245 CÂU HỎI
Công chúng - khách hàng là?
A. Một trong những yếu tố cần thiết trong doanh nghiệp
B. Một trong những yếu tố không thể thiếu trong doanh nghiệp
C. Một trong những yếu tố sống còn của doanh nghiệp
D. Một trong những yếu tố quan trọng trong doanh nghiệp
Khái niệm PR thường nhầm lẫn với?
A. Quảng cáo và tiếp thị
B. Tuyên truyền, truyền thông
C. Thông tin trên báo chí
D. Cả a, b, c đều đúng
PR là một chương trình hành động được hoạch định đầy đủ, duy trì liên tục và dài hạn với mục tiêu nhằm?
A. Phát triển bền vững mối quan hệ giữa một tổ chức và công chúng mục tiêu của tổ chức đó.
B. Xây dựng và phát triển bền vững quan hệ giữa một tổ chức và công chúng mục tiêu của tổ chức đó.
C. Phát triển bền vững một quan hệ giữa các tổ chức và công chúng mục tiêu của tổ chức đó.
D. Xây dựng và phát triển bền vững quan hệ giữa các tổ chức và công chúng mục tiêu của tổ chức đó.
Các chiến dịch PR không chỉ mang lại lợi ích cho tổ chức mà còn đem lại lợi ích cho?
A. Cá nhân
B. Mọi người
C. Xã hội
D. Cả a, b, c đều đúng
Vai trò của người làm PR được thể hiện qua mấy phương diện? Đó là những phương diện nào?
A. 4, gồm: quản lý, tư duy, tuyên truyền, giáo dục
B. 4, gồm: tuyên truyền, tư duy, giáo dục, thực hiện nỗ lực
C. 3, gồm: quản lý, thực thi, tuyên truyền
D. 4, gồm: quản lý, tư duy, thực thi, giáo dục
Quản trị các vấn đề phức tạp nảy sinh, cung cấp các giải pháp nhằm?
A. Xoay chuyển tình thế bất lợi cho tổ chức
B. Ổn định lại tình thế bất lợi cho tổ chức
C. Khắc phục tình thế bất lợi cho tổ chức
D. A và C sai
Vai trò PR trong Marketing mix trong mục tiêu tiếp thị bao gồm:
A. Xây dựng các mối quan hệ bền vững và lâu dài với khách hàng, nâng cao nhận thức về sản phẩm, quảng cáo sản phẩm mới rộng hơn.
B. Xây dựng các mối quan hệ bền vững và lâu dài với khách hàng, nâng cao nhận thức về công ty, quảng cáo sản phẩm mới rộng hơn.
C. Xây dựng các mối quan hệ bền vững và lâu dài với khách hàng, nâng cao nhận thức về chất lượng và công dụng sản phẩm, quảng cáo sản phẩm mới rộng rãi.
D. Xây dựng các mối quan hệ bền vững và lâu dài với khách hàng, nâng cao nhận thức về công ty, tiếp thị quảng cáo sản phẩm mới rộng rãi trên thị trường.
Người tiêu dùng thích giao dịch với công ty?
A. Mà họ thích và có những cảm nhận tốt
B. Mà họ đánh giá cao và có những cảm nhận tốt
C. Mà họ không thích và cảm nhận không tốt
D. Mà họ đánh giá thấp và không có cảm nhận gì
Các doanh nghiệp thường quan tâm đến nhiều hơn nhóm công chúng bên ngoài vì?
A. Phần lớn công chúng bên ngoài là khách hàng của doanh nghiệp
B. Đa số công chúng bên ngoài là khách hàng và là khách hàng tiềm năng của doanh nghiệp
C. Phần lớn công chúng bên ngoài là khách hàng hoặc là khách hàng tiềm năng của doanh nghiệp
D. Đa số công chúng bên ngoài sẽ là khách hàng tiềm năng của doanh nghiệp
Các doanh nghiệp thường quan tâm đến nhiều hơn nhóm công chúng bên ngoài vì?
A. Phần lớn công chúng bên ngoài là khách hàng của doanh nghiệp
B. Đa số công chúng bên ngoài là khách hàng và là khách hàng tiềm năng của doanh nghiệp
C. Phần lớn công chúng bên ngoài là khách hàng hoặc là khách hàng tiềm năng của doanh nghiệp
D. Đa số công chúng bên ngoài sẽ là khách hàng tiềm năng của doanh nghiệp
Chọn câu đúng về Quan hệ công chúng (IPR) Anh quốc: "PR là những nỗ lực được hoạch định và thực hiện bền bỉ nhằm mục tiêu...?"
A. Hình thành và duy trì mối quan hệ thiện cảm và thông hiểu lẫn nhau giữa một cá nhân và công chúng của nó
B. Hình thành và duy trì mối quan hệ thiện cảm và thông hiểu lẫn nhau giữa một cá nhân và tổ chức với công chúng của nó
C. Hình thành và duy trì mối quan hệ thiện cảm và thông hiểu lẫn nhau giữa các tổ chức và công chúng của nó
D. Hình thành và duy trì mối quan hệ thiện cảm và thông hiểu lẫn nhau giữa một tổ chức và công chúng của nó
Chọn câu đúng về Quan hệ công chúng (IPR) Anh quốc: "PR là những nỗ lực được hoạch định và thực hiện bền bỉ nhằm mục tiêu...?"
A. Hình thành và duy trì mối quan hệ thiện cảm và thông hiểu lẫn nhau giữa một cá nhân và công chúng của nó
B. Hình thành và duy trì mối quan hệ thiện cảm và thông hiểu lẫn nhau giữa một cá nhân và tổ chức với công chúng của nó
C. Hình thành và duy trì mối quan hệ thiện cảm và thông hiểu lẫn nhau giữa các tổ chức và công chúng của nó
D. Hình thành và duy trì mối quan hệ thiện cảm và thông hiểu lẫn nhau giữa một tổ chức và công chúng của nó
Tiến trình, trình tự PR (RACE) bao gồm:
A. 1 Nghiên cứu, 2 Lập kế hoạch, 3 Giáo dục, 4 Đánh giá
B. 1 Khảo sát, 2 Nghiên cứu, 3 Lập kế hoạch, 4 Đánh giá
C. 1 Thăm dò, 2 Lập kế hoạch, 3 Nghiên cứu, 4 Đánh giá
D. 1 Lập kế hoạch, 2 Nghiên cứu, 3 Giáo dục, 4 Đánh giá
Thực thi của vai trò PR là?
A. Tổ chức thực hiện các chương trình hoạt động theo kế hoạch đã đề ra bao gồm cả các hoạt động PR bên trong và bên ngoài tổ chức
B. Tổ chức thực hiện các chương trình PR theo kế hoạch đã đề ra bao gồm cả các hoạt động nội bộ, nhân sự của tổ chức
C. Tổ chức thực hiện các chương trình PR theo kế hoạch đã đề ra bao gồm cả các hoạt động PR bên trong và bên ngoài tổ chức
D. Tổ chức thực hiện các chương trình hoạt động theo kế hoạch đã đề ra bao gồm cả các hoạt động nội bộ, nhân sự của tổ chức
Lợi ích của PR đối với doanh nghiệp là?
A. Làm mọi người biết đến, hiểu về doanh nghiệp, khuyến khích cho doanh nghiệp
B. Xây dựng hình ảnh và uy tín cho doanh nghiệp, và tạo động lực cho doanh nghiệp
C. Bảo vệ doanh nghiệp trước những cơn khủng hoảng
D. Cả A, B, C đều đúng
PR quảng bá sự hiểu biết về tổ chức cũng như sản phẩm, dịch vụ và hoạt động của tổ chức. Nhờ đó, PR khắc phục...
A. PR khắc phục sự hiểu lầm hoặc định kiến của công chúng đối với sản phẩm, thay đổi tình thế bất lợi.
B. PR khắc phục sự hiểu lầm hoặc định kiến xấu về công chúng đối với tổ chức, thay đổi tình thế bất lợi của sản phẩm trên thị trường.
C. PR khắc phục sự hiểu lầm hoặc định kiến của công chúng đối với tổ chức, thay đổi tình thế bất lợi.
D. PR khắc phục sự hiểu lầm hoặc định kiến xấu của công chúng đối với sản phẩm, thay đổi tình thế bất lợi của sản phẩm trên thị trường.
Chức năng và những xu hướng trong PR là?
A. Thực hiện chiến lược và tư vấn, quản lý vấn đề, danh tiếng và khắc phục hậu quả.
B. Kiểm soát chiến lược và tư vấn, quản lý danh tiếng, vấn đề và ngăn ngừa hậu quả.
C. Hoạch định chiến lược và tư vấn, quản lý vấn đề, danh tiếng và ngăn ngừa hậu quả.
D. Thực thi chiến lược và tư vấn, quản lý vấn đề, danh tiếng và khắc phục hậu quả.
Những kỹ năng thiết yếu của PR là?
A. Có kiến thức sâu rộng, sáng tạo.
B. Trung thực, có khả năng tổ chức và quyết định.
C. Có kỹ năng giao tiếp, viết lách.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Trong từ điển Bách Khoa toàn thư Thế giới: "PR là hoạt động nhằm mục đích...".
A. Tăng cường khả năng giao tiếp và hiểu biết lẫn nhau giữa các cá nhân và nhiều nhóm công chúng.
B. Tăng cường khả năng giao tiếp và hiểu biết lẫn nhau giữa một tổ chức hoặc cá nhân với một hoặc nhiều nhóm công chúng.
C. Tăng cường khả năng giao tiếp và hiểu biết lẫn nhau giữa một cá nhân hoặc một tổ chức với từng nhóm khách hàng
. D. Tăng cường khả năng giao tiếp và hiểu biết lẫn nhau giữa một tổ chức hoặc nhiều nhóm công chúng.
PR phối hợp cùng với Marketing trong hoạt động quảng cáo, tiếp thị hoặc tuyên truyền nhằm...?
A. Phục vụ mục tiêu của cá nhân.
B. Phục vụ mục tiêu của tổ chức.
C. Phục vụ mục tiêu của khách hàng.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Sự có mặt của PR góp phần...?
A. Khuếch trương hình ảnh của tổ chức, tạo mối thiện cảm giữa công chúng và tổ chức.
B. Quảng bá hình ảnh của sản phẩm, tạo mối quan hệ tốt giữa công chúng và tổ chức.
C. Quảng cáo tính năng của sản phẩm, tạo thiện cảm với người tiêu dùng.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Định nghĩa của học giả Frank Jefkins: "PR bao gồm tất cả các hình thức giao tiếp được lên kế hoạch, cả bên trong và bên ngoài tổ chức, giữa tổ chức và công chúng của nó, nhằm đạt được những mục tiêu..." Đó là mục tiêu gì?
A. Mục tiêu duy trì mối quan hệ thiện cảm, thông hiểu lẫn nhau.
B. Mục tiêu cụ thể liên quan đến sự hiểu biết lẫn nhau.
C. Mục tiêu phục vụ lợi ích cho cả tổ chức lẫn công chúng.
D. Mục tiêu xây dựng hình ảnh thương hiệu.
Giả thuyết 2 về nguồn gốc hình thành hoạt động của PR là của ai?
A. Thomas Jefferson
B. Chính phủ Anh
C. Frank Jefkins
D. Ivy Ledbetter Lee
Hiệp hội quan hệ công chúng đầu tiên trên thế giới được thành lập vào năm nào?
A. Năm 1912
B. Đầu thế kỷ 20
C. Năm 1854
D. Năm 1946
Chính phủ Anh đã áp dụng các chính sách có liên quan đến quan hệ công chúng vào hoạt động của họ vào thời gian nào?
A. Thế kỷ 17
B. Thế kỷ 18
C. Thế kỷ 19
D. Thế kỷ 20
PR xuất hiện ở Trung Quốc khi nào?
A. Từ 6000 năm trước
B. Từ 7000 năm trước
C. Từ 8000 năm trước
D. Từ 9000 năm trước
Năm 1928 ở nước Mỹ xảy ra sự kiện gì gắn liền đến quyền của phụ nữ?
A. Quyền được uống rượu bia
B. Quyền được hút thuốc lá
C. Quyền được bình đẳng
D. Quyền được bảo vệ
Ai là người sáng lập ra cương lĩnh hoạt động của người làm PR?
A. Edward Bernays
B. Ivy Ledbetter Lee
C. Frank Jefkins
D. Thomas Jefferson Đáp án
Bernays cộng tác với ngành điện tổ chức một sự kiện nhằm kỉ niệm bao nhiêu năm ngày thành lập?
A. 40 năm
B. 50 năm
C. 60 năm
D. 70 năm
Nguyên tắc cơ bản nào của Ivy Ledbetter Lee đã trở thành “kinh điển” cho những tổ chức muốn nhận được sự ủng hộ của công chúng?
A. Cởi mở cung cấp thông tin cho báo chí
B. Khi có sự cố, lãnh đạo phải là người chịu trách nhiệm
C. Tránh mọi phô trương, sáo rỗng. Nói sự thật và cung cấp minh chứng khi được yêu cầu
D. Tất cả đều đúng
Ai là người có công giúp PR được công nhận về mặt pháp lý như một nghề nghiệp chính thức?
A. Thomas Jefferson
B. Frank Jefkins
C. Edward Bernays
D. Ivy Ledbetter Lee
PR trải qua bao nhiêu giai đoạn để đến giai đoạn chuyên nghiệp hóa?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Kỹ thuật nào không có trong giai đoạn khởi thủy của PR?
A. Tuyên truyền
B. Khuyến mãi
C. Quảng bá sản phẩm
D. Thành lập tòa soạn báo
Giai đoạn hình thành nền tảng của PR là?
A. 1600-1799
B. 1800-1899
C. 1900-1939
D. 1940-1979
PR được coi là công cụ hữu hiệu trong lĩnh vực chính trị trong giai đoạn:
A. Giai đoạn hình thành nền tảng
B. Giai đoạn tăng trưởng
C. Giai đoạn trưởng thành
D. Giai đoạn chuyên nghiệp hóa
Giai đoạn nào PR bắt đầu gắn liền với chức năng quản trị?
A. Giai đoạn khởi thủy
B. Giai đoạn hình thành nền tảng
C. Giai đoạn trưởng thành
D. Giai đoạn chuyên nghiệp hóa
: PR du nhập vào Việt Nam năm nào?
A. 1990
B. 1991
C. 1992
D. 1993
Hướng phát triển của PR Việt Nam là:
A. Các đơn vị quảng cáo mở thêm dịch vụ này
B. Nâng cao trình độ, tinh chuyên nghiệp và chú trọng hơn vào các vấn đề đạo đức nghề nghiệp
C. Học tập thêm các nước đi trước
D. B và C đúng
Tác động của PR khi xâm nhập vào Việt Nam?
A. Tạo ra nét mới trong kinh doanh
B. Thay đổi chiến lược kinh doanh truyền thống
C. Tạo ra làn sóng mới trong xu hướng nghề nghiệp
D. Tất cả đều đúng
Nguyên nhân làm cho hoạt động PR tại các doanh nghiệp Việt Nam chưa phát huy được công dụng của nó:
A. Nhận thức PR chưa đầy đủ
B. Người lãnh đạo không có nhiều kiến thức chuyên sâu
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Công ty chuyên nghiệp nhất trong giai đoạn PR mới du nhập Việt Nam là:
A. Venus
B. Galaxy
C. Masso Group
D. Goldsun
Chương trình "Sáng tạo vì thương hiệu Việt" (2001) do công ty nào tổ chức?
A. Coca Cola
B. Cà phê Trung Nguyên
C. Prudential
D. Tôn Hoa Sen
Người làm nghiên cứu PR cần nhận thức:
A. Sự ép buộc
B. Công bố đầy đủ quy trình thủ tục nghiên cứu
C. Báo cáo kết quả chính sách và phân bố rộng rãi
D. Giữ bí mật thông tin cá nhân
Nghiên cứu đánh giá đầu ra là:
A. Để điều chỉnh, sửa đổi hoặc thay đổi chương trình cho có hiệu quả hơn
B. Để xác định vấn đề/cơ hội nào đang tồn tại
C. Nhận thức thái độ và hành vi của công chúng
D. Xác định công cụ và kênh truyền thông nào sẽ hiệu quả
Sắp xếp thành 1 tiến trình PR: Lập kế hoạch Truyền thông Nghiên cứu Đánh giá
A. 1-2-3-4
B. 3-1-2-4
C. 1-3-2-4
D. 2-1-3-4
Các tiêu chuẩn trong nghiên cứu PR:
A. Công bố đầy đủ quy trình/thủ tục nghiên cứu
B. Báo cáo kết quả chính xác và phân bố rộng rã
i C. Giữ bí mật thông tin cá nhân
D. Tất cả các ý trên
: Có bao nhiêu nhóm công chúng cơ bản?
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Để biết được nhận thức, thái độ, hành vi của công chúng như thế nào ta phải:
A. Nghiên cứu thông tin đầu vào
B. Nghiên cứu đánh giá đầu ra
C. Nghiên cứu đánh giá hiệu quả
D. Tất cả đều phải nghiên cứu
Phân tích tình thế là:
A. Nêu vấn đề
B. Phân tích ma trận SWOT
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Có bao nhiêu phương pháp nghiên cứu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu nào sau đây không phải là tiêu chuẩn trong đạo đức nghiên cứu?
A. Công bố đầy đủ quy trình/thủ tục nghiên cứu
B. Báo cáo kết quả chính xác và phân bố rộng rãi
C. Theo dõi các xu hướng/vấn đề
D. Giữ bí mật thông tin cá nhân
Nghiên cứu sơ cấp là gì?
A. Là nghiên cứu dựa trên các kết quả của các nghiên cứu trước
B. Nên thực hiện ngay khi nguồn thông tin thứ cấp vẫn còn giá trị
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Nghiên cứu theo thể thức là nghiên cứu tại bàn hoặc tại hiện trường. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Điều tra là thu thập dữ liệu về sự hiểu biết, thái độ, quan điểm, niềm tin của công chúng mục tiêu
B. Điều tra bằng bảng câu hỏi
C. Điều tra qua thư tin, điện thoại, trực tiếp hoặc internet
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Phân tích phản hồi bao gồm:
A. Qua điện thoại, internet
B. Qua lời than phiền, lời khen hay những yêu cầu
C. Qua những người xung quanh, điều tra, thống kê
D. Tất cả các ý trên
Người làm nghiên cứu PR cần nhận thức:
A. Sự ép buộc
B. Sự không trung thực
C. Sự tổn hại
D. Tất cả các ý trên
Nhà đầu tư/tài chính thuộc nhóm công chúng bên trong?
A. Đúng
B. Sai
Trong nội dung nghiên cứu PR, đầu ra (output) là:
A. Những kết quả tác động lên công chúng mục tiêu
B. Các thành phần tác động lên công chúng mục tiêu
C. Các thành phần của một chương trình PR
D. Những kết quả của một chương trình PR
Hãy điền các cụm từ thích hợp vào các chỗ trống sau: Chiến thuật là các ...... ... được thực thi để triển khai các chiến lược.
A. Công việc – hành động
B. Hành động – công việc cụ thể
C. Hoạt động – thông điệp
D. Công việc – hành động cụ thể
Một chiến lược PR gồm:
A. Chủ đề bao quát → thông điệp (chủ đề chính) - kênh giao tiếp chính
B. Chủ đề chính - chủ đề bao quát → kênh giao tiếp chính
C. Kênh giao tiếp chính → chủ đề bao quát → chủ đề chính
D. Chủ đề bao quát - kênh giao tiếp chính → chủ đề chính
Chiến lược là:
A. Kế hoạch bao quát để đạt được các mục đích và mục tiêu của PR.
B. Kế hoạch bao quát được đề ra để thực hiện trong chiến thuật.
C. Kế hoạch bao quát được đề ra để tiếp cận được đối tượng công chúng mục tiêu, tạo nên sức tác động mong muốn.
D. Kế hoạch bao quát được đề ra để đáp ứng được tính khả thi của chiến thuật.
Công chúng có những nhóm nào?
A. Ít liên quan, tiềm ẩn, có nhận thức, tích cực.
B. Không tích cực, không liên quan, tiềm ẩn, có nhận thức.
C. Nhóm công chúng ít liên quan và nhóm công chúng tích cực.
D. Cả 3 ý trên đều sai.
Đâu là quy tắc thiết lập mục tiêu?
A. Khả thi, theo khung thời gian, chính xác và cụ thể.
B. Khả thi, theo khung thời gian, tính xác thực tin cậy.
C. Phù hợp với mục tiêu của tổ chức, thiết lập mục tiêu trong lĩnh vực PR, chính xác và cụ thể.
D. Câu A và C.
Công chúng mục tiêu bao gồm:
A. Công chúng sơ cấp (primary), thứ cấp (secondary).
B. Công chúng đa cấp, công chúng sơ cấp.
C. Công chúng ít liên quan, công chúng thứ cấp.
D. Công chúng tích cực, công chúng có nhận thức.
Mục đích của chương trình PR là gì?
A. Ám chỉ đến kết quả bao quát.
B. Thưởng là định tính, mang tính dài hạn.
C. Cả 2 đều đúng.
D. Cả 2 đều sai.
Mục tiêu quá trình đầu ra của PR là:
A. Các tác động liên quan đến những gì mong muốn cuối cùng đạt được.
B. Những gì dự kiến triển khai để đạt được kết quả cuối cùng trên.
C. Cả 2 đều đúng.
D. Cả 2 đều sai.
Mục tiêu của chương trình PR là gì?
A. Các bước cần có để đạt được mục đích, đo lường được và ngắn hạn.
B. Ám chỉ đến kết quả bao quát, định tính và mang tính dài hạn.
C. Cả 2 ý trên đều đúng.
D. Cả 2 ý trên đều sai.
Quản trị mục tiêu gồm bao nhiêu bước?
A. 3
B. 6
C. 9
D. 12
Kế hoạch chiến lược Ketchum là:
A. Các điều kiện, mục đích, khán giả, thông điệp chính.
B. Các dữ liệu, phạm vi, khán giả, thông điệp chính.
C. Các điều kiện, mục đích, phạm vi, thông điệp chính.
D. Các dữ liệu, mục đích, khán giả, thông điệp chính.
Chương trình PR bao gồm:
A. Phân tích tình thế, công chúng mục tiêu, lịch trình ngân sách.
B. Phân tích tình thế, mục đích mục tiêu, công chúng mục tiêu, chiến lược, chiến thuật, lịch trình, ngân sách, đánh giá.
C. Phân tích tình thế, mục đích mục tiêu, công chúng mục tiêu, chiến lược, lịch trình, ngân sách.
D. Phân tích tình thế, mục đích mục tiêu, công chúng mục tiêu, đánh giá.
Bản kế hoạch PR gồm bao nhiêu mục?
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
Đánh giá là gì?
A. Đo lường kết quả có đạt được mục đích hay không?
B. Đo lường kết quả có đạt được mục tiêu hay không?
C. Đo lường kết quả cả về mục đích và mục tiêu
. D. Cả 3 phương án trên đều sai.
Cách thức khái quát để đạt được mục đích/mục tiêu PR được đề ra ở:
A. Chiến thuật
B. Phân tích tình thế
C. Chiến lược
D. Lịch trình Đáp án
Có bao nhiêu yếu tố cân nhắc trong việc lập kế hoạch?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Tính khả thi là:
A. Chỉ đáp ứng ngân sách và thời gian.
B. Triển khai được.
C. Nguồn nhân lực.
D. Cả 3 đáp án trên.
Giá trị của việc lập kế hoạch là gì?
A. Thiết lập mục tiêu cho các hoạt động PR.
B. Để biết những việc gì sẽ tiến hành.
C. Ngăn ngừa tình trạng không hệ thống và không hiệu quả khi thực hiện chương trình PR.
D. Cả 3 điều trên đều đúng. Đáp án
Các giai đoạn trong tiến trình PR?
A. Nghiên cứu, lập kế hoạch giao tiếp, đánh giá.
B. Lập kế hoạch, nghiên cứu, đánh giá.
C. Giao tiếp, đánh giá, nghiên cứu, lập kế hoạch.
D. Đánh giá, nghiên cứu, giao tiếp, lập kế hoạch.
Mục đích của giao tiếp là:
A. Thể hiện một cách nhất quán.
B. Truyền tải thông tin.
C. Giao tiếp cá nhân.
D. Tìm hiểu thông tin.
Cách trình bày của một thông điệp là:
A. Văn bản.
B. Hình thức và giọng văn.
C. Quảng cáo.
D. Video.
Thông tin cốt lõi mà tổ chức muốn truyền tải đến công chúng là gì?
A. Thể hiện một cách nhất quán
. B. Gắn với mục tiêu PR.
C. Truyền tải thông tin.
D. A và B.
Các công cụ chính để thực thi giao tiếp là:
A. Truyền thông kiểm soát và không kiểm soát.
B. Quảng cáo và truyền thông đưa tin.
C. Ấn phẩm, quảng cáo.
D. Thông tin báo chí.
Truyền thông không kiểm soát gồm những gì?
A. Quan hệ truyền thông, giao tiếp cá nhân.
B. Sự kiện, tài trợ.
C. Giao tiếp cá nhân và sự kiện.
D. A, B, C.
Những nội dung nào thuộc quảng cáo cho mục đích PR?
A. Quảng cáo công ty, quảng cáo thương mại, quảng cáo biện hộ
. B. Quảng cáo sản phẩm, quảng cáo thương mại.
C. Quảng cáo biện hộ và sản phẩm.
D. Quảng cáo sản phẩm.
Quảng cáo công ty là gì?
A. Để quảng bá hình ảnh của công ty đến khách hàng.
B. Khẳng định vị trí và quan điểm của công ty.
C. Hình ảnh và chế bản của công ty.
D. Tầm quan trọng của công ty.
Quảng cáo biện hộ nhằm mục đích gì?
A. Quảng bá hình ảnh của công ty đến khách hàng
B. Thông báo dịch vụ công ích
C. Khẳng định vị trí và quan điểm của doanh nghiệp
D. Truyền tải thông tin
Ấn phẩm thuộc bộ phận nào?
A. Quảng cáo
B. Giao tiếp
C. Không kiểm soát
D. Thông tin kiểm soát
Mục đích của tài trợ?
A. Thể hiện trách nhiệm xã hội
B. Tiếp thị dịch vụ của sản phẩm
C. Hình ảnh của công ty
D. Thể hiện thiện chí của tổ chức, tăng cường sự hiểu biết của quần chúng
Thể hiện trách nhiệm của xã hội: ủng hộ chống lũ lụt, học bổng cho học sinh, sinh viên nghèo, thuộc bộ phận nào của tài trợ?
A. Mục đích
B. Thương mại
C. Từ thiện
D. Tiếp thị
Ý nghĩa tổ chức sự kiện gồm mấy yêu cầu?
A. Xác định chủ đề của sự kiện
B. Cách thức tổ chức sự kiện như thế nào, để làm nổi bật chủ đề
C. Cần phải gắn hoạt động sự kiện với hình ảnh của doanh nghiệp hay sản phẩm
D. Cả A, B, C
Kế hoạch của tài trợ gồm những bước nào?
A. Xác định mục tiêu rõ ràng
B. Chọn lĩnh vực tài trợ thích hợp với mục tiêu đề ra
C. Dự tính tổng chi phí
D. Cả A, B
cHợp phần của một chiến lược?
A. Hoạt động và giao tiếp
B. Giao tiếp
C. Hành động
D. Quảng cáo và giao tiếp
Giao tiếp cá nhân là gì?
A. Tiếp xúc trực tiếp và gần gũi với công chúng
B. Phát triển trong cuộc hội thảo chuyên đề
C. Chủ doanh nghiệp, đại diện tổ chức
D. Cả A, B, C
Truyền thông không kiểm soát khác gồm?
A. Video
B. Websites
C. Báo chí
D. Cả A và B
Tiến trình PR gồm mấy giai đoạn?
A. Hai giai đoạn
B. Ba giai đoạn
C. Bốn giai đoạn
D. Năm giai đoạn
Quảng cáo có mấy hình thức?
A. Ba hình thức
B. Bốn hình thức
C. Hai hình thức
D. Năm hình thức
Quảng cáo cho mục đích PR gồm mấy yếu tố?
A. Bốn yếu tố
B. Năm yếu tố
C. Sáu yếu tố
D. Bảy yếu tố
Đánh giá là gì?
A. Đánh giá là việc đo lường một cách có hệ thống chương trình PR và kết quả của nó.
B. Đánh giá là việc đo lường một cách không có hệ thống chương trình PR và kết quả của nó.
C. Đánh giá là một hành động có mục tiêu trong hệ thống chương trình PR và kết quả của nó.
D. Tất cả các ý trên đều sai.
Có mấy tiêu chí đánh giá?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Có mấy nhóm công cụ đo lường chính?
A. 3
B. 4
C. 6
D. 8
Thước đo tính hiệu quả của PR là?
A. Cao cấp đo lường thay đổi thái độ, trung cấp đo lường thay đổi hành vi, cơ bản đo lường thay đổi nhận thức.
B. Cao cấp đo lường thay đổi nhận thức, trung cấp đo lường thay đổi thái độ, cơ bản đo lường thay đổi hành vi.
C. Cao cấp đo lường thay đổi hành vi, trung cấp đo lường thay đổi nhận thức, cơ bản đo lường thay đổi thái độ.
D. Cao cấp đo lường thay đổi hành vi, trung cấp đo lường thay đổi thái độ, cơ bản đo lường thay đổi nhận thức.
Các công cụ đo lường:
A. Đo lường đánh giá đầu ra
B. Đo lường đánh giá hiệu quả
C. Đo lường các hoạt động khác
D. Tất cả các ý trên.
Đo lường hiệu quả của PR có mấy cấp?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Các tiêu chí đánh giá định tính:
A. Mức độ hưởng ứng của người tham dự
B. Thái độ của công chúng (thờ ơ, quan tâm, ủng hộ)
C. Mức độ quan trọng của bài báo (nội dung, vị trí bài đăng)
D. Tất cả đều đúng
Các tiêu chí đánh giá định lượng:
A. Số người tham dự (buổi lễ, sự kiện)
B. Số người biết đến hoạt động đó (quan sát tờ rơi quảng cáo)
C. Số bài báo, kênh truyền hình đưa tin
D. Tất cả đều đúng
Mục tiêu cuối cùng của PR:
A. Đạt được mục tiêu của mỗi cá nhân
B. Đạt được mục tiêu chung của tổ chức
C. Đạt được mục tiêu chung của doanh nghiệp
D. Cả B và C đều đúng
Điều gì cần trong và sau chiến dịch PR
: A. Thái độ của khán giả
B. Ý kiến của người tham gia
C. Doanh thu tăng
D. A và B đúng
E. B và C đúng
Tiến trình PR gồm mấy bước:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Trong truyền thông in ấn thì “báo” bao gồm:
A. Nhật báo
B. Tuần báo, thời báo
C. Nhật báo, cẩm nang
D. Cả A và B
Trong truyền thông in ấn thì tạp chí bao gồm:
A. Giải trí, tuần báo
B. Chuyên ngành, nghiên cứu
C. Nghiên cứu, nhật báo
D. Giải trí, chuyên ngành, nghiên cứu
Phiên bản “không” bao gồm yếu tố nào?
A. VOV
B. VTV
C. TTV
D. HTV
Vai trò truyền thông đại chúng trong PR bao gồm:
A. Truyền thông in ấn
B. Truyền thông điện tử
C. Truyền thông online
D. Cả A, B và C
Một số công cụ tác nghiệp bao gồm:
A. Bộ tài liệu truyền thông
B. Họp báo
C. Phỏng vấn
D. Cả A, B và C Đáp án
Lời khuyên khi phỏng vấn đòi hỏi những yếu tố nào?
A. Biết chủ đề của buổi phỏng vấn
B. Tiên liệu, đón trước những câu hỏi nhạy cảm
C. Có tài liệu, thông tin hỗ trợ
D. Cả A, B và C
Không bị can thiệp bởi người thứ 3 là kênh truyền thông nào?
A. Báo in
B. Tạp chí
C. Tivi / Radio
D. Cả A, B và C đều sai
Làm việc với truyền thông gồm có:
A. 5FS
B. 2FS
C. 3FS
D. 4FS
Vai trò của truyền thông được tin cậy được xác nhận bởi bên thứ mấy?
A. Thứ 1
B. Thứ 2
C. Thứ 3
D. Thứ 4
Truyền thông điện tử bao gồm những gì?
A. Truyền hình
B. Đài phát thanh
C. Radio
D. Cả A và B
Thông cáo báo chí là gì?
A. Báo in
B. Báo hình
C. Báo tưởng
D. Cả A và B
Yếu tố tin tức bao gồm những gì?
A. Tác động, thích thủ
B. Cấp thời, nổi bật
C. Gần gũi
D. Tất cả các ý trên
Truyền thông online bao gồm:
A. Báo mạng
B. Thông tin điện tử online
C. Trực tuyến
D. Cả 3 ý trên
Thế nào là tin tức?
A. Là những gì làm cho quản mục ở tòa soạn quan tâm
B. Là những gì làm cho người đọc quan tâm
C. Là những gì viết trên báo chí
D. Là những gì công chúng biết
Làm việc với truyền thông phải:
A. Nhanh chóng, dẫn chứng
B. Cởi mở, công bằng, thân thiện
C. A và B đúng
D. A và B sai
Truyền thông đại chúng cung cấp phương tiện truyền thông hiệu quả và...
A. Nhanh chóng
B. Chính xác
C. Kinh tế
D. Cả A, B và C sai
PR dùng... để truyền tải thông điệp khi chọn truyền thông đại chúng là 1 kênh giao tiếp.
A. Interview và quảng cáo
B. Prominence và quảng cáo
C. Deadline và quảng cáo
D. Editorial và quảng cáo
Thông cáo báo chí là gì?
A. Là văn bản cần gửi đến một cơ quan báo chí.
B. Là công cụ truyền tải dữ liệu đến công chúng.
C. Là tài liệu mà đơn vị/doanh nghiệp/tổ chức gửi tới các cơ quan truyền thông nhân một sự kiện.
D. Là văn bản truyền thông.
Vì sao cần một TCBC?
A. TCBC giúp các chuyên gia PR đi đúng hướng.
B. TCBC là công cụ thu hút báo chí đưa tin cho doanh nghiệp đến công chúng.
C. TCBC giúp việc PR hiệu quả nhất mà không gây thêm chi phí.
D. TCBC nói lên toàn bộ vấn đề của doanh nghiệp.
Khi nào cần sử dụng TCBC?
A. Giới thiệu sản phẩm mới, chương trình khuyến mãi tới khách hàng.
B. Giới thiệu dự án đầu tư, công bố dự án bổ trợ.
C. Động thổ, khánh thành, tham quan nhà máy.
D. Cả A, B, C.
Đâu là phương tiện truyền đạt trung gian có kiểm soát?
A. Báo chí
B. Khu vực Internet
C. Truyền hình
D. Radio
Một TCBC bằng Video (VNR) là?
A. Một mẫu tin dài 60s của một đài truyền hình.
B. Một cụm tin vắn giới thiệu về một bản tin theo cách nhìn của tổ chức.
C. Một công cụ xúc tiến dựa trên trang web cho những công ty băng đĩa nhạc.
D. Một đoạn video quay trực tiếp một sự việc đang xảy ra.
Vai trò của TCBC trong doanh nghiệp?
A. Là cầu nối giữa doanh nghiệp đến báo chí và công chúng khách hàng.
B. Là thông tin bên trong doanh nghiệp
. C. Là phương thức truyền đạt thông tin trực tiếp đến khách hàng.
D. Là phương pháp PR cho doanh nghiệp.
Mục đích của TCBC?
A. Cung cấp thông tin cho báo chí.
B. Giải đáp thắc mắc từ dư luận.
C. Hỗ trợ tìm hiểu về sản phẩm của công ty.
D. Cả A, B, C.
Lợi ích khi sử dụng gói truyền thông là?
A. Giá cả.
B. Tinh trọn gói.
C. Hợp thời, đúng lúc.
D. Sự lặp đi lặp lại của các thông điệp.
Một số vấn đề sai khi tiến hành TCBC?
A. Sai về giá sản phẩm, thời gian tiến hành các sự kiện.
B. Bài viết sai lệch nội dung chỉnh.
C. Dùng sai kênh thông tin.
D. Tiến hành muộn.
Tác hại của việc sai sót trong TCBC đến doanh nghiệp?
A. Thông tin không đến kịp người tiêu dùng.
B. Khách hàng khiếu kiện về sản phẩm, phá vỡ mối quan hệ.
C. Tăng chi phí cho việc viết các bài phản hồi.
D. Phá sản.
Đối tượng thường xuyên tiếp xúc TCBC?
A. PR trong doanh nghiệp, phát ngôn viên, cơ quan thông tấn.
B. PR trong doanh nghiệp, Giám đốc điều hành.
C. Giám đốc điều hành, phát ngôn viên.
D. Ban lãnh đạo doanh nghiệp.
Mối quan hệ giữa nhà báo và các chuyên viên PR được miêu tả?
A. Phụ thuộc lẫn nhau.
B. Nhà báo phải phụ thuộc vào chuyên gia PR.
C. Các chuyên gia PR phụ thuộc vào nhà báo.
D. Không bị phụ thuộc vào nhau.
: Yêu cầu của người soạn thảo một bản TCBC?
A. Am hiểu báo chí tổng quan và vấn đề mình đang công tác
. B. Hiểu rõ mục đích thông tin của TCBC.
C. Biết kết nối sự kiện được thông báo.
D. Cả A, B, C.
Yêu cầu của một bản TCBC?
A. TCBC phải được trình bày ngắn gọn, dễ hiểu.
B. TCBC phải trả lời được toàn bộ thông tin cần thiết
. C. TCBC phải trích dẫn được càng nhiều thông tin tổng quan.
D. TCBC phải có tính hấp dẫn người đọc.
Bộ Press kit (tài liệu đính kèm TCBC) cơ bản bao gồm?
A. TCBC và hình ảnh đính kèm.
B. Thông tin doanh nghiệp và sản phẩm, dịch vụ kèm theo.
C. CD ghi những thông tin cần thiết hay Folder chuẩn chứa đựng tài liệu báo chí.
D. Cả A, B, C.
: TCBC phải được xây dựng theo mô hình 5W + 1H?
A. Đúng
B. Sai
Trong môi trường ngày nay, loại hình thông tin nào mang lại hiệu quả cao nhất?
A. In ấn
. B. Hệ thống mạng nội bộ.
C. Video.
D. Tất cả loại hình trên.
Tít chính - tít phụ thể hiện các thông tin gì?
A. Tít chính thể hiện thông điệp của công ty, tít phụ làm rõ các thông tin.
B. Tít chính nêu lên vấn đề đang nói, tít phụ bổ sung các thông tin.
C. Tít chính và tít phụ đều thể hiện thông tin như nhau.
D. Tít chính thể hiện các thông tin doanh nghiệp, tít phụ thể hiện các thông tin trái chiều.
Một số lời khuyên khi tiến hành đăng tải một TCBC?
A. Theo dõi các bài đăng.
B. Thăm dò tính hữu dụng của thông cáo.
C. Đặt mọi niềm tin vào TCBC của mình.
D. Cả A, B, C.
Có mấy loại khủng hoảng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Hãy sắp xếp quy trình quản lý khủng hoảng? (1). Khôi phục sau khủng hoảng (2). Xử lý khủng hoảng (3). Dự báo và chuẩn bị
A. (1) (2) (3)
B. (3) (1) (2)
C. (3) (2) (1)
D. (2) (1) (3)
Thông thường, người phát ngôn với báo chí là ai?
A. Người phụ trách PR.
B. Người quản lý cấp cao nhất.
C. Người quản lý.
D. Cả B và C.
Khủng hoảng mãn tính là gì?
A. Tình huống khủng hoảng dài hạn.
B. Thảm họa hay một tình huống bất ngờ không tiên liệu được.
C. Cả 2 đều đúng.
D. Cả 2 đều sai.
Khủng hoảng cấp tính là gì?
A. Tình huống khủng hoảng dài hạn.
B. Thảm họa hay một tình huống bất ngờ.
C. A sai, B đúng.
D. A và B đều sai.
Khủng hoảng cấp tính là gì?
A. Tình huống khủng hoảng dài hạn.
B. Thảm họa hay một tình huống bất ngờ.
C. A sai, B đúng.
D. A và B đều sai.
Có mấy quy trình quản lý vấn đề?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Chương trình xử lý khủng hoảng gồm có mấy bước?
A. 5
B. 7
C. 6
D. 8
Sắp xếp các bước sau theo thứ tự đúng: (1). Phân tích (Analysis) (2). Thực thi (Action) (3). Đánh giá (Evaluation) (4). Nhận diện (Identification) (5). Chiến lược (Strategy)
A. (1) (2) (3) (4) (5)
B. (1) (3) (5) (2) (4)
C. (4) (1) (2) (5) (3)
D. (4) (2) (3) (1) (5)
Vấn đề nào sau đây là vấn đề chính yếu đang ảnh hưởng tới các tổ chức hiện tại?
A. Vấn đề môi trường
B. Các nhóm dân tộc thiểu số
C. Sức khỏe và an toàn
D. Cả 3 ý trên
Khủng hoảng là gì?
A. Là một sự việc khác thường hay một loại các vụ việc có ảnh hưởng bất lợi đến tính toàn vẹn của sản phẩm/dịch vụ
B. Là một sự việc khác thường hay một loại các vụ việc có ảnh hưởng bất lợi đến danh tiếng, mức ổn định về tài chính của tổ chức
C. Là một sự việc khác thường hay một loại các vụ việc có ảnh hưởng bất lợi đến sức khỏe hay tình trạng khỏe mạnh của người lao động, cộng đồng hay công chúng nói chung
D. Cả 3 ý trên đều đúng
Ý nghĩa của việc quản lý vấn đề là gì?
A. Quản lý vấn đề được xem là PR chiến lược
B. Quản lý vấn đề được xem là chiến lược PR
C. Quản lý vấn đề được xem là PR chiến thuật
D. Quản lý vấn đề được xem là kế hoạch PR
Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
A. Chiến lược thông thường đòi hỏi phải có một lực lượng “đặc nhiệm” gồm những người từ nhiều lĩnh vực khác nhau
B. Chiến lược thông thường đòi hỏi phải có một lực lượng “đặc biệt” gồm những người từ nhiều lĩnh vực khác nhau
C. Chiến lược thông thường đòi hỏi phải có một lực lượng “đặc vụ” gồm những người từ nhiều lĩnh vực khác nhau
D. Chiến lược thông thường đòi hỏi phải có một lực lượng “nòng cốt” gồm những người từ nhiều lĩnh vực khác nhau
Chương trình quản lý vấn đề và chương trình PR giống nhau ở điểm nào?
A. Thực thi
B. Đánh giá
C. Thực thi và đánh giá
D. Cả 3 đều sai
Nhóm xử lý khủng hoảng gồm có bao nhiêu thành phần?
A. 5
B. 7
C. 6
D. 8
Các nhân tố sau đây, nhân tố nào là sai trong việc thiết lập sự ưu tiên của quy trình phân tích trong quản lý vấn đề khủng hoảng?
A. Thời gian, mức độ, bản chất mà vấn đề có thể tác động lên tổ chức
B. Thái độ của nhóm công chúng mục tiêu
C. Khả năng đối phó của tổ chức với vấn đề
D. Chiến lược giải quyết vấn đề của tổ chức và sự giải thích với nhóm công chúng mục tiêu
Vấn đề là gì?
A. Bất cứ vấn đề hay vấn đề tiềm ẩn nào mà một tổ chức đang gặp phải
B. Một quyết định hay sự lựa chọn đang tranh luận nào của tổ chức
C. Bất cứ vấn đề gì gây tranh luận hay câu hỏi đang tranh cãi có ảnh hưởng đến tổ chức
D. Những vấn đề quan trọng mà một tổ chức đang gặp phải
Một trong những lĩnh vực thách thức của hoạt động PR là?
A. Khủng hoảng và vấn đề
B. Khủng hoảng
C. Vấn đề xã hội
D. Tất cả đều sai
Quản lý vấn đề đòi hỏi:
A. Những hành động đầu vào (input) của tất cả các cấp độ trong tổ chức và có sự cam kết hết mực của cấp lãnh đạo
B. Theo dõi sâu đến môi trường
C. Các vấn đề nên được nhận diện sớm trong vòng đời của nó
D. Tất cả các ý trên
Câu nào sai?
A. Quản lý vấn đề giúp công ty nhận diện và đánh giá những vấn đề về xã hội và chính trị mà chúng có những tác động nhất định nào đó lên tổ chức
B. Trong nhiều cách, vấn đề không thể điều khiển, nhưng sự đối phó thì có thể
C. Dự báo là chìa khóa trong quản lý khủng hoảng
D. Tất cả các tình trạng khẩn cấp đều trở thành khủng hoảng về PR
Theo bạn nghĩ thế nào là tài trợ? Tài trợ là một trong những hoạt động PR của doanh nghiệp hướng tới công chúng để xây dựng hình ảnh của doanh nghiệp thông qua việc bỏ tiền vào một chương trình, sự kiện do một tổ chức khác thực hiện
. A. Đúng
B. Sai
Thông qua việc tài trợ, doanh nghiệp sẽ tranh thủ những cơ hội quảng bá trên các phương tiện truyền thông với chi phí rẻ hơn mà đạt hiệu quả cao.
A. Đúng
B. Sai
Các nguồn tài trợ vốn có thể có từ đâu?
A. Các nguồn cá nhân
B. Gia đình và bạn bè
C. Các ngân hàng
D. Tất cả đều đúng
Tài trợ có bao nhiêu ưu điểm?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Mức chi phí tài trợ đưa thông tin đến với khách hàng mục tiêu như thế nào so với các hình thức khác?
A. Rẻ hơn
B. Tốn kém hơn
C. Như nhau
Phương pháp hữu hiệu để thiết lập mối liên kết giữa giá trị thương hiệu sẵn có với các thương hiệu lớn khác.
A. Event
B. Tài trợ
C. Quan hệ truyền thông
: Có bao nhiêu khuyết điểm của nhà tài trợ?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Hiệu quả của tài trợ phụ thuộc vào tần suất xuất hiện trước công chúng là đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Nhà tài trợ cần phải nắm đầy đủ bao nhiêu thông tin về chương trình?
A. 6
B. 8
C. 10
D. 12
Nhà tài trợ và người thực hiện chương trình là hai tổ chức tách biệt ràng buộc bởi hợp đồng tài trợ đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Trong mỗi chương trình có những nhà tài trợ nào?
A. Nhà tài trợ độc quyền
B. Nhà tài trợ chính
C. Nhà tài trợ phụ
D. Tất cả đều đúng
Trước khi tài trợ, nhà tài trợ cần phải nắm được những thông tin gì về chương trình tài trợ?
A. Phân tích, đánh giá các hoạt động của chương trình có phù hợp với mục đích tài trợ, cân đối hiệu quả và chương trình, mức chi phí của chương trình
B. Cân đối giữa hiệu quả và chương trình
C. Số tiền cần phải trả
D. Đáp án khác
Các lý do tài trợ là gì?
A. Tăng hiểu biết của công chúng về thương hiệu
B. Gây dựng quan tâm của truyền thông đại chúng
C. Tăng cường hình ảnh của công ty
D. Tất cả những ý trên
Có nên xây dựng chiến lược và chiến thuật cho chương trình tài trợ hay không?
A. Có
B. Không
Trước khi hỗ trợ tài chính cho một sự kiện hoặc chương trình tài trợ cần làm gì?
A. Xác định mục tiêu rõ ràng
B. Dự tính tổng kinh phí
C. Chọn lĩnh vực tài trợ thích hợp với mục tiêu đề ra nhất
D. Cả 3 ý trên
Các nhà doanh nghiệp phải làm gì khi thực hiện tài trợ?
A. Xác định đối tượng, hoạch định ngân sách, xác định mục tiêu
B. Xác định thông điệp, theo dõi thực hiện, đánh giá kết quả
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Trong các bước thực hiện tài trợ, bước nào là quan trọng nhất?
A. Xác định đối tượng
B. Xác định mục tiêu
C. Xác định thông điệp
D. Cả A, B, C đều đúng
Việc thực hiện nguồn tài trợ của các doanh nghiệp cần phải phụ thuộc vào các yếu tố nào?
A. Đối tượng, ngân sách, mục tiêu
B. Mục tiêu, thông điệp, thực hiện
C. Đối tượng mục tiêu, thực hiện
D. Đối tượng, ngân sách, mục tiêu, thông điệp thực hiện
Có các loại hình thức tài trợ nào?
A. Tài trợ ngắn hạn
B. Tài trợ dài hạn
C. Tài trợ ngắn hạn và tài trợ dài hạn
D. Đáp án khác
Tổ chức sự kiện góp phần “đánh bóng” thương hiệu và sản phẩm của một công ty thông qua những sự kiện?
A. Đúng
B. Sai
Các thiết bị cổng, bàn ghế, sân khấu, trang phục có phải là máy móc, công cụ của tổ chức sự kiện không?
A. Đúng
B. Sai
Event có mấy tầm quan trọng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Người làm Event được ví như "nghệ nhân ghép hình", theo bạn đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Một số loại Event?
A. Khai trương
B. Các kỳ nghỉ, các ngày lễ
C. Khởi công xây dựng
D. Tất cả đều đúng
Trong event thương mại, kích hoạt thương hiệu là gì?
A. Tổ chức chương trình Promo
B. Khánh thành
C. Họp báo
D. Tiệc chiêu đãi
Có mấy quy trình tổ chức event?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Trong các quy trình tổ chức event, quy trình nào quan trọng nhất?
A. Thảo luận đưa ra ý tưởng
B. Thiết kế ý tưởng
C. Lập kế hoạch thực hiện
D. Thực hiện
Nghiên cứu kỹ nhu cầu khách hàng và đặc điểm sản phẩm của khách hàng là một phần của?
A. Thu thập dữ liệu
B. Động não
C. Thiết kế
D. Lập kế hoạch
Quy trình tổ chức thiết kế một sự kiện cần có các vấn đề?
A. Chủ đề của chương trình
B. Thời gian và địa điểm tổ chức
C. Thiết kế hình ảnh, chương trình chi tiết
D. Tất cả đều đúng
Lập kế hoạch cho một sự kiện gồm mấy bước?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Các nội dung của lập kế hoạch là?
A. Check list, Ngân sách, con người, logistic, địa điểm
B. Ngân sách, chủ đề, nhà cung cấp, chuẩn bị, thực hiện
C. Ngân sách, con người, nhà cung cấp, logistic, phân tích rủi ro
D. Ngân sách, con người, nhà cung cấp, logistic, thực hiện
Quy trình của tổ chức Event gồm mấy bước?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Quan hệ của PR & Event có mối liên kết như thế nào?
A. Là một hoạt động nằm trong hệ thống các hoạt động của quan hệ công chúng
B. Là công cụ để xây dựng và củng cố mối quan hệ với đối tượng nhận thông tin
C. Hiện nay tổ chức sự kiện được xem như một hoạt động riêng biệt, những hoạt động còn lại như quan hệ với truyền thông, viết thông cáo báo chí... được gọi là quan hệ công chúng
D. Tất cả ý trên
Tiềm năng của nhà event cần chuẩn bị cái gì?
A. Kiểm tra ngân sách, thời gian chuẩn bị dự trù trước một đến vài ngày
B. Dự trù thời gian vận chuyển, thời gian chuẩn bị dự trù trước một đến vài ngày
C. Thời gian chuẩn bị dự trù trước một đến vài ngày hoặc đến vài tuần
D. Kiểm tra ngân sách, dự trù thời gian vận chuyển, thời gian chuẩn bị dự trù trước một đến vài ngày
Tầm quan trọng của event là?
A. Gây sự chú ý cho sản phẩm hoặc dịch vụ của doanh nghiệp
B. Tạo sự quan tâm từ khách hàng
C. Giúp tăng độ nhận biết về thương hiệu
D. Tăng doanh số bán của công ty
E. Tất cả các ý trên Đáp án
Tổ chức một chương trình event sẽ giúp tạo sự quan tâm từ khách hàng tới sản phẩm đúng không?
A. Đúng
B. Sai
Hãy sắp xếp theo quy trình của tổ chức event: Thiết kế ý tưởng Thực hiện Yêu cầu của khách hàng Thảo luận đưa ra ý tưởng Lập kế hoạch thực hiện Chuẩn bị
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6
B. 6, 5, 4, 3, 2, 1
C. 3, 4, 1, 5, 2, 6
D. 4, 1, 6, 5, 3, 2
Các yêu cầu cơ bản để trở thành một nhân viên PR?
A. Yêu cầu về phẩm chất
B. Yêu cầu về kỹ năng
C. Yêu cầu về trình độ
D. Tất cả đều đúng
Đam mê nghề nghiệp có phải là điều quan trọng nhất đối với nghề PR không?
A. Đúng
B. Sai
PR là nhánh của marketing?
A. Đúng
B. Sai
Nấc thang đầu tiên trong nghề nghiệp PR mà hầu hết những người làm PR đều bắt đầu sự nghiệp với nó là?
A. Nhân viên PR
B. Chuyên viên tư vấn PR
C. Trưởng phòng PR
D. Giám đốc PR
Người có quyền hạn cao nhất công ty và chịu trách nhiệm tổn hại trước nhà đầu tư về tất cả vấn đề liên quan đến sự hình thành bại của công ty?
A. Chuyên viên tư vấn PR
B. Trưởng phòng PR
C. Giám đốc PR
D. Giám đốc điều hành PR Đáp án
Người có liên quan đến toàn bộ chiến lược PR của tổ chức?
A. Chuyên viên tư vấn PR
B. Trưởng phòng PR
C. Giám đốc PR
D. Giám đốc điều hành PR
Công việc chính của chuyên viên tư vấn PR là gì?
A. Triển khai và quản lý dự án PR
B. Quản lý khách hàng
C. Hỗ trợ giám đốc công ty lên kế hoạch hoạt động
D. Tất cả đều đúng
Công việc chính của trưởng phòng PR là gì?
A. Hoạch định các chiến lược PR ngắn và dài hạn
B. Sử dụng ngân sách hiệu quả
C. Nghiên cứu thái độ của công chúng và đưa ra phương pháp đúng đắn
D. Quản lý khách hàng
Công việc chính của giám đốc PR là gì?
A. Quản lý và phân bổ các nguồn lực của tổ chức
B. Lựa chọn phương tiện truyền thông phù hợp
C. Xây dựng nền móng văn hóa công ty
D. Tất cả đều đúng
Tư vấn chiến lược kinh doanh lâu dài là của?
A. Nhà báo
B. Nhà ngoại giao
C. Chuyên gia marketing
D. Nhà tâm lý
Nhờ vào đâu mà người làm PR có thể khách quan trọng công việc?
A. Tính trách nhiệm
B. Con người đa năng
C. Đam mê công việc
D. Tất cả đều đúng
Con người đa năng của một người PR thể hiện ra sao?
A. Phải có năng lực toàn diện
B. Khả năng giao tiếp tốt
C. Khả năng giải quyết vấn đề đúng
D. Tất cả đều đúng
Điểm quan trọng nhất của con người đa năng là gì?
A. Phải có năng lực toàn diện
B. Khả năng giao tiếp
C. Khả năng giải quyết vấn đề đúng
D. Tính cách lịch thiệp
Lợi thế khi có bộ phận PR trong tổ chức?
A. Tăng cường marketing nội bộ trong doanh nghiệp
B. Hỗ trợ hoạt động tiếp thị đạt kết quả cao
C. Giúp doanh nghiệp xây dựng hình ảnh và thương hiệu thành công nhất
D. Tất cả đều đúng
Nhiệm vụ chính của PR trong doanh nghiệp?
A. Quảng bá hình ảnh nhằm tạo ra sự kích thích quan tâm của công chúng
B. Truyền thông, tức là tuyên truyền hình ảnh, thông điệp qua các phương tiện khác như: biểu đồ, văn bản hoặc nói
C. Công bố trên báo chí truyền tải thông điệp, mục đích có lựa chọn nhằm nâng cao lợi ích cho doanh nghiệp
D. Tất cả đều đúng
Trong bộ phận PR gồm các mảng công việc nào?
A. Truyền thông
B. Tổ chức sự kiện
C. Hoạt động phối hợp
D. Cả 3 ý trên
PR là gì?
A. Quan hệ báo chí
B. Tổ chức sự kiện
C. Giải quyết khủng hoảng
D. Bộ phận trong chiến lược marketing của doanh nghiệp
Trong doanh nghiệp, bộ phận PR được gọi là?
A. PR doanh nghiệp
B. PR nội bộ
C. Cả A, B đúng
D. Cả A, B sai
Tại sao các doanh nghiệp cần phải trang bị cho mình bộ phận PR?
A. Tình hình cạnh tranh ngày càng gay gắt trong các doanh nghiệp.
B. Xu hướng mới trong kinh doanh và yêu cầu ngày càng cao của người tiêu dùng.
C. Những ưu thế vượt trội của công tác quan hệ công chúng
. D. Tất cả đều đúng.
Mục tiêu tuyệt đối của hoạt động PR là gì?
A. Là thước đo đo lường sự thành công của hoạt động PR.
B. Giúp cho tổ chức và cộng đồng có mối liên hệ với nhau.
C. Là sự yêu mến và những cái nhìn đầy tích cực của công chúng đối với công ty.
D. Là sự thấu hiểu lẫn nhau giữa khách hàng và cộng đồng.
PR và Marketing có mối quan hệ như thế nào?
A. Xác định và vạch ra ước muốn, nhu cầu của khách hàng tiềm năng.
B. Phục vụ nhu cầu khách hàng.
C. Biến nhu cầu thành cơ hội thu được lợi nhuận.
D. Nhằm phát triển hoạt động kinh doanh.
Bộ phận thiết kế cần những con người như thế nào?
A. Tỉ mỉ, cẩn thận
B. Óc thẩm mỹ và khả năng sáng tạo
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Khâu thiết kế tốt sẽ giúp gì cho việc thực hiện?
A. Tiết kiệm thời gian
B. Công sức
C. Chi phí
D. Tất cả ý trên
Trong một tổ chức, công chúng nội bộ là gì?
A. Là tất cả những người làm việc trong tổ chức đó
B. Là những người làm việc ngoài tổ chức đó
C. Là những nhân viên tập sự làm trong tổ chức đó
D. Là chủ tịch hội đồng quản trị làm trong tổ chức đó
Hoạt động truyền thông đối nội ảnh hưởng đến ai trong tổ chức?
A. 1 thành viên
B. Nhóm thành viên
C. Tất cả thành viên
D. Hai thành viên
Giao tiếp trực diện là phương tiện thông tin liên lạc như thế nào?
A. Trao đổi qua điện thoại
B. Trao đổi qua email
C. Cả A và B
D. Gặp gỡ trao đổi trực tiếp với nhau
Phương thức truyền thông bảng thông báo được đặt ở đâu trong cơ quan?
A. Được đặt ở nơi đông người lui tới
B. Ở nơi ít người qua lại
C. Đặt trong phòng giám đốc
D. Cả 3 đều sai
Có mấy phương thức truyền thông đối nội?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Mục đích của việc khen thưởng?
A. Đánh giá hoạt động của một tập thể, cá nhân, nhằm đánh giá động viên mọi người trong tổ chức noi theo.
B. Để quảng cáo về công ty
C. Để thỏa mãn nhu cầu của nhân viên
D. Cả 3 đều đúng
Mục tiêu của truyền thông đối ngoại là gì?
A. Tạo sự thiện cảm và thông hiểu nhau, qua đó quảng bá hình ảnh của tổ chức
B. Để mọi người biết đến công ty
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Những yếu tố liên quan đến thông cáo báo chí?
A. Phản công nhân sự chuyên trách mảng cung cấp tin
B. Soạn thảo thông báo gửi tới các cơ quan truyền thông
C. Tổ chức họp báo
D. A và B đúng
Mục đích của việc tham gia hội nghị, hội thảo?
A. Góp tiếng nói của doanh nghiệp trong sự kiện truyền thông quan trọng
B. Để quảng cáo cho công ty
C. Để marketing cho bản thân
D. Để làm việc hiệu quả hơn
Những mục tiêu cuối cùng của tổ chức sự kiện?
A. Là hình ảnh của doanh nghiệp sẽ như thế nào trước công chúng
B. Công chúng sẽ phản ứng thế nào với thông điệp của doanh nghiệp
C. A và B sai
D. A và B đúng
PR lợi thế so với quảng cáo thế nào?
A. PR tự nói về mình, quảng cáo là người khác nói về mình.
B. Quảng cáo thuyết phục khách hàng bằng lợi ích của sản phẩm. Còn PR chinh phục khách hàng bằng những giá trị cao hơn.
C. PR có thể thuyết phục khách hàng bằng lợi ích của sản phẩm. Còn quảng cáo chinh phục khách hàng bằng những giá trị cao hơn.
D. Tất cả đều đúng.
Tổ chức sự kiện theo trình tự thế nào?
A. Ý tưởng → Quá trình đánh giá
B. Đánh giá → Ý tưởng → Quá trình
C. Quá trình → Đánh giá → Ý tưởng
D. Ý tưởng → Đánh giá → Quá trình
Tổ chức sự kiện phải kết hợp với bộ phận nào?
A. Bộ phận truyền thông
B. Quản trị khủng hoảng
C. Khối kỹ thuật
D. Nghiên cứu
Mô hình của một công ty PR chuyên nghiệp gồm:
A. Khối hành chính, tổ chức sự kiện, khối kỹ thuật
B. Khối tác nghiệp, khối kỹ thuật, quản trị khủng hoảng
C. Khối hành chính, khối tác nghiệp, khối kỹ thuật
D. Tất cả đều sai
Hoạt động nào của công ty PR chuyên nghiệp cần xây dựng và củng cố với các cơ quan truyền thông?
A. Tư vấn cho lãnh đạo doanh nghiệp
B. Xây dựng và củng cố với cơ quan báo chí truyền thông
C. Truyền thông về những chính sách hoạt động của doanh nghiệp
D. Tổ chức sự kiện
Hoạt động nào thuộc một công ty PR chuyên nghiệp?
A. Tư vấn cho lãnh đạo
B. Tổ chức các sự kiện
C. Quản trị khủng hoảng
D. Tất cả đều đúng
Có bao nhiêu nhu cầu hình thành và phát triển các công ty PR chuyên nghiệp?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Trong chức năng điều hành, nhân viên PR phải:
A. Phát triển những sản phẩm mới
B. Thiết kế, trình bày quảng cáo bán hàng
C. Quyết định về các loại lương của nhân viên
D. Hỗ trợ, thay đổi các chính sách chung
Để cân bằng các mục tiêu của tổ chức với những nguyện vọng của xã hội, một nhân viên PR chuyên nghiệp cần:
A. Thực hành thông tin một chiều
B. Thông tin các vấn đề liên quan đến nội bộ và công chúng bên ngoài
C. Thông tin các vấn đề liên quan và không liên quan đến công chúng
D. Tập trung vào công chúng bên ngoài
Tầm quan trọng của lịch trình cung cấp cho PR là:
A. Phương tiện thông tin đại chúng sẽ cho biết mọi người đang trông đợi gì
B. Thông tin đại chúng cho biết mọi người đang nghĩ về điều gì
C. Thông tin đưa ra sẽ chi phối các thay đổi thái độ quan điểm
D. Có thể phát triển thông tin bằng cách giảm truyền thông địa phương
Các bước nào dưới đây không phải là một bước tiến trong tiến trình kiểm tra quan hệ cộng đồng (PR)?
A. Tìm ra ý tưởng
B. Tìm ra những gì khách hàng nghĩ
C. Đánh giá sự chênh lệch sản phẩm
D. Biên soạn những báo cáo tài chính
Kế hoạch trọng tâm của PR là:
A. Các mục tiêu
B. Các đối tượng
C. Các chiến lược
D. Các chiến thuật