chính sách bảo mật thông tin cá nhân, anh ta có thể sử dụng công cụ nào trên mạng để tham khảo?

A. Shopbot 

B. Trust verification site 

C. Business rating site 

D. Shopping portals

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Các site đánh giá độ tin cậy của các site thương mại điện tử kháC. Các đánh giá này có độ tin cậy như thế nào? 

A. Rất cao, các đánh giá bảo đảm độ tin cậy tuyệt đối của các site được đánh giá 

B. Trung bình, thông thường mức đánh giá được tham khảo để khách hàng quyết định 

C. Thấp, công ty nào cũng được đánh giá là tốt

D. Thấp, công ty nào bị coi là không đáng tin cậy thì mới được đánh giá

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Một site cung cấp nội dung miễn phí, tuy nhiên , trên các banner có những quảng cáo, công ty đang sử dụng mô hình kinh doanh nào? 

A. Sponsorship Mode

B. Transaction Model 

C. Subscription Model 

D. Advertising-supported Model

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra ví dụ của mô hình bán lẻ qua mạng. 

A. Cửa hàng A không có trụ sở thực và bán nhiều loại hàng hoá qua mạng Internet 

B. Cửa hàng B không có trụ sở thực và bán một số sản phẩm nhất định qua mạng 

C. Cửa hàng C có trụ sở thực và có website, bán nhiều loại hàng hoá 

D. Cửa hàng D có trụ sở thực và bán nhiều loại hàng hoá

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra dịch vụ Không được các công ty du lịch qua mạng cung cấp. 

A. Bán và đặt vé

B. Thông tin giới thiệu 

C. Giảm giá vé máy bay

D. Máy tính chuyển đổi tiền

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

. Chỉ ra dịch vụ Không được các công ty du lịch qua mạng cung cấp. 

A. Bán và đặt vé

B. Thông tin giới thiệu 

C. Giảm giá vé máy ba

D. Máy tính chuyển đổi tiền

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Các đại lý trên mạng không tạo ra thay đổi nào dưới đây đối với ngành du lịch? 

A. Các dịch vụ cá biệt hoá nhiều hơn

B. Tiện lợi hơn 

C. Hiểu biết nhiều về sản phẩm hơn

D. Chi phí cao hơn do giảm bớt nhiều dịch vụ

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra dịch vụ Không được các công ty du lịch qua mạng cung cấp. 

A. Bán và đặt vé 

B. Thông tin giới thiệu

C. Giảm giá vé máy bay 

D. Máy tính chuyển đổi tiền

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Các đại lý trên mạng không tạo ra thay đổi nào dưới đây đối với ngành du lịch? 

A. Các dịch vụ cá biệt hoá nhiều hơn 

B. Tiện lợi hơn

C. Hiểu biết nhiều về sản phẩm hơn 

D. Chi phí cao hơn do giảm bớt nhiều dịch vụ

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Đe dọa nghiêm trọng nhất đối với các đại lý du lịch truyền thống là gì? 

A. Giá thấp hơn 

B. Các đại lý ảo qua mạng

C. Dịch vụ tự động 

D. Dịch vụ liên tục 24/24

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra yếu tố không phải là động lực trong thị trường lao động qua mạng? 

A. Quy mô của thị trường lao động 

B. Chi phí 

C. Thời gian tìm kiếm 

D. Tốc độ giao tiếp

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Đe dọa nghiêm trọng nhất đối với các đại lý du lịch truyền thống là gì? 

A. Giá thấp hơn 

B. Các đại lý ảo qua mạng 

C. Dịch vụ tự động 

D. Dịch vụ liên tục 24/24

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra yếu tố không phải là động lực trong thị trường lao động qua mạng? 

A. Quy mô của thị trường lao động

B. Chi phí 

C. Thời gian tìm kiếm

D. Tốc độ giao tiếp

Xem giải thích câu trả lời
51. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra yếu tố không phải là động lực trong thị trường lao động qua mạng? 

A. Quy mô của thị trường lao động

B. Chi phí 

C. Thời gian tìm kiếm

D. Tốc độ giao tiếp

Xem giải thích câu trả lời
52. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra yếu tố không phải là động lực trong thị trường lao động qua mạng? 

A. Quy mô của thị trường lao động

B. Chi phí 

C. Thời gian tìm kiếm

D. Tốc độ giao tiếp

Xem giải thích câu trả lời
53. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra yếu tố không phải lợi thế của thị trường lao động qua mạng đối với người lao động? 

A. Tốc độ giao tiếp 

B. Khả năng tìm kiếm nhiều vị trí hơn

C. Khả năng đánh giá giá trị của mình 

D. Số người sử dụng Internet còn thấp

Xem giải thích câu trả lời
54. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra yếu tố không phải lợi thế của Internet khi hỗ trợ các giao dịch về bất động sản?

A. Xem sản phẩm qua mạng, tiết kiệm thời gian 

B. Sắp xếp các sản phẩm theo thuộc tính để đánh giá nhanh hơn 

C. Thông tin chi tiết về sản phẩm 

D. Dịch vụ qua mạng giảm nhu cầu đến tận nơi để xem

Xem giải thích câu trả lời
55. Nhiều lựa chọn

Trong các công ty sau, công ty nào không mua bán chứng khoán qua mạng?

A. Priceline.com 

B. SchwaB.com 

C. E-Trade.com 

D. Datek.com

Xem giải thích câu trả lời
56. Nhiều lựa chọn

Dịch vụ nào không thuộc khả năng của Home Banking? 

A. In séc mới từ Internet 

B. Thanh toán hoá đơn 

C. Xem thông tin về tài khoản 

D. Chuyển tiền giữa các tài khoản

Xem giải thích câu trả lời
57. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra yếu tố không phải là lợi thế của Online Banking? 

A. Thanh toán hoá đơn qua mạng 

B. Truy cập mọi lúc 

C. Giao tiếp trực tiếp với nhân viên 

D. Xem chi tiết các giao dịch đã thực hiện

Xem giải thích câu trả lời
58. Nhiều lựa chọn

Các nội dung được xuất bản nhưng chỉ có thể đọc được qua máy vi tính hay các thiết bị cầm tay là ví dụ nào của xuất bản điện tử? 

A. Edu-tainment 

B. E-book

C. P2P 

D. Distance Learning Ge

Xem giải thích câu trả lời
59. Nhiều lựa chọn

Một website có 10000 người xem một ngày nhưng chủ website không thể biết chính xác những người xem đó giống hay khác nhau. 10000 lần mở website này được gọi là. 

A. Impression 

B. Unique visitors 

C. Hits 

D. Cookies

Xem giải thích câu trả lời
60. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra lý do không làm quảng cáo trên Internet ngày càng phát triển. 

A. Các quảng cáo được cập nhật dễ dàng

B. Quảng cáo có thể sử dụng nhiều phương tiện khác nhau 

C. Số người dùng Internet đạt mức bão hồ 

D. Web TV đã phát triển để người sử dụng Internet có thể tiếp cận

Xem giải thích câu trả lời
61. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra yếu tố không phải hạn chế của quảng cáo trực tuyến.

A. Chưa có tiêu chuẩn chung để đánh giá 

B. Khó phân đoạn thị trường 

C. Khó đo lường quy mô thị trường 

D. Khó so sánh các cơ hội quảng cáo

Xem giải thích câu trả lời
62. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra yếu tố không phải lợi ích của quảng cáo bằng banner trên mạng. 

A. Dẫn người sử dụng đến website được quảng cáo 

B. Người xem bị buộc phải xem banner quảng cáo 

C. Thay đổi nội dung phù hợp thị trường mục tiêu 

D. Chi phí thấp

Xem giải thích câu trả lời
63. Nhiều lựa chọn

Công ty A đăng quảng cáo trên hàng loạt các website khác đồng thời bán lại chỗ để quảng cáo trên website của mình, chiến lược công ty sử dụng là gì? 

A. Skyscraper Ad

B. Banner exchange

C. Banner swapping 

D. Customized banner

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack