vietjack.com

62 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 1: Nguyên hàm và phương pháp tìm nguyên hàm có đáp án
Quiz

62 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 1: Nguyên hàm và phương pháp tìm nguyên hàm có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 127 lượt thi
62 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = {e^x} + x\] là:

\[{e^x} + {x^2} + C\]

\[{e^x} + \frac{1}{2}{x^2} + C\]

\[\frac{1}{{x + 1}}{e^x} + \frac{1}{2}{x^2} + C\]

\[{e^x} + 1 + C\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào trong các hàm số sau đây không là nguyên hàm của hàm số \[y = \sqrt x \]?

\[\frac{2}{3}x\sqrt x \]

\[\frac{2}{3}x\sqrt x + 2019\]

\[\frac{1}{{2\sqrt x }}\]

\[\frac{2}{3}x\sqrt x - 2020\]

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = 3{x^2} + {3^x}\] là

\[{x^3} + {3^x}\ln 3 + C\]

\[{x^3} + \frac{{{3^x}}}{{\ln 3}} + C\]

\[{x^3} + {3^x} + C\]

\[{x^3} + \frac{{\ln 3}}{{{3^x}}} + C\]

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = 5{x^4} + \frac{2}{{{x^2}}} - \sqrt[3]{x}\] là:

\[{x^5} - \frac{1}{{{x^2}}} - \frac{3}{4}x\sqrt[3]{x} + C\]

\[{x^5} + \frac{1}{{{x^2}}} - \frac{3}{4}x\sqrt[3]{x} + C\]

\[{x^5} - \frac{3}{{{x^2}}} - 3x\sqrt[3]{x} + C\]

\[20{x^3} - \frac{6}{{{x^4}}} - \frac{1}{{3x\sqrt[3]{{{x^2}}}}} + C\]

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{4{x^2} + \sqrt x - 6}}{x}\] là:

\[2{x^2} - 2\sqrt x - 6\ln \left| x \right| + C\]

\[{x^2} + 2\sqrt x - 6\ln \left| x \right| + C\]

\[2{x^2} + 2\sqrt x - 6\ln \left| x \right| + C\]

\[{x^2} + \sqrt x - 3\ln \left| x \right| + C\]

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{{2^x} - 1}}{{{e^x}}}\] là:

\[\frac{{{2^x}}}{{{e^x}\ln 2}} + {e^{ - x}} + C\]

\[\frac{{{2^x}}}{{{e^x}\left( {\ln 2 - 1} \right)}} - {e^{ - x}} + C\]

\[\frac{{{2^x}}}{{{e^x}\left( {\ln 2 - 1} \right)}} + {e^{ - x}} + C\]

\[\frac{{{2^x}}}{{{e^x}\left( {\ln 2 - 1} \right)}} + {e^x} + C\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = x{\left( {x + 2} \right)^{2019}}\] là:

\[ - \frac{{{{\left( {x + 2} \right)}^{2021}}}}{{2021}} - \frac{{{{\left( {x + 2} \right)}^{2020}}}}{{1010}} + C\]

\[\frac{{{{\left( {x + 2} \right)}^{2020}}}}{{2021}} - \frac{{{{\left( {x + 2} \right)}^{2018}}}}{{1009}} + C\]

\[\frac{{{{\left( {x + 2} \right)}^{2021}}}}{{2021}} + \frac{{{{\left( {x + 2} \right)}^{2020}}}}{{1010}} + C\]

\[\frac{{{{\left( {x + 2} \right)}^{2021}}}}{{2021}} - \frac{{{{\left( {x + 2} \right)}^{2020}}}}{{1010}} + C\]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{1}{{{e^{2x}} + 1}}\] là:

\[x + \ln \sqrt {{e^{2x}} + 1} + C\]

\[x - \frac{1}{2}\ln \left( {{e^{2x}} + 1} \right) + C\]

\[\ln \left( {{e^{2x}} + 1} \right) + C\]

\[x - \ln \left( {{e^{2x}} + 1} \right) + C\]

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{1}{{\sqrt {x + 2} + \sqrt {x - 2} }}\] là:

\[\frac{1}{6}\left[ {{{\left( {\sqrt {x + 2} } \right)}^3} - {{\left( {\sqrt {x - 2} } \right)}^3}} \right] + C\]

\[\frac{1}{6}\left[ {\sqrt {x + 2} - \sqrt {x - 2} } \right] + C\]

\[\frac{1}{6}\sqrt {x + 2} + \frac{1}{6}\left( {x - 2} \right)\sqrt {x - 2} + C\]

\[\frac{1}{6}\left( {x + 2} \right)\sqrt {x + 2} - \frac{1}{6}\sqrt {x - 2} + C\]

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{5x - 13}}{{{x^2} - 5x + 6}}\] là:

\[2\ln \left| {x - 3} \right| - 3\ln \left| {x + 2} \right| + C\]

\[3\ln \left| {x - 3} \right| + 2\ln \left| {x - 2} \right| + C\]

\[2\ln \left| {x + 3} \right| + 3\ln \left| {x + 2} \right| + C\]

\[2\ln \left| {x - 3} \right| + 3\ln \left| {x - 2} \right| + C\]

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{1 - {x^4}}}{{{x^5} + x}}\] là:

\[\ln \left| x \right| + \frac{1}{2}\ln \left( {{x^4} + 1} \right) + C\]

\[\ln \left| x \right| - \ln \left( {{x^4} + 1} \right) + C\]

\[\ln \left| x \right| - \frac{1}{2}\ln \left( {{x^4} + 1} \right) + C\]

\[\ln \left| x \right| - \frac{1}{2}\ln \left( {{x^4} + 1} \right) + C\]

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{3{x^2} + 3x + 3}}{{{x^3} - 3x + 2}}\] là:

\[\ln \left| {x + 2} \right| + 2\ln \left| {x - 1} \right| - \frac{3}{{x - 1}} + C\]

\[\ln \left| {x + 2} \right| - 2\ln \left| {x - 1} \right| + \frac{3}{{x - 1}} + C\]

\[2\ln \left| {x + 2} \right| + \ln \left| {x - 1} \right| - \frac{3}{{x - 1}} + C\]

\[2\ln \left| {x + 2} \right| + \ln \left| {x - 1} \right| + \frac{3}{{x - 1}} + C\]

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] xác định trên \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{1}{2}} \right\}\] thỏa mãn \[f'\left( x \right) = \frac{2}{{2x - 1}};\;f\left( 0 \right) = 1\] và \[f\left( 1 \right) = 2\]. Giá trị của biểu thức \[P = f\left( { - 1} \right) + f\left( 3 \right)\] là:

\[3\ln 5 + \ln 2\]

\[3\ln 2 + \ln 5\]

\[3 + 2\ln 5\]

\[3 + \ln 15\]

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] xác định trên \[\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1;1} \right\}\], thỏa mãn \[f'\left( x \right) = \frac{2}{{{x^2} - 1}};\;f\left( { - 3} \right) + f\left( 3 \right) = 2\ln 2\] và \[f\left( { - \frac{1}{2}} \right) + f\left( {\frac{1}{2}} \right) = 0\]. Giá trị của biểu thức \[P = f\left( { - 2} \right) + f\left( 0 \right) + f\left( 4 \right)\] là:

\[2\ln 2 - \ln 5\]

\[6\ln 2 + 2\ln 3 - \ln 5\]

\[2\ln 2 + 2\ln 3 - \ln 5\]

\[6\ln 2 - 2\ln 5\]

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \cos 3x.\cos 2x\] trên \[\mathbb{R}\] ta thu được kết quả:

\[\int {f\left( x \right)dx} = \frac{{\sin 5x}}{{10}} + \frac{{\sin x}}{2} + C\]

\[\int {f\left( x \right)dx} = \frac{{\sin 5x}}{5} + \sin x + C\]

\[\int {f\left( x \right)dx} = \frac{1}{6}\sin 3x.\sin 2x + C\]

\[\int {f\left( x \right)dx} = \frac{{\sin 5x}}{{10}} - \frac{{\sin x}}{2} + C\]

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số \[\int {\left( {2\cos x - 3\cos 5x} \right)dx} \] là:

\[ - 2\sin x + 15\sin 5x + C\]

\[ - 2\sin x + \frac{3}{5}\sin 5x + C\]

\[2\sin x - \frac{3}{5}\sin 5x + C\]

\[2\sin x - 5\sin 5x + C\]

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số \[\int {\sin 5x\sin 2xdx} \] là:

\[\frac{1}{{10}}\cos 5x\cos 2x + C\]

\[\frac{1}{6}\cos 3x - \frac{1}{{14}}\sin 7x + C\]

\[\frac{1}{3}\sin 3x - \frac{1}{7}\sin 7x + C\]

\[\frac{1}{2}\sin 3x - \frac{1}{2}\sin 7x + C\]

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số \[\int {4{{\cos }^2}xdx} \] là:

\[4x + 2\sin 2x + C\]

\[\frac{{4{{\cos }^3}x}}{3} + C\]

\[2x - \sin 2x + C\]

\[2x + \sin 2x + C\]

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số \[\int {{{\left( {1 + 2\sin x} \right)}^2}dx} \] là:

\[3x - 4\cos x - \sin 2x + C\]

\[\frac{{{{\left( {1 + 2\sin x} \right)}^3}}}{3} + C\]

\[3x - \sin 2x + C\]

\[3x - 4\cos x + \sin 2x + C\]

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số \[\int {\left( {\sin x - \cos x} \right)\sin xdx} \] là:

\[\frac{1}{2}x + \frac{1}{4}\sin 2x - \frac{1}{4}\cos 2x + C\]

\[\frac{1}{2}x - \frac{1}{4}\sin 2x + \frac{1}{4}\cos 2x + C\]

\[x - \frac{1}{2}\sin 2x + \frac{1}{2}\cos 2x + C\]

\[\frac{1}{2}x + \frac{1}{4}\sin 2x + \frac{1}{4}\cos 2x + C\]

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số \[\int {\frac{1}{{{{\sin }^2}x{{\cos }^2}x}}dx} \] là:

\[ - \tan x - \cot x + C\]

\[\tan x - \cot x + C\]

\[\tan x + \cot x + C\]

\[\cot x - \tan x + C\]

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số \[\int {\frac{1}{{4{{\cos }^4}x - 4{{\cos }^2}x + 1}}dx} \] là:

\[\frac{{\cot 2x}}{2} + C\]

\[\tan 2x + C\]

\[\cot 2x + C\]

\[\frac{{\tan 2x}}{2} + C\]

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số \[\int {{{\cos }^3}xdx} \] là:

\[\frac{{{{\cos }^4}x}}{4} + C\]

\[3\sin x + \frac{1}{3}\sin 3x + C\]

\[\sin x - \frac{1}{3}{\sin ^3}x + C\]

\[4\sin x - \frac{4}{3}\sin 3x + C\]

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số \[\int {{{\tan }^3}xdx} \] là:

\[\frac{{{{\tan }^2}x}}{2} + \ln \left| {\cos x} \right| + C\]

\[\frac{{{{\tan }^2}x}}{2} - \ln \left| {\sin x} \right| + C\]

\[\frac{{{{\tan }^2}x}}{2} - \ln \left| {\cos x} \right| + C\]

\[\frac{{{{\tan }^4}x}}{{4{{\cos }^2}x}} + C\]

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \[F\left( x \right)\] là nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \sin 2x\tan x\] thỏa mãn \[F\left( {\frac{\pi }{3}} \right) = \frac{{\sqrt 3 }}{4}\]. Giá trị của \[F\left( {\frac{\pi }{4}} \right)\] là:

\[\frac{{\sqrt 3 - 1}}{2} + \frac{\pi }{{12}}\]

\[\frac{{\sqrt 3 + 1}}{2} - \frac{\pi }{{12}}\]

\[\frac{{\sqrt 3 + 1}}{2} + \frac{\pi }{{12}}\]

\[\frac{{\sqrt 3 - 1}}{2} - \frac{\pi }{{12}}\]

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \[F\left( x \right)\] là nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = {\cos ^4}2x\] thỏa mãn \[F\left( 0 \right) = 2019\]. Giá trị của \[F\left( {\frac{\pi }{8}} \right)\] là:

\[\frac{{3\pi + 16153}}{{64}}\]

\[\frac{{3\pi + 129224}}{8}\]

\[\frac{{3\pi + 129224}}{{64}}\]

\[\frac{{3\pi - 129224}}{{32}}\]

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \[F\left( x \right)\] là nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{{{\cos }^5}x}}{{1 - \sin x}}\], với \[x \ne \frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\] và thỏa mãn \[F\left( \pi \right) = \frac{3}{4}\]. Giá trị của \[F\left( { - \frac{\pi }{2}} \right)\] là:

\[\frac{2}{3}\]

0.

\[\frac{5}{3}\]

\[\frac{1}{3}\]

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm chuyển động với phương trình \[S = \frac{1}{2}{t^2}\], trong đó t là thời gian tính bằng giây (s) và S là quãng đường tính bằng mét (m). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm \[{t_0} = 5\left( s \right)\] là:

5 (m/s).

25 (m/s).

2,5 (m/s.)

10 (m/s).

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một ô tô đang chạy với vận tốc 10 (m/s) thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc \[v\left( t \right) = 10 - 2t\left( {m/s} \right)\], trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Tính quãng đường ô tô di chuyển được trong 8 giây cuối cùng.

50 (m).

25 (m).

55 (m).

10 (m).

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật chuyển động với gia tốc \[a\left( t \right) = \frac{3}{{t + 1}}\left( {m/{s^2}} \right)\], trong đó t là khoảng thời gian tính từ thời điểm ban đầu. Vận tốc ban đầu của vật là. Hỏi vận tốc cảu vật tại giây thứ 10 bằng bao nhiêu?

10 m/s.

15,2 m/s.

13,2 m/s.

12 m/s.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vận động viên điền kinh chạy với gia tốc \[a\left( t \right) = - \frac{1}{{24}}{t^3} + \frac{5}{{16}}{t^2}\left( {m/{s^2}} \right)\], trong đó t là khoảng thời gian tính từ lúc xuất phát. Hỏi vào thời điểm 5 (s) sau khi xuất phát thì vận tốc của vận động viên là bao nhiêu?

5,6 m/s.

6,51 m/s.

7,26 m/s.

6,8 m/s.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nhà khoa học tự chế tên lửa và phóng tên lửa từ mặt đất với vận tốc ban đầu là 20 m/s. Giả sử bỏ qua sức cản của gió, tên lửa chỉ chịu tác động của trọng lực. Hỏi sau 2s thì tên lửa đạt đến tốc độ là bao nhiêu?

0,45 m/s.

0,4 m/s.

0,6 m/s.

0,8 m/s.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{\ln x}}{x}\] là:

\[\frac{{{{\ln }^2}x}}{2} + C\]

\[\frac{{1 - \ln x}}{{{x^2}}} + C\]

\[\frac{{\ln x}}{2} + C\]

\[{\ln ^2}x + C\]

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[I = \int {\frac{{{x^3}}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}dx} \]. Bằng phép đổi biến \[u = \sqrt {{x^2} + 1} \], khẳng định nào sau đây sai?

\[{x^2} = {u^2} - 1\]

\[xdx = udu\]

\[I = \int {\left( {{u^2} - 1} \right).udu} \]

\[I = \frac{{{u^3}}}{3} - u + C\]

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm \[F\left( x \right)\] của hàm số \[f\left( x \right) = {x^2}.{e^{{x^3} + 1}}\], biết \[F\left( { - 1} \right) = \frac{1}{3}\] là:

\[F\left( x \right) = \frac{1}{3}{e^{{x^3} + 1}} + C\]

\[F\left( x \right) = \frac{1}{3}{e^{{x^3} + 1}} + 2019\]

\[F\left( x \right) = \frac{1}{3}{e^{{x^3} + 1}} + \frac{1}{3}\]

\[F\left( x \right) = \frac{1}{3}{e^{{x^3} + 1}}\]

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm \[M = \int {\frac{{2\sin x}}{{1 + 3\cos x}}dx} \] là:

\[M = \frac{1}{3}\ln \left( {1 + 3\cos x} \right) + C\]

\[M = \frac{2}{3}\ln \left| {1 + 3\cos x} \right| + C\]

\[M = - \frac{2}{3}\ln \left| {1 + 3\cos x} \right| + C\]

\[M = - \frac{1}{3}\ln \left| {1 + 3\cos x} \right| + C\]

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm \[P = \int {x.\sqrt[3]{{{x^2} + 1}}dx} \] là:

\[P = \frac{3}{8}\left( {{x^2} + 1} \right)\sqrt[3]{{{x^2} + 1}} + C\]

\[P = \frac{3}{8}\left( {{x^2} + 1} \right)\sqrt {{x^2} + 1} + C\]

\[P = \frac{3}{8}\sqrt[3]{{{x^2} + 1}} + C\]

\[P = \frac{3}{4}\left( {{x^2} + 1} \right)\sqrt[3]{{{x^2} + 1}} + C\]

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm \[R = \int {\frac{1}{{x\sqrt {x + 1} }}dx} \] là:

\[R = \frac{1}{2}\ln \left| {\frac{{\sqrt {x + 1} + 1}}{{\sqrt {x + 1} - 1}}} \right| + C\]

\[R = \frac{1}{2}\ln \left| {\frac{{\sqrt {x + 1} - 1}}{{\sqrt {x + 1} + 1}}} \right| + C\]

\[R = \ln \left| {\frac{{\sqrt {x + 1} + 1}}{{\sqrt {x + 1} - 1}}} \right| + C\]

\[R = \ln \left| {\frac{{\sqrt {x + 1} - 1}}{{\sqrt {x + 1} + 1}}} \right| + C\]

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm \[S = \int {{x^3}\sqrt {{x^2} + 9} dx} \] là:

\[S = \frac{{{{\left( {{x^2} + 9} \right)}^2}\sqrt {{x^2} + 9} }}{5} - 3\left( {{x^2} + 9} \right)\sqrt {{x^2} + 9} + C\]

\[S = \frac{{{{\left( {{x^2} + 9} \right)}^4}\sqrt {{x^2} + 9} }}{5} - 3\left( {{x^2} + 9} \right)\sqrt {{x^2} + 9} + C\]

\[S = \frac{{\left( {{x^2} + 9} \right)\sqrt {{x^2} + 9} }}{5} - 3{\left( {{x^2} + 9} \right)^2}\sqrt {{x^2} + 9} + C\]

\[S = \frac{{{{\left( {{x^2} + 9} \right)}^2}\sqrt {{x^2} + 9} }}{5} - 3\sqrt {{x^2} + 9} + C\]

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm \[T = \int {\frac{1}{{x\sqrt {\ln x + 1} }}dx} \] là:

\[T = \frac{1}{{2\sqrt {\ln x + 1} }} + C\]

\[T = 2\sqrt {\ln x + 1} + C\]

\[T = \frac{2}{3}\left( {\ln x + 1} \right)\sqrt {\ln x + 1} + C\]

\[T = \sqrt {\ln x + 1} + C\]

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm \[U = \int {\frac{{{{\left( {x - 2} \right)}^{2020}}}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^{2022}}}}dx} \] là:

\[U = \frac{1}{3}{\left( {\frac{{x - 2}}{{x + 1}}} \right)^{2021}} + C\]

\[U = \frac{1}{{6060}}{\left( {\frac{{x - 2}}{{x + 1}}} \right)^{2020}} + C\]

\[U = \frac{1}{{6063}}{\left( {\frac{{x - 2}}{{x + 1}}} \right)^{2021}} + C\]

\[U = \frac{1}{{6069}}{\left( {\frac{{x - 2}}{{x + 1}}} \right)^{2023}} + C\]

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét nguyên hàm \[V = \int {\frac{{{{\ln }^2}x}}{{x\left( {1 + \sqrt {\ln x + 1} } \right)}}dx} \]. Đặt \[u = 1 + \sqrt {1 + \ln x} \], khẳng định nào sau đây sai?

\[\frac{{dx}}{x} = \left( {2u - 2} \right)du\]

\[V = \int {\frac{{{{\left( {{u^2} - 2u} \right)}^2}}}{u}.\left( {2u - 2} \right)du} \]

\[V = \frac{2}{5}{u^5} - \frac{5}{2}{u^4} + \frac{{16}}{3}{u^3} - 4{u^2} + C\]

\[V = \frac{{{u^5}}}{5} + \frac{{{u^4}}}{2} - \frac{{16}}{3}{u^3} + 4{u^2} + C\]

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \[F\left( x \right)\] là nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = {\sin ^2}2x.{\cos ^3}2x\] thỏa \[F\left( {\frac{\pi }{4}} \right) = 0\]. Giá trị \[F\left( {2019\pi } \right)\] là:

\[F\left( {2019\pi } \right) = - \frac{1}{{15}}\]

\[F\left( {2019\pi } \right) = 0\]

\[F\left( {2019\pi } \right) = - \frac{2}{{15}}\]

\[F\left( {2019\pi } \right) = \frac{1}{{15}}\]

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng \[\int {\frac{{\left( {2x + 3} \right)dx}}{{x\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {x + 3} \right) + 1}} = - \frac{1}{{g\left( x \right)}} + C} \] (với C là hằng số). Gọi S là tập nghiệm của phương trình \[g\left( x \right) = 0\]. Tổng các phần tử của S bằng:

0.

\[ - 3 + \sqrt 5 \]

\[ - 3\]

\[ - 3 - \sqrt 5 \]

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \[F\left( x \right)\] là nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{x}{{\sqrt {8 - {x^2}} }}\] trên khoảng \[\left( { - 2\sqrt 2 ;2\sqrt 2 } \right)\] thỏa mãn \[F\left( 2 \right) = 0\]. Khi đó phương trình \[F\left( x \right) = x\] có nghiệm là:

\[x = 0\]

\[x = 1\]

\[x = - 1\]

\[x = 1 - \sqrt 3 \]

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[F\left( x \right)\] là một nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{2x + 1}}{{{x^4} + 2{x^3} + {x^2}}}\] trên khoảng \[\left( {0; + \infty } \right)\] và \[F\left( 1 \right) = \frac{1}{2}\]. Tổng \[S = F\left( 1 \right) + F\left( 2 \right) + F\left( 3 \right) + ... + F\left( {2019} \right)\] là

\[\frac{{2019}}{{2020}}\]

\[\frac{{2019.2021}}{{2020}}\]

\[2018\frac{1}{{2020}}\]

\[ - \frac{{2019}}{{2020}}\]

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có đạo hàm xác định trên \[\mathbb{R}\] thỏa mãn \[f\left( 0 \right) = 2\sqrt 2 ,f\left( x \right) > 0\] và \[f\left( x \right).f'\left( x \right) = \left( {2x + 1} \right)\sqrt {1 + {f^2}\left( x \right)} ,\forall x \in \mathbb{R}\]. Giá trị \[f\left( 1 \right)\] là:

\[6\sqrt 2 \]

\[\sqrt {10} \]

\[5\sqrt 3 \]

\[2\sqrt 6 \]

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đạo hàm liên tục trên đoạn \[\left[ { - 2;1} \right]\] thỏa mãn \[f\left( 0 \right) = 3\] và \[{\left( {f\left( x \right)} \right)^2}.f'\left( x \right) = 3{x^2} + 4x + 2\]. Giá trị lớn nhất của hàm số \[y = f\left( x \right)\] trên đoạn \[\left[ { - 2;1} \right]\] là:

\[2\sqrt[3]{{42}}\]

\[2\sqrt[3]{{15}}\]

\[\sqrt[3]{{42}}\]

\[\sqrt[3]{{15}}\]

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm \[I = \int {\frac{{{x^2}}}{{\sqrt {4 - {x^2}} }}dx} \] là:

\[\arcsin \frac{x}{2} - \frac{{x\sqrt {4 - {x^2}} }}{4} + C\]

\[2\arccos \frac{x}{2} - \frac{{x\sqrt {4 - {x^2}} }}{2} + C\]

\[\arccos \frac{x}{2} - \frac{{x\sqrt {4 - {x^2}} }}{4} + C\]

\[2\arcsin \frac{x}{2} - \frac{{x\sqrt {4 - {x^2}} }}{2} + C\]

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm \[I = \int {\frac{1}{{\sqrt {{{\left( {1 - {x^2}} \right)}^3}} }}dx} \] là:

\[\sqrt[3]{{{{\left( {1 - {x^2}} \right)}^2}}} + C\]

\[\frac{x}{{\sqrt {1 - {x^2}} }} + C\]

\[\frac{x}{{\sqrt {{{\left( {1 - {x^2}} \right)}^3}} }} + C\]

\[\frac{{\sqrt {1 - {x^2}} }}{x} + C\]

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm \[I = \int {\frac{1}{{1 + {x^2}}}dx} \] là:

\[\arctan x + C\]

\[{\mathop{\rm arccot}\nolimits} x + C\]

\[\arcsin x + C\]

\[\arccos x + C\]

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả nguyên hàm \[\int {x{e^x}dx} \] là:

\[x{e^x} - {e^x} + C\]

\[\frac{{{x^2}}}{2}{e^x} + C\]

\[x{e^x} + {e^x} + C\]

\[x{e^x} + x + C\]

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả nguyên hàm \[\int {\ln \left( {x + 2019} \right)dx} \] là:

\[\left( {x + 2019} \right)\ln \left( {x + 2019} \right) + x + C\]

\[\left( {x + 2019} \right)\ln \left( {x + 2019} \right) - x + C\]

\[\left( {x + 2019} \right)\ln \left( {x + 2019} \right) + C\]

\[\ln \left( {x + 2019} \right) + C\]

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \[\int {{e^x}.\sin xdx} \]

\[2{e^x}\left( {\sin x + \cos x} \right) + C\]

\[2{e^x}\left( {\sin x - \cos x} \right) + C\]

\[\frac{1}{2}{e^x}\left( {\sin x - \cos x} \right) + C\]

\[\frac{1}{2}{e^x}\left( {\sin x + \cos x} \right) + C\]

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả nguyên hàm \[I = \int {x\ln \left( {2 + {x^2}} \right)dx} \] là:

\[\frac{{{x^2} + 2}}{2}\ln \left( {{x^2} + 2} \right) + \frac{{{x^2}}}{2} + C\]

\[\left( {{x^2} + 2} \right)\ln \left( {{x^2} + 2} \right) - \frac{{{x^2}}}{2} + C\]

\[\left( {{x^2} + 2} \right)\ln \left( {{x^2} + 2} \right) + {x^2} + C\]

\[\frac{{{x^2} + 2}}{2}\ln \left( {{x^2} + 2} \right) - \frac{{{x^2}}}{2} + C\]

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả nguyên hàm \[I = \int {\frac{{\ln \left( {\sin x + 2\cos x} \right)}}{{{{\cos }^2}x}}dx} \] là:

\[\left( {\tan x + 2} \right).\ln \left( {\sin x + 2\cos x} \right) - x + 2\ln \left| {\cos x} \right| + C\]

\[\left( {\tan x + 2} \right).\ln \left( {\sin x + 2\cos x} \right) - x - 2\ln \left| {\cos x} \right| + C\]

\[\left( {\tan x + 2} \right).\ln \left( {\sin x + 2\cos x} \right) - x - 2\ln \left( {\cos x} \right) + C\]

\[\left( {\cot x + 2} \right).\ln \left( {\sin x + 2\cos x} \right) - x - 2\ln \left| {\cos x} \right| + C\]

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả nguyên hàm \[I = \int {{x^2}\sin 5xdx} \] là:

\[ - \frac{1}{5}{x^2}\cos 5x - \frac{2}{{25}}x\sin 5x + \frac{2}{{125}}\cos 5x + C\]

\[ - \frac{1}{5}{x^2}\cos 5x + \frac{2}{{25}}x\sin 5x - \frac{2}{{125}}\cos 5x + C\]

\[\frac{1}{5}{x^2}\cos 5x - \frac{2}{{25}}x\sin 5x + \frac{2}{{125}}\cos 5x + C\]

\[ - \frac{1}{5}{x^2}\cos 5x + \frac{2}{{25}}x\sin 5x + \frac{2}{{125}}\cos 5x + C\]

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm \[I = \int {{x^4}{e^{3x}}dx} \] là:

\[I = \left( {\frac{{{x^4}}}{3} - \frac{{4{x^3}}}{{{3^2}}} + \frac{{12{x^2}}}{{{3^3}}} - \frac{{24x}}{{{3^4}}} + \frac{{24}}{{{3^5}}}} \right){e^{3x}} + C\]

\[I = \frac{{{x^5}}}{5}.\frac{{{e^{3x}}}}{3} + C\]

\[I = \left( {\frac{{{x^4}}}{3} + \frac{{4{x^3}}}{{{3^2}}} - \frac{{12{x^2}}}{{{3^3}}} + \frac{{24x}}{{{3^4}}} - \frac{{24}}{{{3^5}}}} \right){e^{3x}} + C\]

\[I = \left( {\frac{{{x^4}}}{3} - \frac{{4{x^3}}}{{{3^2}}} + \frac{{12{x^2}}}{{{3^3}}}} \right){e^{3x}} + C\]

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm \[I = \int {{e^x}\sin xdx} \] là:

\[2{e^x}\left( {\sin x + \cos x} \right) + C\]

\[2{e^x}\left( {\sin x - \cos x} \right) + C\]

\[\frac{1}{2}{e^x}\left( {\sin x - \cos x} \right) + C\]

\[\frac{1}{2}{e^x}\left( {\sin x + \cos x} \right) + C\]

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả nguyên hàm \[I = \int {x.\ln xdx} \] là:

\[\frac{{{x^2}}}{2}.\ln 2 - \frac{{{x^2}}}{4} + C\]

\[\frac{{{x^2}}}{2}.\ln 2 + \frac{{{x^2}}}{4} + C\]

\[\frac{{{x^2}}}{4}.\ln 2 - \frac{{{x^2}}}{2} + C\]

\[\frac{{{x^2}}}{4}.\ln 2 + \frac{{{x^2}}}{2} + C\]

Xem đáp án
61. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả nguyên hàm \[I = \int {\left( {4x - 1} \right).{{\ln }^3}\left( {2x} \right)dx} \] là:

\[\left( {2{x^2} - x} \right){\ln ^3}\left( {2x} \right) - \left( {3{x^2} - 3x} \right){\ln ^2}\left( {2x} \right) - \left( {3{x^2} - 6x} \right)\ln \left( {2x} \right) + \frac{{3{x^2}}}{2} + 6x + C\]

\[\left( {2{x^2} - x} \right){\ln ^3}\left( {2x} \right) - \left( {3{x^2} - 3x} \right){\ln ^2}\left( {2x} \right) + \left( {3{x^2} - 6x} \right)\ln \left( {2x} \right) - \frac{{3{x^2}}}{2} + 6x + C\]

\[\left( {2{x^2} - x} \right){\ln ^3}\left( {2x} \right) + \left( {3{x^2} - 3x} \right){\ln ^2}\left( {2x} \right) + \left( {3{x^2} - 6x} \right)\ln \left( {2x} \right) - \frac{{3{x^2}}}{2} + 6x + C\]

\[\left( {2{x^2} - x} \right){\ln ^3}\left( {2x} \right) + \left( {3{x^2} - 3x} \right){\ln ^2}\left( {2x} \right) + \left( {3{x^2} - 6x} \right)\ln \left( {2x} \right) - \frac{{3{x^2}}}{2} - 6x + C\]

Xem đáp án
62. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[F\left( x \right) = \left( {x - 1} \right){e^x}\] là một nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right){e^{2x}}\]. Biết rằng hàm số \[f\left( x \right)\] có đạo hàm liên tục trên \[\mathbb{R}\]. Nguyên hàm của hàm số \[f'\left( x \right){e^{2x}}\] là:

\[\left( {2 - x} \right){e^x} + C\]

\[\left( {2 + x} \right){e^x} + C\]

\[\left( {1 - x} \right){e^x} + C\]

\[\left( {1 + x} \right){e^x} + C\]

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack