vietjack.com

64 câu trắc nghiệm Toán 12 Cánh diều Bài 2. Nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp có đáp án - Đề 1
Quiz

64 câu trắc nghiệm Toán 12 Cánh diều Bài 2. Nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp có đáp án - Đề 1

2
2048.vn Content
ToánLớp 121 lượt thi
32 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 2x + 6\) là

\[{x^2} + C\].

\[{x^2} + 6x + C\].

\[2{x^2} + C\].

\[2{x^2} + 6x + C\].

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

\(\int {{x^2}dx} \) bằng

\(2x + C\).

\(\frac{1}{3}{x^3} + C\).

\({x^3} + C\).

\(3{x^3} + C\)

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số \(f(x) = 3{x^2} + 1\) là

\({x^3} + C\)

\(\frac{{{x^3}}}{3} + x + C\)

\(6x + C\)

\({x^3} + x + C\)

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} + x\) là

\(\frac{1}{4}{x^4} + \frac{1}{2}{x^2} + C\)

\(3{x^2} + 1 + C\)

\({x^3} + x + C\)

\({x^4} + {x^2} + C\)

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = {x^4} + {x^2}\] là

\[\frac{1}{5}{x^5} + \frac{1}{3}{x^3} + C\]

\[{x^4} + {x^2} + C\]

\[{x^5} + {x^3} + C\].

\[4{x^3} + 2x + C\]

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào trong các hàm số sau đây không là nguyên hàm của hàm số \(y = {x^{2022}}\)?

\(\frac{{{x^{2023}}}}{{2023}} + 1\).

\(\frac{{{x^{2023}}}}{{2023}}\).

\(y = 2022{x^{2021}}\).

\(\frac{{{x^{2023}}}}{{2023}} - 1\).

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số \[f(x) = \] \(\frac{1}{3}{x^3} - 2{x^2} + x - 2024\) là

\[\frac{1}{{12}}{x^4} - \frac{2}{3}{x^3} + \frac{{{x^2}}}{2} + C\].

\(\frac{1}{9}{x^4} - \frac{2}{3}{x^3} + \frac{{{x^2}}}{2} - 2024x + C\).

\(\frac{1}{{12}}{x^4} - \frac{2}{3}{x^3} + \frac{{{x^2}}}{2} - 2024x + C\).

\(\frac{1}{9}{x^4} + \frac{2}{3}{x^3} - \frac{{{x^2}}}{2} - 2024x + C\).

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên \[F\left( x \right)\] của hàm số \[f\left( x \right)\, = \,\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {x + 3} \right)?\]

\[F\left( x \right)\, = \,\frac{{{x^4}}}{4}\, - \,6{x^3}\, + \,\frac{{11}}{2}{x^2} - \,6x\, + \,C\].

\[F\left( x \right)\, = \,{x^4}\, + \,6{x^3}\, + \,11{x^2} + \,6x\, + \,C\].

\[F\left( x \right)\, = \,\frac{{{x^4}}}{4}\, + 2{x^3}\, + \,\frac{{11}}{2}{x^2} + \,6x\, + \,C\].

\[F\left( x \right)\, = \,{x^3}\, + \,6{x^2}\, + \,11{x^2} + \,6x\, + \,C\].

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {x^2} + \frac{2}{{{x^2}}}\).

\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = \frac{{{x^3}}}{3} + \frac{1}{x} + C\).

\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = \frac{{{x^3}}}{3} - \frac{2}{x} + C\).

\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = \frac{{{x^3}}}{3} - \frac{1}{x} + C\).

\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = \frac{{{x^3}}}{3} + \frac{2}{x} + C\).

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính xxxdx

\(\frac{4}{{15}}x\sqrt[{15}]{{{x^7}}} + C\).

\(\frac{8}{{15}}x\sqrt[{15}]{{{x^7}}} + C\).

\(\frac{8}{{15}}x\sqrt[{15}]{x} + C\).

\(\frac{4}{{15}}x\sqrt[{15}]{x} + C\).

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính: x- 2x23 + 1x4dx

\[x\sqrt[5]{x} - 2x\sqrt[{17}]{{{x^5}}} + \sqrt[4]{{{x^3}}} + C\].

\[\frac{4}{5}x\sqrt[5]{x} - \frac{{24}}{{17}}x\sqrt[{17}]{{{x^5}}} + \frac{4}{3}\sqrt[4]{{{x^3}}} + C\].

\[x\sqrt[5]{x} - \frac{{24}}{{17}}x\sqrt[{17}]{{{x^5}}} + \sqrt[4]{{{x^3}}} + C\].

\[\frac{4}{5}x\sqrt[5]{x} - 2x\sqrt[{17}]{{{x^5}}} + \frac{4}{3}\sqrt[4]{{{x^3}}} + C\].

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f(x) = {x^2} + 4\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

\(\int f (x)dx = 2x + C\).

\(\int f (x)dx = {x^2} + 4x + C\).

\(\int f (x)dx = \frac{{{x^3}}}{3} + 4x + C\).

\(\int f (x)dx = {x^3} + 4x + C\).

Xem đáp án
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\), cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^{\frac{3}{2}}}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

\(\int {f\left( x \right)} dx = \frac{3}{2}{x^{\frac{1}{2}}} + C\).

\(\int {f\left( x \right)} dx = \int {\sqrt {{x^3}} } dx\).

\(\int {f\left( x \right)} dx = \frac{2}{5}{x^{\frac{5}{2}}} + C\).

\(\int {f\left( x \right)} dx = \frac{2}{3}{x^{\frac{1}{2}}} + C\).

Xem đáp án
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{x^4} + 2}}{{{x^2}}}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = } \frac{{{x^3}}}{3} - \frac{1}{x} + C\).

\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = } \frac{{{x^3}}}{3} + \frac{2}{x} + C\).

\[\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = } \int {\left( {{x^2} + \frac{2}{{{x^2}}}} \right)} {\rm{d}}x\].

\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x = } \frac{{{x^3}}}{3} - \frac{2}{x} + C\).

Xem đáp án
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(F(x) = 2{x^3} - 2x + 1\) là nguyên hàm của hàm số nào sau đây?

\(f\left( x \right) = 6{x^2} - 2\)

\(f\left( x \right) = \frac{1}{2}{x^4} - {x^2} + x\)

\(f\left( x \right) = \frac{1}{2}{x^4} - {x^2} + x + C\).

\(f\left( x \right) = 6{x^2} - 2 + C\).

Xem đáp án
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

\(\int {F'\left( x \right)dx = F\left( x \right) + C} \).

\(\int {F\left( x \right)dx = F'\left( x \right) + C} \).

\(\int {F\left( x \right)dx = F\left( x \right) + C} \).

\(\int {F'\left( x \right)dx = F'\left( x \right) + C} \).

Xem đáp án
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

\[\int {{e^{ - 3x}}dx} = {e^{ - 3x}} + C\].

\[\int {{e^{ - 3x}}dx} = - \frac{1}{3}{e^{ - 3x}} + C\].

\[\int {{e^{ - 3x}}dx} = \frac{1}{3}{e^{ - 3x}} + C\].

\[\int {{e^{ - 3x}}dx} = - \frac{1}{3}{e^{ - 3x}}\].

Xem đáp án
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

\[\int {{{\left( {2x} \right)}^{\sqrt 2 }}{\rm{d}}x} \] bằng:

\[\frac{{{{\left( {2x} \right)}^{\sqrt 2 + 1}}}}{{\sqrt 2 + 1}} + C\].

\[\frac{{{2^{\sqrt 2 }}{x^{\sqrt 2 + 1}}}}{{\sqrt 2 + 1}} + C\].

\[\frac{{{{\left( {2x} \right)}^{\sqrt 2 }}}}{{\ln \left( {2x} \right)}} + C\].

\[{\left( {2x} \right)^{\sqrt 2 }} + C\].

Xem đáp án
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

\[\int {{{\left( {\sin \frac{x}{2} + \cos \frac{x}{2}} \right)}^2}{\rm{d}}x} \] bằng:

\[x - \cos x + C\].

\[{\left( { - \cos \frac{x}{2} + \sin \frac{x}{2}} \right)^2} + C\].

\[\frac{1}{3}{\left( {\sin \frac{x}{2} + \cos \frac{x}{2}} \right)^3} + C\].

\[x + \cos x + C\].

Xem đáp án
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(F\left( x \right) = \cot x\) là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây trên khoảng \(\left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)\)

\({f_2}\left( x \right) = \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\).

\({f_1}\left( x \right) = - \frac{1}{{{{\cos }^2}x}}\).

\({f_4}\left( x \right) = \frac{1}{{{{\cos }^2}x}}\).

\({f_3}\left( x \right) = - \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\).

Xem đáp án
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right) = 1 + \sin x\]. Khẳng định nào dưới đây đúng?

\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = x - \cos x + C\).

\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = x + \sin x + C\).

\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = x + \cos x + C\).

\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = \cos x + C\).

Xem đáp án
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm \(F\left( x \right)\) của hàm số \(f\left( x \right) = {\cos ^2}\frac{x}{2}\)

\(F\left( x \right) = 2\cos \frac{x}{2} + C\)

\(F\left( x \right) = \frac{1}{2}\left( {1 + \sin x} \right) + C\)

\(F\left( x \right) = 2\sin \frac{x}{2} + C\)

\(F\left( x \right) = \frac{1}{2}\left( {1 - \sin x} \right) + C\)

Xem đáp án
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = 1 - \frac{1}{{{{\cos }^2}x}}\). Khẳng định nào dưới đây đúng?

\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = x + \tan x + C\).

\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = x + \cot x + C\).

\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = x - \tan x + C\).

\(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = x - \cot x + C\).

Xem đáp án
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \cos x + 6x\) là

\(\sin x + 3{x^2} + C\).

\( - \sin x + 3{x^2} + C\).

\(\sin x + 6{x^2} + C\).

\( - \sin x + C\).

Xem đáp án
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 2\sin x + 3x\).

\(\int {\left( {2\sin x + 3x} \right)dx = - 2\cos x + \frac{3}{2}{x^2} + C} \)

\(\int {\left( {2\sin x + 3x} \right)dx = 2\cos x + 3{x^2} + C} \)

\(\int {\left( {2\sin x + 3x} \right)dx = {{\sin }^2}x + \frac{3}{2}x + C} \)

\(\int {\left( {2\sin x + 3x} \right)dx = \sin 2x + \frac{3}{2}{x^2} + C} \)

Xem đáp án
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính\(\int {\left( {x - \sin x} \right)} {\rm{d}}x\).

\(\frac{{{x^2}}}{2} + \sin x + C\).

\(\frac{{{x^2}}}{2} - \cos x + C\).

\(\frac{{{x^2}}}{2} - \sin x + C\).

\(\frac{{{x^2}}}{2} + \cos x + C\).

Xem đáp án
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = 3{x^2} + \sin x\] là

\[{x^3} + \cos x + C\].

\[6x + \cos x + C\].

\[{x^3} - \cos x + C\].

\[6x - \cos x + C\].

Xem đáp án
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{x} + \sin x\) là

\(\ln x - \cos x + C\).

\( - \frac{1}{{{x^2}}} - \cos x + C\).

\(\ln \left| x \right| + \cos x + C\).

\(\ln \left| x \right| - \cos x + C\).

Xem đáp án
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\int {f\left( x \right)} \,{\rm{d}}x =  - \cos x + C\). Khẳng định nào dưới đây đúng?

\(f\left( x \right) = - \sin x\).

\(f\left( x \right) = - \cos x\).

\(f\left( x \right) = \sin x\).

\(f\left( x \right) = \cos x\).

Xem đáp án
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f(x) = \int {\cos \frac{x}{2}\sin \frac{x}{2}} \). Khẳng định nào dưới đây đúng?

\(\int {\cos \frac{x}{2}\sin \frac{x}{2}} = \frac{1}{2}\sin + C\).

\(\int {\cos \frac{x}{2}\sin \frac{x}{2}} = \frac{1}{2}\cos x + C\)

\(\int {\cos \frac{x}{2}\sin \frac{x}{2}} = - \frac{1}{2}\sin x + C\).

\(\int {\cos \frac{x}{2}\sin \frac{x}{2}} = - \frac{1}{2}\cos x + C\)

Xem đáp án
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số \[f(x) = {e^{3x}}\]là hàm số nào sau đây?

\[3{e^x} + C\].

\[\frac{1}{3}{e^{3x}} + C\].

\[\frac{1}{3}{e^x} + C\].

\[3{e^{3x}} + C\].

Xem đáp án
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số \(y = {{\rm{e}}^{2x - 1}}\) là

\({\rm{2}}{{\rm{e}}^{2x - 1}} + C\).

\({{\rm{e}}^{2x - 1}} + C\).

\(\frac{1}{2}{{\rm{e}}^{2x - 1}} + C\).

\(\frac{1}{2}{{\rm{e}}^x} + C\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack