vietjack.com

20 câu Trắc nghiệm Toán 12 Cánh diều Bài 2. Nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp có đáp án
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Toán 12 Cánh diều Bài 2. Nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 121 lượt thi
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

I. Nhận biết

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây.

\[\int {{x^\alpha }dx = \frac{{{x^{\alpha + 1}}}}{{\alpha + 1}} + C{\rm{ }}\left( {\alpha \ne - 1} \right)} .\]

\[\int {{x^\alpha }dx = \frac{{{x^{\alpha + 1}}}}{{\alpha + 1}} + C{\rm{ }}} .\]

\[\int {{x^\alpha }dx = \frac{{{x^{\alpha - 1}}}}{{\alpha - 1}} + C{\rm{ }}\left( {\alpha \ne - 1} \right){\rm{. }}} \]

\[\int {{x^\alpha }dx = \frac{{{x^\alpha }}}{\alpha } + C{\rm{ }}} .\]

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

\[\int {f\left( x \right)g\left( x \right)dx{\rm{ }}} = \int {f\left( x \right)dx.\int {g\left( x \right)dx.} } \]

\[\int {f'\left( x \right)dx{\rm{ }}} = f\left( x \right) + C.\]

\[\int {\sin xdx{\rm{ }}} = - \cos x + C.\]

\[\int {\frac{1}{x}dx{\rm{ }}} = \ln \left| x \right| + C.\]

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \[F\left( x \right)\] là một nguyên hàm của hàm số \[y = \ln x\] nếu

\[F'\left( x \right) = \frac{1}{{\ln x}},\forall x \in \left( {0; + \infty } \right).\]

\[F'\left( x \right) = \ln x,\forall x \in \left( {0; + \infty } \right).\]

\[F'\left( x \right) = \frac{1}{x},\forall x \in \left( {0; + \infty } \right).\]

\[F'\left( x \right) = \frac{1}{x}\forall x \in \left( { - \infty ;0} \right).\]

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, chọn mệnh đề đúng.

\[\frac{1}{x} + C\]là họ nguyên hàm của hàm số \[y = \ln x\]trên \[\left( {0; + \infty } \right).\]

\[3{x^2}\]là một nguyên hàm của hàm số \[y = {x^3}\]trên \[\left( { - \infty ; + \infty } \right).\]

\[\frac{1}{5}{x^4}\] là một nguyên hàm của hàm số \[y = \frac{4}{5}{x^3}.\]

Hàm số \[y = 2x\]là nguyên hàm của hàm số \[y = {x^2}.\]

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Công thức nguyên hàm nào sau đây là công thức sai?

\[\int {\frac{{dx}}{x} = \ln x + C.} \]

\[\int {{x^\alpha }dx = \frac{{{x^{\alpha + 1}}}}{{\alpha + 1}} + C{\rm{ }}\left( {\alpha \ne - 1} \right).} \]

\[\int {{a^x}dx = \frac{{{a^x}}}{{\ln a}} + C{\rm{ }}\left( {0 < a \ne 1} \right).} \]

\[\int {\left( {n + 1} \right){x^n}dx = {n^{n + 1}} + C{\rm{ }}\left( {n \in {\mathbb{Z}^ + }} \right).} \]

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = 3\cos x - 1\] bằng

\[\int {\left( {3\cos x - 1} \right)dx = 3\sin x - x + C.} \]

\[\int {\left( {3\cos x - 1} \right)dx = - 3\sin x - x + C.} \]

\[\int {\left( {3\cos x - 1} \right)dx = 3\sin x - 1 + C.} \]

\[\int {\left( {3\cos x - 1} \right)dx = - 3\sin x + x + C.} \]

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = {x^2} - 3x + \frac{1}{x}\] là

\[2x - 3 - \frac{1}{{{x^2}}} + C.\]

\[\frac{{{x^3}}}{3} - \frac{3}{2}{x^2} + \ln \left| x \right| + C.\]

\[\frac{{{x^3}}}{3} + \frac{3}{2}{x^2} + \ln x + C.\]

\[\frac{{{x^3}}}{3} - \frac{3}{2}{x^2} + \ln x + C.\]

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \[F\left( x \right) = 2\sin x - 3\cos x + 1\] là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?

\[f\left( x \right) = 2\sin x - 3\cos x.\]

\[f\left( x \right) = - 2\cos x + 3\sin x.\]

\[f\left( x \right) = 2\cos x + 3\sin x.\]

\[f\left( x \right) = - 2\cos x - 3\sin x.\]

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = {e^{3x}}\left( {1 - 3{e^{ - 5x}}} \right)\]

\[\frac{1}{3}{e^{3x}} + \frac{3}{2}{e^{ - 2x}} + C.\]

\[\frac{1}{3}{e^{3x}} - \frac{3}{2}{e^{ - 2x}} + C.\]

\[{e^{3x}} - 3{e^{ - 2x}} + C.\]

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] thỏa mãn \[f'\left( x \right) = x + \sin x\] và \[f\left( 0 \right) = 1\]. Tìm \[f\left( x \right)\]

\[f\left( x \right) = \frac{{{x^2}}}{2} - \cos x + 2.\]

\[f\left( x \right) = \frac{{{x^2}}}{2} - \cos x - 2.\]

\[f\left( x \right) = \frac{{{x^2}}}{2} + \cos x.\]

\[f\left( x \right) = \frac{{{x^2}}}{2} + \cos x + \frac{1}{2}.\]

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[F\left( x \right)\] là một nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = {e^x} + 2x\] thỏa mãn \[F\left( 0 \right) = \frac{3}{2}.\] Tính \[F\left( 1 \right) + F\left( 2 \right).\]

\[{e^2} - e - 6.\]

\[{e^2} + e - 6.\]

\[{e^2} - e + 6.\]

\[{e^2} + e + 6.\]

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các mệnh đề dưới đây:

(I). \[F\left( x \right) = \frac{{{x^4}}}{4} - \frac{3}{2}{x^2} + \ln \left| x \right| + C\] là nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = {x^3} - 3x + \frac{1}{x}.\]

(II). \[F\left( x \right) = \frac{{{{\left( {5x + 3} \right)}^6}}}{6} + C\] là nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = {\left( {5x + 3} \right)^5}\].

(III). \[F\left( x \right) = \frac{3}{2}x\sqrt x + \frac{4}{3}x\sqrt[3]{x} + \frac{5}{4}x\sqrt[4]{x} + C\] là nguyên hàm của hàm số

\[f\left( x \right) = \frac{{2{x^3}\sqrt x }}{7} - 2{x^2}\sqrt x + \frac{2}{3}x\sqrt x + C.\]

Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right) = 2x + {e^x}\]. Tìm một nguyên hàm \[F\left( x \right)\] của hàm số \[f\left( x \right)\] thỏa mãn \[F\left( 0 \right) = 2024.\]

\[F\left( x \right) = {x^2} + {e^x} + 2023.\]

\[F\left( x \right) = {x^2} + {e^x} - 2023.\]

\[F\left( x \right) = {x^2} + {e^x} + 2022.\]

\[F\left( x \right) = {x^2} + {e^x} - 2024.\]

Xem đáp án
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[F\left( x \right)\] là một nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right)\] với \[f\left( x \right) = \frac{{x{{\left( {x - 3} \right)}^2}}}{{{x^2}}}\] biết \[F\left( 1 \right) = \frac{5}{2}\]. Tính \[F\left( 2 \right)\].

\[F\left( 2 \right) = 2 + 9\ln 2.\]

\[F\left( 2 \right) = - 2 + 9\ln 2.\]

\[F\left( 2 \right) = 1 + 9\ln 2.\]

\[F\left( 2 \right) = 7.\]

Xem đáp án
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = {\sin ^2}x\] là

\[\frac{x}{2} - \frac{{\sin 2x}}{4} + C.\]

\[\frac{x}{2} + \frac{{\sin 2x}}{4} + C.\]

\[\frac{x}{2} - \frac{{\sin 2x}}{2} + C.\]

\[\frac{x}{2} + \frac{{\sin 2x}}{2} + C.\]

Xem đáp án
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết \[\int {\sin 3x{e^x}dx = F\left( x \right) + C} \] và \[F\left( 0 \right) + C = 1\]. Khi đó C bằng

\[ - \frac{7}{{10}}.\]

\[\frac{{13}}{{10}}.\]

\[ - \frac{3}{{10}}.\]

\[\frac{3}{{10}}.\]

Xem đáp án
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử \[F\left( x \right) = \left( {a{x^2} + bx + c} \right){e^x}\] là một nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = {x^2}{e^x}.\] Tính tích \[P = abc\].

4.

−4.

5.

1.

Xem đáp án
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết \[F\left( x \right) = \sin x{e^x}\] là một nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right).{e^x}\]. Biết hàm số \[f\left( x \right)\] có đạo hàm liên tục trên \[\mathbb{R}\]. Tìm nguyên hàm của hàm số \[f'\left( x \right).{e^x}\].

\[\int {f'\left( x \right).{e^x}} dx = \sin x{e^x} + C.\]

\[\int {f'\left( x \right).{e^x}} dx = \left( {\cos x - \sin x} \right){e^x} + C.\]

\[\int {f'\left( x \right).{e^x}} dx = \left( {\cos x + \sin x} \right){e^x} + C.\]

\[\int {f'\left( x \right).{e^x}} dx = \cos x{e^x} + C.\]

Xem đáp án
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử \[F\left( x \right)\] là một nguyên hàm của \[f\left( x \right) = \frac{{\ln \left( {x + 3} \right)}}{{{x^2}}}\] với \[x > - 3\] sao cho \[F\left( { - 2} \right) + F\left( 1 \right) = 0\]. Giá trị của \[F\left( { - 1} \right) + F\left( 2 \right)\] bằng

\[\frac{2}{3}\ln 2 + \frac{5}{6}\ln 5.\]

\[0.\]

\[\frac{7}{3}\ln 2.\]

\[\frac{{10}}{3}\ln 2 - \frac{5}{6}\ln 5.\]

Xem đáp án
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] thỏa mãn \[f\left( 1 \right) = 1\] và \[{\left( {{x^2} + 1} \right)^2}f'\left( x \right) = {\left[ {f\left( x \right)} \right]^2}\left( {{x^2} - 1} \right)\] với mọi \[x \in \mathbb{R}\]. Giá trị của \[f\left( 2 \right)\] bằng

\[\frac{3}{2}.\]

\[ - \frac{3}{2}.\]

\[ - \frac{5}{2}.\]

\[\frac{5}{2}.\]

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack