vietjack.com

615 câu trắc nghiệm tổng hợp Quan hệ công chúng có đáp án - Phần 7
Quiz

615 câu trắc nghiệm tổng hợp Quan hệ công chúng có đáp án - Phần 7

A
Admin
245 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
245 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Công chúng - khách hàng là? 

A. Một trong những yếu tố cần thiết trong doanh nghiệp 

B. Một trong những yếu tố không thể thiếu trong doanh nghiệp 

C. Một trong những yếu tố sống còn của doanh nghiệp 

D. Một trong những yếu tố quan trọng trong doanh nghiệp

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Khái niệm PR thường nhầm lẫn với? 

A. Quảng cáo và tiếp thị 

B. Tuyên truyền, truyền thông 

C. Thông tin trên báo chí 

D. Cả a, b, c đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

PR là một chương trình hành động được hoạch định đầy đủ, duy trì liên tục và dài hạn với mục tiêu nhằm?

A. Phát triển bền vững mối quan hệ giữa một tổ chức và công chúng mục tiêu của tổ chức đó. 

B. Xây dựng và phát triển bền vững quan hệ giữa một tổ chức và công chúng mục tiêu của tổ chức đó. 

C. Phát triển bền vững một quan hệ giữa các tổ chức và công chúng mục tiêu của tổ chức đó. 

D. Xây dựng và phát triển bền vững quan hệ giữa các tổ chức và công chúng mục tiêu của tổ chức đó.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Các chiến dịch PR không chỉ mang lại lợi ích cho tổ chức mà còn đem lại lợi ích cho?

A. Cá nhân 

B. Mọi người 

C. Xã hội 

D. Cả a, b, c đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Vai trò của người làm PR được thể hiện qua mấy phương diện? Đó là những phương diện nào? 

A. 4, gồm: quản lý, tư duy, tuyên truyền, giáo dục

B. 4, gồm: tuyên truyền, tư duy, giáo dục, thực hiện nỗ lực

C. 3, gồm: quản lý, thực thi, tuyên truyền 

D. 4, gồm: quản lý, tư duy, thực thi, giáo dục

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Quản trị các vấn đề phức tạp nảy sinh, cung cấp các giải pháp nhằm?

A. Xoay chuyển tình thế bất lợi cho tổ chức

B. Ổn định lại tình thế bất lợi cho tổ chức 

C. Khắc phục tình thế bất lợi cho tổ chức 

D. A và C sai

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Vai trò PR trong Marketing mix trong mục tiêu tiếp thị bao gồm: 

A. Xây dựng các mối quan hệ bền vững và lâu dài với khách hàng, nâng cao nhận thức về sản phẩm, quảng cáo sản phẩm mới rộng hơn. 

B. Xây dựng các mối quan hệ bền vững và lâu dài với khách hàng, nâng cao nhận thức về công ty, quảng cáo sản phẩm mới rộng hơn. 

C. Xây dựng các mối quan hệ bền vững và lâu dài với khách hàng, nâng cao nhận thức về chất lượng và công dụng sản phẩm, quảng cáo sản phẩm mới rộng rãi.

D. Xây dựng các mối quan hệ bền vững và lâu dài với khách hàng, nâng cao nhận thức về công ty, tiếp thị quảng cáo sản phẩm mới rộng rãi trên thị trường.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Người tiêu dùng thích giao dịch với công ty? 

A. Mà họ thích và có những cảm nhận tốt 

B. Mà họ đánh giá cao và có những cảm nhận tốt 

C. Mà họ không thích và cảm nhận không tốt 

D. Mà họ đánh giá thấp và không có cảm nhận gì

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Các doanh nghiệp thường quan tâm đến nhiều hơn nhóm công chúng bên ngoài vì? 

A. Phần lớn công chúng bên ngoài là khách hàng của doanh nghiệp

B. Đa số công chúng bên ngoài là khách hàng và là khách hàng tiềm năng của doanh nghiệp 

C. Phần lớn công chúng bên ngoài là khách hàng hoặc là khách hàng tiềm năng của doanh nghiệp 

D. Đa số công chúng bên ngoài sẽ là khách hàng tiềm năng của doanh nghiệp

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Các doanh nghiệp thường quan tâm đến nhiều hơn nhóm công chúng bên ngoài vì? 

A. Phần lớn công chúng bên ngoài là khách hàng của doanh nghiệp

B. Đa số công chúng bên ngoài là khách hàng và là khách hàng tiềm năng của doanh nghiệp 

C. Phần lớn công chúng bên ngoài là khách hàng hoặc là khách hàng tiềm năng của doanh nghiệp 

D. Đa số công chúng bên ngoài sẽ là khách hàng tiềm năng của doanh nghiệp

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng về Quan hệ công chúng (IPR) Anh quốc: "PR là những nỗ lực được hoạch định và thực hiện bền bỉ nhằm mục tiêu...?" 

A. Hình thành và duy trì mối quan hệ thiện cảm và thông hiểu lẫn nhau giữa một cá nhân và công chúng của nó 

B. Hình thành và duy trì mối quan hệ thiện cảm và thông hiểu lẫn nhau giữa một cá nhân và tổ chức với công chúng của nó 

C. Hình thành và duy trì mối quan hệ thiện cảm và thông hiểu lẫn nhau giữa các tổ chức và công chúng của nó 

D. Hình thành và duy trì mối quan hệ thiện cảm và thông hiểu lẫn nhau giữa một tổ chức và công chúng của nó

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng về Quan hệ công chúng (IPR) Anh quốc: "PR là những nỗ lực được hoạch định và thực hiện bền bỉ nhằm mục tiêu...?" 

A. Hình thành và duy trì mối quan hệ thiện cảm và thông hiểu lẫn nhau giữa một cá nhân và công chúng của nó 

B. Hình thành và duy trì mối quan hệ thiện cảm và thông hiểu lẫn nhau giữa một cá nhân và tổ chức với công chúng của nó 

C. Hình thành và duy trì mối quan hệ thiện cảm và thông hiểu lẫn nhau giữa các tổ chức và công chúng của nó 

D. Hình thành và duy trì mối quan hệ thiện cảm và thông hiểu lẫn nhau giữa một tổ chức và công chúng của nó

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tiến trình, trình tự PR (RACE) bao gồm: 

A. 1 Nghiên cứu, 2 Lập kế hoạch, 3 Giáo dục, 4 Đánh giá 

B. 1 Khảo sát, 2 Nghiên cứu, 3 Lập kế hoạch, 4 Đánh giá 

C. 1 Thăm dò, 2 Lập kế hoạch, 3 Nghiên cứu, 4 Đánh giá 

D. 1 Lập kế hoạch, 2 Nghiên cứu, 3 Giáo dục, 4 Đánh giá

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Thực thi của vai trò PR là? 

A. Tổ chức thực hiện các chương trình hoạt động theo kế hoạch đã đề ra bao gồm cả các hoạt động PR bên trong và bên ngoài tổ chức 

B. Tổ chức thực hiện các chương trình PR theo kế hoạch đã đề ra bao gồm cả các hoạt động nội bộ, nhân sự của tổ chức 

C. Tổ chức thực hiện các chương trình PR theo kế hoạch đã đề ra bao gồm cả các hoạt động PR bên trong và bên ngoài tổ chức 

D. Tổ chức thực hiện các chương trình hoạt động theo kế hoạch đã đề ra bao gồm cả các hoạt động nội bộ, nhân sự của tổ chức

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Lợi ích của PR đối với doanh nghiệp là?

A. Làm mọi người biết đến, hiểu về doanh nghiệp, khuyến khích cho doanh nghiệp

B. Xây dựng hình ảnh và uy tín cho doanh nghiệp, và tạo động lực cho doanh nghiệp 

C. Bảo vệ doanh nghiệp trước những cơn khủng hoảng 

D. Cả A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

PR quảng bá sự hiểu biết về tổ chức cũng như sản phẩm, dịch vụ và hoạt động của tổ chức. Nhờ đó, PR khắc phục...

A. PR khắc phục sự hiểu lầm hoặc định kiến của công chúng đối với sản phẩm, thay đổi tình thế bất lợi. 

B. PR khắc phục sự hiểu lầm hoặc định kiến xấu về công chúng đối với tổ chức, thay đổi tình thế bất lợi của sản phẩm trên thị trường.

C. PR khắc phục sự hiểu lầm hoặc định kiến của công chúng đối với tổ chức, thay đổi tình thế bất lợi. 

D. PR khắc phục sự hiểu lầm hoặc định kiến xấu của công chúng đối với sản phẩm, thay đổi tình thế bất lợi của sản phẩm trên thị trường.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Chức năng và những xu hướng trong PR là? 

A. Thực hiện chiến lược và tư vấn, quản lý vấn đề, danh tiếng và khắc phục hậu quả. 

B. Kiểm soát chiến lược và tư vấn, quản lý danh tiếng, vấn đề và ngăn ngừa hậu quả. 

C. Hoạch định chiến lược và tư vấn, quản lý vấn đề, danh tiếng và ngăn ngừa hậu quả. 

D. Thực thi chiến lược và tư vấn, quản lý vấn đề, danh tiếng và khắc phục hậu quả.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Những kỹ năng thiết yếu của PR là? 

A. Có kiến thức sâu rộng, sáng tạo. 

B. Trung thực, có khả năng tổ chức và quyết định. 

C. Có kỹ năng giao tiếp, viết lách. 

D. Cả A, B, C đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Trong từ điển Bách Khoa toàn thư Thế giới: "PR là hoạt động nhằm mục đích...".

A. Tăng cường khả năng giao tiếp và hiểu biết lẫn nhau giữa các cá nhân và nhiều nhóm công chúng. 

B. Tăng cường khả năng giao tiếp và hiểu biết lẫn nhau giữa một tổ chức hoặc cá nhân với một hoặc nhiều nhóm công chúng. 

C. Tăng cường khả năng giao tiếp và hiểu biết lẫn nhau giữa một cá nhân hoặc một tổ chức với từng nhóm khách hàng

. D. Tăng cường khả năng giao tiếp và hiểu biết lẫn nhau giữa một tổ chức hoặc nhiều nhóm công chúng.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

PR phối hợp cùng với Marketing trong hoạt động quảng cáo, tiếp thị hoặc tuyên truyền nhằm...? 

A. Phục vụ mục tiêu của cá nhân.

B. Phục vụ mục tiêu của tổ chức. 

C. Phục vụ mục tiêu của khách hàng. 

D. Cả A, B, C đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Sự có mặt của PR góp phần...?

A. Khuếch trương hình ảnh của tổ chức, tạo mối thiện cảm giữa công chúng và tổ chức. 

B. Quảng bá hình ảnh của sản phẩm, tạo mối quan hệ tốt giữa công chúng và tổ chức.

C. Quảng cáo tính năng của sản phẩm, tạo thiện cảm với người tiêu dùng.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Định nghĩa của học giả Frank Jefkins: "PR bao gồm tất cả các hình thức giao tiếp được lên kế hoạch, cả bên trong và bên ngoài tổ chức, giữa tổ chức và công chúng của nó, nhằm đạt được những mục tiêu..." Đó là mục tiêu gì? 

A. Mục tiêu duy trì mối quan hệ thiện cảm, thông hiểu lẫn nhau.

B. Mục tiêu cụ thể liên quan đến sự hiểu biết lẫn nhau. 

C. Mục tiêu phục vụ lợi ích cho cả tổ chức lẫn công chúng. 

D. Mục tiêu xây dựng hình ảnh thương hiệu.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Giả thuyết 2 về nguồn gốc hình thành hoạt động của PR là của ai? 

A. Thomas Jefferson

B. Chính phủ Anh 

C. Frank Jefkins 

D. Ivy Ledbetter Lee

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Hiệp hội quan hệ công chúng đầu tiên trên thế giới được thành lập vào năm nào? 

A. Năm 1912 

B. Đầu thế kỷ 20

C. Năm 1854 

D. Năm 1946

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Chính phủ Anh đã áp dụng các chính sách có liên quan đến quan hệ công chúng vào hoạt động của họ vào thời gian nào? 

A. Thế kỷ 17

B. Thế kỷ 18 

C. Thế kỷ 19 

D. Thế kỷ 20

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

PR xuất hiện ở Trung Quốc khi nào? 

A. Từ 6000 năm trước 

B. Từ 7000 năm trước

C. Từ 8000 năm trước 

D. Từ 9000 năm trước

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Năm 1928 ở nước Mỹ xảy ra sự kiện gì gắn liền đến quyền của phụ nữ? 

A. Quyền được uống rượu bia

B. Quyền được hút thuốc lá 

C. Quyền được bình đẳng 

D. Quyền được bảo vệ

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Ai là người sáng lập ra cương lĩnh hoạt động của người làm PR? 

A. Edward Bernays 

B. Ivy Ledbetter Lee 

C. Frank Jefkins

D. Thomas Jefferson Đáp án

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Bernays cộng tác với ngành điện tổ chức một sự kiện nhằm kỉ niệm bao nhiêu năm ngày thành lập? 

A. 40 năm 

B. 50 năm 

C. 60 năm 

D. 70 năm

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Nguyên tắc cơ bản nào của Ivy Ledbetter Lee đã trở thành “kinh điển” cho những tổ chức muốn nhận được sự ủng hộ của công chúng? 

A. Cởi mở cung cấp thông tin cho báo chí 

B. Khi có sự cố, lãnh đạo phải là người chịu trách nhiệm 

C. Tránh mọi phô trương, sáo rỗng. Nói sự thật và cung cấp minh chứng khi được yêu cầu 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Ai là người có công giúp PR được công nhận về mặt pháp lý như một nghề nghiệp chính thức? 

A. Thomas Jefferson

B. Frank Jefkins

C. Edward Bernays 

D. Ivy Ledbetter Lee

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

PR trải qua bao nhiêu giai đoạn để đến giai đoạn chuyên nghiệp hóa? 

A. 1 

B. 2 

C. 3 

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Kỹ thuật nào không có trong giai đoạn khởi thủy của PR? 

A. Tuyên truyền 

B. Khuyến mãi 

C. Quảng bá sản phẩm 

D. Thành lập tòa soạn báo

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Giai đoạn hình thành nền tảng của PR là? 

A. 1600-1799

B. 1800-1899 

C. 1900-1939 

D. 1940-1979

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

PR được coi là công cụ hữu hiệu trong lĩnh vực chính trị trong giai đoạn:

A. Giai đoạn hình thành nền tảng 

B. Giai đoạn tăng trưởng

C. Giai đoạn trưởng thành

D. Giai đoạn chuyên nghiệp hóa

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Giai đoạn nào PR bắt đầu gắn liền với chức năng quản trị?

A. Giai đoạn khởi thủy 

B. Giai đoạn hình thành nền tảng

C. Giai đoạn trưởng thành 

D. Giai đoạn chuyên nghiệp hóa

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

: PR du nhập vào Việt Nam năm nào?

A. 1990 

B. 1991 

C. 1992

D. 1993

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Hướng phát triển của PR Việt Nam là: 

A. Các đơn vị quảng cáo mở thêm dịch vụ này 

B. Nâng cao trình độ, tinh chuyên nghiệp và chú trọng hơn vào các vấn đề đạo đức nghề nghiệp 

C. Học tập thêm các nước đi trước

D. B và C đúng

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Tác động của PR khi xâm nhập vào Việt Nam? 

A. Tạo ra nét mới trong kinh doanh 

B. Thay đổi chiến lược kinh doanh truyền thống 

C. Tạo ra làn sóng mới trong xu hướng nghề nghiệp 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân làm cho hoạt động PR tại các doanh nghiệp Việt Nam chưa phát huy được công dụng của nó: 

A. Nhận thức PR chưa đầy đủ

B. Người lãnh đạo không có nhiều kiến thức chuyên sâu

C. Cả A và B đều đúng 

D. Cả A và B đều sai

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Công ty chuyên nghiệp nhất trong giai đoạn PR mới du nhập Việt Nam là: 

A. Venus 

B. Galaxy

C. Masso Group 

D. Goldsun

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Chương trình "Sáng tạo vì thương hiệu Việt" (2001) do công ty nào tổ chức? 

A. Coca Cola

B. Cà phê Trung Nguyên

C. Prudential 

D. Tôn Hoa Sen

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Người làm nghiên cứu PR cần nhận thức:

A. Sự ép buộc

B. Công bố đầy đủ quy trình thủ tục nghiên cứu 

C. Báo cáo kết quả chính sách và phân bố rộng rãi

D. Giữ bí mật thông tin cá nhân

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Nghiên cứu đánh giá đầu ra là: 

A. Để điều chỉnh, sửa đổi hoặc thay đổi chương trình cho có hiệu quả hơn 

B. Để xác định vấn đề/cơ hội nào đang tồn tại 

C. Nhận thức thái độ và hành vi của công chúng 

D. Xác định công cụ và kênh truyền thông nào sẽ hiệu quả

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp thành 1 tiến trình PR: Lập kế hoạch Truyền thông Nghiên cứu Đánh giá

A. 1-2-3-4

B. 3-1-2-4 

C. 1-3-2-4

D. 2-1-3-4

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Các tiêu chuẩn trong nghiên cứu PR:

A. Công bố đầy đủ quy trình/thủ tục nghiên cứu 

B. Báo cáo kết quả chính xác và phân bố rộng rã

i C. Giữ bí mật thông tin cá nhân 

D. Tất cả các ý trên

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

: Có bao nhiêu nhóm công chúng cơ bản?

A. 7 

B. 8 

C. 9 

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Để biết được nhận thức, thái độ, hành vi của công chúng như thế nào ta phải: 

A. Nghiên cứu thông tin đầu vào

B. Nghiên cứu đánh giá đầu ra 

C. Nghiên cứu đánh giá hiệu quả 

D. Tất cả đều phải nghiên cứu

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Phân tích tình thế là: 

A. Nêu vấn đề 

B. Phân tích ma trận SWOT 

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu phương pháp nghiên cứu?

A. 1 

B. 2 

C. 3 

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
51. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây không phải là tiêu chuẩn trong đạo đức nghiên cứu?

A. Công bố đầy đủ quy trình/thủ tục nghiên cứu 

B. Báo cáo kết quả chính xác và phân bố rộng rãi 

C. Theo dõi các xu hướng/vấn đề 

D. Giữ bí mật thông tin cá nhân

Xem giải thích câu trả lời
52. Nhiều lựa chọn

Nghiên cứu sơ cấp là gì? 

A. Là nghiên cứu dựa trên các kết quả của các nghiên cứu trước 

B. Nên thực hiện ngay khi nguồn thông tin thứ cấp vẫn còn giá trị

C. Cả A, B đều đúng 

D. Cả A, B đều sai

Xem giải thích câu trả lời
53. Nhiều lựa chọn

Nghiên cứu theo thể thức là nghiên cứu tại bàn hoặc tại hiện trường. Đúng hay sai? 

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
54. Nhiều lựa chọn

Trong các câu sau, câu nào đúng? 

A. Điều tra là thu thập dữ liệu về sự hiểu biết, thái độ, quan điểm, niềm tin của công chúng mục tiêu 

B. Điều tra bằng bảng câu hỏi 

C. Điều tra qua thư tin, điện thoại, trực tiếp hoặc internet 

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
55. Nhiều lựa chọn

Phân tích phản hồi bao gồm:

A. Qua điện thoại, internet 

B. Qua lời than phiền, lời khen hay những yêu cầu 

C. Qua những người xung quanh, điều tra, thống kê 

D. Tất cả các ý trên

Xem giải thích câu trả lời
56. Nhiều lựa chọn

Người làm nghiên cứu PR cần nhận thức:

A. Sự ép buộc 

B. Sự không trung thực 

C. Sự tổn hại 

D. Tất cả các ý trên

Xem giải thích câu trả lời
57. Nhiều lựa chọn

Nhà đầu tư/tài chính thuộc nhóm công chúng bên trong? 

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
58. Nhiều lựa chọn

Trong nội dung nghiên cứu PR, đầu ra (output) là: 

A. Những kết quả tác động lên công chúng mục tiêu 

B. Các thành phần tác động lên công chúng mục tiêu 

C. Các thành phần của một chương trình PR 

D. Những kết quả của một chương trình PR

Xem giải thích câu trả lời
59. Nhiều lựa chọn

Hãy điền các cụm từ thích hợp vào các chỗ trống sau: Chiến thuật là các ...... ... được thực thi để triển khai các chiến lược.

A. Công việc – hành động 

B. Hành động – công việc cụ thể

C. Hoạt động – thông điệp

D. Công việc – hành động cụ thể

Xem giải thích câu trả lời
60. Nhiều lựa chọn

Một chiến lược PR gồm: 

A. Chủ đề bao quát → thông điệp (chủ đề chính) - kênh giao tiếp chính

B. Chủ đề chính - chủ đề bao quát → kênh giao tiếp chính

C. Kênh giao tiếp chính → chủ đề bao quát → chủ đề chính 

D. Chủ đề bao quát - kênh giao tiếp chính → chủ đề chính

Xem giải thích câu trả lời
61. Nhiều lựa chọn

Chiến lược là: 

A. Kế hoạch bao quát để đạt được các mục đích và mục tiêu của PR. 

B. Kế hoạch bao quát được đề ra để thực hiện trong chiến thuật. 

C. Kế hoạch bao quát được đề ra để tiếp cận được đối tượng công chúng mục tiêu, tạo nên sức tác động mong muốn. 

D. Kế hoạch bao quát được đề ra để đáp ứng được tính khả thi của chiến thuật.

Xem giải thích câu trả lời
62. Nhiều lựa chọn

Công chúng có những nhóm nào?

A. Ít liên quan, tiềm ẩn, có nhận thức, tích cực.

B. Không tích cực, không liên quan, tiềm ẩn, có nhận thức. 

C. Nhóm công chúng ít liên quan và nhóm công chúng tích cực.

D. Cả 3 ý trên đều sai.

Xem giải thích câu trả lời
63. Nhiều lựa chọn

Đâu là quy tắc thiết lập mục tiêu? 

A. Khả thi, theo khung thời gian, chính xác và cụ thể.

B. Khả thi, theo khung thời gian, tính xác thực tin cậy. 

C. Phù hợp với mục tiêu của tổ chức, thiết lập mục tiêu trong lĩnh vực PR, chính xác và cụ thể. 

D. Câu A và C.

Xem giải thích câu trả lời
64. Nhiều lựa chọn

Công chúng mục tiêu bao gồm: 

A. Công chúng sơ cấp (primary), thứ cấp (secondary). 

B. Công chúng đa cấp, công chúng sơ cấp. 

C. Công chúng ít liên quan, công chúng thứ cấp. 

D. Công chúng tích cực, công chúng có nhận thức.

Xem giải thích câu trả lời
65. Nhiều lựa chọn

Mục đích của chương trình PR là gì? 

A. Ám chỉ đến kết quả bao quát. 

B. Thưởng là định tính, mang tính dài hạn. 

C. Cả 2 đều đúng.

D. Cả 2 đều sai.

Xem giải thích câu trả lời
66. Nhiều lựa chọn

Mục tiêu quá trình đầu ra của PR là: 

A. Các tác động liên quan đến những gì mong muốn cuối cùng đạt được.

B. Những gì dự kiến triển khai để đạt được kết quả cuối cùng trên. 

C. Cả 2 đều đúng. 

D. Cả 2 đều sai.

Xem giải thích câu trả lời
67. Nhiều lựa chọn

Mục tiêu của chương trình PR là gì?

A. Các bước cần có để đạt được mục đích, đo lường được và ngắn hạn. 

B. Ám chỉ đến kết quả bao quát, định tính và mang tính dài hạn. 

C. Cả 2 ý trên đều đúng. 

D. Cả 2 ý trên đều sai.

Xem giải thích câu trả lời
68. Nhiều lựa chọn

Quản trị mục tiêu gồm bao nhiêu bước? 

A. 3 

B. 6

C. 9 

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
69. Nhiều lựa chọn

Kế hoạch chiến lược Ketchum là: 

A. Các điều kiện, mục đích, khán giả, thông điệp chính.

B. Các dữ liệu, phạm vi, khán giả, thông điệp chính. 

C. Các điều kiện, mục đích, phạm vi, thông điệp chính. 

D. Các dữ liệu, mục đích, khán giả, thông điệp chính.

Xem giải thích câu trả lời
70. Nhiều lựa chọn

Chương trình PR bao gồm:

A. Phân tích tình thế, công chúng mục tiêu, lịch trình ngân sách. 

B. Phân tích tình thế, mục đích mục tiêu, công chúng mục tiêu, chiến lược, chiến thuật, lịch trình, ngân sách, đánh giá. 

C. Phân tích tình thế, mục đích mục tiêu, công chúng mục tiêu, chiến lược, lịch trình, ngân sách. 

D. Phân tích tình thế, mục đích mục tiêu, công chúng mục tiêu, đánh giá.

Xem giải thích câu trả lời
71. Nhiều lựa chọn

Bản kế hoạch PR gồm bao nhiêu mục?

A. 9 

B. 10 

C. 11 

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
72. Nhiều lựa chọn

Đánh giá là gì? 

A. Đo lường kết quả có đạt được mục đích hay không? 

B. Đo lường kết quả có đạt được mục tiêu hay không?

C. Đo lường kết quả cả về mục đích và mục tiêu

. D. Cả 3 phương án trên đều sai.

Xem giải thích câu trả lời
73. Nhiều lựa chọn

Cách thức khái quát để đạt được mục đích/mục tiêu PR được đề ra ở: 

A. Chiến thuật 

B. Phân tích tình thế 

C. Chiến lược 

D. Lịch trình Đáp án

Xem giải thích câu trả lời
74. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu yếu tố cân nhắc trong việc lập kế hoạch?

A. 1 

B. 2 

C. 3 

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
75. Nhiều lựa chọn

Tính khả thi là: 

A. Chỉ đáp ứng ngân sách và thời gian. 

B. Triển khai được. 

C. Nguồn nhân lực. 

D. Cả 3 đáp án trên.

Xem giải thích câu trả lời
76. Nhiều lựa chọn

Giá trị của việc lập kế hoạch là gì? 

A. Thiết lập mục tiêu cho các hoạt động PR. 

B. Để biết những việc gì sẽ tiến hành.

C. Ngăn ngừa tình trạng không hệ thống và không hiệu quả khi thực hiện chương trình PR. 

D. Cả 3 điều trên đều đúng. Đáp án

Xem giải thích câu trả lời
77. Nhiều lựa chọn

Các giai đoạn trong tiến trình PR?

A. Nghiên cứu, lập kế hoạch giao tiếp, đánh giá. 

B. Lập kế hoạch, nghiên cứu, đánh giá. 

C. Giao tiếp, đánh giá, nghiên cứu, lập kế hoạch. 

D. Đánh giá, nghiên cứu, giao tiếp, lập kế hoạch.

Xem giải thích câu trả lời
78. Nhiều lựa chọn

Mục đích của giao tiếp là:

A. Thể hiện một cách nhất quán. 

B. Truyền tải thông tin. 

C. Giao tiếp cá nhân. 

D. Tìm hiểu thông tin.

Xem giải thích câu trả lời
79. Nhiều lựa chọn

Cách trình bày của một thông điệp là: 

A. Văn bản. 

B. Hình thức và giọng văn. 

C. Quảng cáo. 

D. Video.

Xem giải thích câu trả lời
80. Nhiều lựa chọn

Thông tin cốt lõi mà tổ chức muốn truyền tải đến công chúng là gì?

A. Thể hiện một cách nhất quán

. B. Gắn với mục tiêu PR. 

C. Truyền tải thông tin.

D. A và B.

Xem giải thích câu trả lời
81. Nhiều lựa chọn

Các công cụ chính để thực thi giao tiếp là: 

A. Truyền thông kiểm soát và không kiểm soát. 

B. Quảng cáo và truyền thông đưa tin.

C. Ấn phẩm, quảng cáo. 

D. Thông tin báo chí.

Xem giải thích câu trả lời
82. Nhiều lựa chọn

Truyền thông không kiểm soát gồm những gì?

A. Quan hệ truyền thông, giao tiếp cá nhân.

B. Sự kiện, tài trợ.

C. Giao tiếp cá nhân và sự kiện.

D. A, B, C.

Xem giải thích câu trả lời
83. Nhiều lựa chọn

Những nội dung nào thuộc quảng cáo cho mục đích PR? 

A. Quảng cáo công ty, quảng cáo thương mại, quảng cáo biện hộ

. B. Quảng cáo sản phẩm, quảng cáo thương mại. 

C. Quảng cáo biện hộ và sản phẩm. 

D. Quảng cáo sản phẩm.

Xem giải thích câu trả lời
84. Nhiều lựa chọn

Quảng cáo công ty là gì? 

A. Để quảng bá hình ảnh của công ty đến khách hàng. 

B. Khẳng định vị trí và quan điểm của công ty.

C. Hình ảnh và chế bản của công ty. 

D. Tầm quan trọng của công ty.

Xem giải thích câu trả lời
85. Nhiều lựa chọn

Quảng cáo biện hộ nhằm mục đích gì? 

A. Quảng bá hình ảnh của công ty đến khách hàng 

B. Thông báo dịch vụ công ích 

C. Khẳng định vị trí và quan điểm của doanh nghiệp

D. Truyền tải thông tin

Xem giải thích câu trả lời
86. Nhiều lựa chọn

Ấn phẩm thuộc bộ phận nào?

A. Quảng cáo 

B. Giao tiếp 

C. Không kiểm soát 

D. Thông tin kiểm soát

Xem giải thích câu trả lời
87. Nhiều lựa chọn

Mục đích của tài trợ? 

A. Thể hiện trách nhiệm xã hội 

B. Tiếp thị dịch vụ của sản phẩm 

C. Hình ảnh của công ty 

D. Thể hiện thiện chí của tổ chức, tăng cường sự hiểu biết của quần chúng

Xem giải thích câu trả lời
88. Nhiều lựa chọn

Thể hiện trách nhiệm của xã hội: ủng hộ chống lũ lụt, học bổng cho học sinh, sinh viên nghèo, thuộc bộ phận nào của tài trợ? 

A. Mục đích 

B. Thương mại 

C. Từ thiện 

D. Tiếp thị

Xem giải thích câu trả lời
89. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa tổ chức sự kiện gồm mấy yêu cầu? 

A. Xác định chủ đề của sự kiện 

B. Cách thức tổ chức sự kiện như thế nào, để làm nổi bật chủ đề 

C. Cần phải gắn hoạt động sự kiện với hình ảnh của doanh nghiệp hay sản phẩm 

D. Cả A, B, C

Xem giải thích câu trả lời
90. Nhiều lựa chọn

Kế hoạch của tài trợ gồm những bước nào? 

A. Xác định mục tiêu rõ ràng

B. Chọn lĩnh vực tài trợ thích hợp với mục tiêu đề ra 

C. Dự tính tổng chi phí 

D. Cả A, B

Xem giải thích câu trả lời
91. Nhiều lựa chọn

cHợp phần của một chiến lược?

A. Hoạt động và giao tiếp

B. Giao tiếp 

C. Hành động

D. Quảng cáo và giao tiếp

Xem giải thích câu trả lời
92. Nhiều lựa chọn

Giao tiếp cá nhân là gì? 

A. Tiếp xúc trực tiếp và gần gũi với công chúng 

B. Phát triển trong cuộc hội thảo chuyên đề 

C. Chủ doanh nghiệp, đại diện tổ chức 

D. Cả A, B, C

Xem giải thích câu trả lời
93. Nhiều lựa chọn

Truyền thông không kiểm soát khác gồm? 

A. Video 

B. Websites

C. Báo chí 

D. Cả A và B

Xem giải thích câu trả lời
94. Nhiều lựa chọn

Tiến trình PR gồm mấy giai đoạn?

A. Hai giai đoạn

B. Ba giai đoạn 

C. Bốn giai đoạn 

D. Năm giai đoạn

Xem giải thích câu trả lời
95. Nhiều lựa chọn

Quảng cáo có mấy hình thức?

A. Ba hình thức 

B. Bốn hình thức 

C. Hai hình thức

D. Năm hình thức

Xem giải thích câu trả lời
96. Nhiều lựa chọn

Quảng cáo cho mục đích PR gồm mấy yếu tố?

A. Bốn yếu tố 

B. Năm yếu tố 

C. Sáu yếu tố 

D. Bảy yếu tố

Xem giải thích câu trả lời
97. Nhiều lựa chọn

Đánh giá là gì? 

A. Đánh giá là việc đo lường một cách có hệ thống chương trình PR và kết quả của nó. 

B. Đánh giá là việc đo lường một cách không có hệ thống chương trình PR và kết quả của nó. 

C. Đánh giá là một hành động có mục tiêu trong hệ thống chương trình PR và kết quả của nó. 

D. Tất cả các ý trên đều sai.

Xem giải thích câu trả lời
98. Nhiều lựa chọn

Có mấy tiêu chí đánh giá?

A. 2 

B. 3

C. 4 

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
99. Nhiều lựa chọn

Có mấy nhóm công cụ đo lường chính? 

A. 3 

B. 4 

C. 6 

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
100. Nhiều lựa chọn

Thước đo tính hiệu quả của PR là?

A. Cao cấp đo lường thay đổi thái độ, trung cấp đo lường thay đổi hành vi, cơ bản đo lường thay đổi nhận thức. 

B. Cao cấp đo lường thay đổi nhận thức, trung cấp đo lường thay đổi thái độ, cơ bản đo lường thay đổi hành vi. 

C. Cao cấp đo lường thay đổi hành vi, trung cấp đo lường thay đổi nhận thức, cơ bản đo lường thay đổi thái độ.

D. Cao cấp đo lường thay đổi hành vi, trung cấp đo lường thay đổi thái độ, cơ bản đo lường thay đổi nhận thức.

Xem giải thích câu trả lời
101. Nhiều lựa chọn

Các công cụ đo lường: 

A. Đo lường đánh giá đầu ra 

B. Đo lường đánh giá hiệu quả 

C. Đo lường các hoạt động khác 

D. Tất cả các ý trên.

Xem giải thích câu trả lời
102. Nhiều lựa chọn

Đo lường hiệu quả của PR có mấy cấp?

A. 1 

B. 2 

C. 3 

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
103. Nhiều lựa chọn

Các tiêu chí đánh giá định tính: 

A. Mức độ hưởng ứng của người tham dự 

B. Thái độ của công chúng (thờ ơ, quan tâm, ủng hộ) 

C. Mức độ quan trọng của bài báo (nội dung, vị trí bài đăng)

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
104. Nhiều lựa chọn

Các tiêu chí đánh giá định lượng: 

A. Số người tham dự (buổi lễ, sự kiện) 

B. Số người biết đến hoạt động đó (quan sát tờ rơi quảng cáo) 

C. Số bài báo, kênh truyền hình đưa tin

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
105. Nhiều lựa chọn

Mục tiêu cuối cùng của PR: 

A. Đạt được mục tiêu của mỗi cá nhân 

B. Đạt được mục tiêu chung của tổ chức 

C. Đạt được mục tiêu chung của doanh nghiệp 

D. Cả B và C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
106. Nhiều lựa chọn

Điều gì cần trong và sau chiến dịch PR

: A. Thái độ của khán giả 

B. Ý kiến của người tham gia

C. Doanh thu tăng 

D. A và B đúng

E. B và C đúng

Xem giải thích câu trả lời
107. Nhiều lựa chọn

Tiến trình PR gồm mấy bước:

A. 2 

B. 3 

C. 4 

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
108. Nhiều lựa chọn

Trong truyền thông in ấn thì “báo” bao gồm: 

A. Nhật báo

B. Tuần báo, thời báo

C. Nhật báo, cẩm nang 

D. Cả A và B

Xem giải thích câu trả lời
109. Nhiều lựa chọn

Trong truyền thông in ấn thì tạp chí bao gồm:

A. Giải trí, tuần báo 

B. Chuyên ngành, nghiên cứu 

C. Nghiên cứu, nhật báo 

D. Giải trí, chuyên ngành, nghiên cứu

Xem giải thích câu trả lời
110. Nhiều lựa chọn

Phiên bản “không” bao gồm yếu tố nào? 

A. VOV

B. VTV 

C. TTV 

D. HTV

Xem giải thích câu trả lời
111. Nhiều lựa chọn

Vai trò truyền thông đại chúng trong PR bao gồm: 

A. Truyền thông in ấn

B. Truyền thông điện tử 

C. Truyền thông online 

D. Cả A, B và C

Xem giải thích câu trả lời
112. Nhiều lựa chọn

Một số công cụ tác nghiệp bao gồm: 

A. Bộ tài liệu truyền thông 

B. Họp báo

C. Phỏng vấn 

D. Cả A, B và C Đáp án

Xem giải thích câu trả lời
113. Nhiều lựa chọn

Lời khuyên khi phỏng vấn đòi hỏi những yếu tố nào?

A. Biết chủ đề của buổi phỏng vấn 

B. Tiên liệu, đón trước những câu hỏi nhạy cảm

C. Có tài liệu, thông tin hỗ trợ

D. Cả A, B và C

Xem giải thích câu trả lời
114. Nhiều lựa chọn

Không bị can thiệp bởi người thứ 3 là kênh truyền thông nào? 

A. Báo in 

B. Tạp chí 

C. Tivi / Radio 

D. Cả A, B và C đều sai

Xem giải thích câu trả lời
115. Nhiều lựa chọn

Làm việc với truyền thông gồm có:

A. 5FS 

B. 2FS 

C. 3FS 

D. 4FS

Xem giải thích câu trả lời
116. Nhiều lựa chọn

Vai trò của truyền thông được tin cậy được xác nhận bởi bên thứ mấy?

A. Thứ 1 

B. Thứ 2 

C. Thứ 3

D. Thứ 4

Xem giải thích câu trả lời
117. Nhiều lựa chọn

Truyền thông điện tử bao gồm những gì?

A. Truyền hình

B. Đài phát thanh

C. Radio

D. Cả A và B

Xem giải thích câu trả lời
118. Nhiều lựa chọn

Thông cáo báo chí là gì?

A. Báo in 

B. Báo hình

C. Báo tưởng 

D. Cả A và B

Xem giải thích câu trả lời
119. Nhiều lựa chọn

Yếu tố tin tức bao gồm những gì?

A. Tác động, thích thủ 

B. Cấp thời, nổi bật 

C. Gần gũi 

D. Tất cả các ý trên

Xem giải thích câu trả lời
120. Nhiều lựa chọn

Truyền thông online bao gồm: 

A. Báo mạng

B. Thông tin điện tử online

C. Trực tuyến 

D. Cả 3 ý trên

Xem giải thích câu trả lời
121. Nhiều lựa chọn

Thế nào là tin tức? 

A. Là những gì làm cho quản mục ở tòa soạn quan tâm 

B. Là những gì làm cho người đọc quan tâm 

C. Là những gì viết trên báo chí

D. Là những gì công chúng biết

Xem giải thích câu trả lời
122. Nhiều lựa chọn

Làm việc với truyền thông phải: 

A. Nhanh chóng, dẫn chứng

B. Cởi mở, công bằng, thân thiện 

C. A và B đúng

D. A và B sai

Xem giải thích câu trả lời
123. Nhiều lựa chọn

Truyền thông đại chúng cung cấp phương tiện truyền thông hiệu quả và... 

A. Nhanh chóng 

B. Chính xác 

C. Kinh tế 

D. Cả A, B và C sai

Xem giải thích câu trả lời
124. Nhiều lựa chọn

PR dùng... để truyền tải thông điệp khi chọn truyền thông đại chúng là 1 kênh giao tiếp. 

A. Interview và quảng cáo 

B. Prominence và quảng cáo

C. Deadline và quảng cáo 

D. Editorial và quảng cáo

Xem giải thích câu trả lời
125. Nhiều lựa chọn

Thông cáo báo chí là gì? 

A. Là văn bản cần gửi đến một cơ quan báo chí.

B. Là công cụ truyền tải dữ liệu đến công chúng. 

C. Là tài liệu mà đơn vị/doanh nghiệp/tổ chức gửi tới các cơ quan truyền thông nhân một sự kiện. 

D. Là văn bản truyền thông.

Xem giải thích câu trả lời
126. Nhiều lựa chọn

Vì sao cần một TCBC?

A. TCBC giúp các chuyên gia PR đi đúng hướng. 

B. TCBC là công cụ thu hút báo chí đưa tin cho doanh nghiệp đến công chúng.

C. TCBC giúp việc PR hiệu quả nhất mà không gây thêm chi phí. 

D. TCBC nói lên toàn bộ vấn đề của doanh nghiệp.

Xem giải thích câu trả lời
127. Nhiều lựa chọn

Khi nào cần sử dụng TCBC?

A. Giới thiệu sản phẩm mới, chương trình khuyến mãi tới khách hàng. 

B. Giới thiệu dự án đầu tư, công bố dự án bổ trợ.

C. Động thổ, khánh thành, tham quan nhà máy. 

D. Cả A, B, C.

Xem giải thích câu trả lời
128. Nhiều lựa chọn

Đâu là phương tiện truyền đạt trung gian có kiểm soát?

A. Báo chí

B. Khu vực Internet 

C. Truyền hình 

D. Radio

Xem giải thích câu trả lời
129. Nhiều lựa chọn

Một TCBC bằng Video (VNR) là? 

A. Một mẫu tin dài 60s của một đài truyền hình. 

B. Một cụm tin vắn giới thiệu về một bản tin theo cách nhìn của tổ chức.

C. Một công cụ xúc tiến dựa trên trang web cho những công ty băng đĩa nhạc. 

D. Một đoạn video quay trực tiếp một sự việc đang xảy ra.

Xem giải thích câu trả lời
130. Nhiều lựa chọn

Vai trò của TCBC trong doanh nghiệp? 

A. Là cầu nối giữa doanh nghiệp đến báo chí và công chúng khách hàng.

B. Là thông tin bên trong doanh nghiệp

. C. Là phương thức truyền đạt thông tin trực tiếp đến khách hàng.

D. Là phương pháp PR cho doanh nghiệp.

Xem giải thích câu trả lời
131. Nhiều lựa chọn

Mục đích của TCBC? 

A. Cung cấp thông tin cho báo chí.

B. Giải đáp thắc mắc từ dư luận. 

C. Hỗ trợ tìm hiểu về sản phẩm của công ty.

D. Cả A, B, C.

Xem giải thích câu trả lời
132. Nhiều lựa chọn

Lợi ích khi sử dụng gói truyền thông là? 

A. Giá cả. 

B. Tinh trọn gói. 

C. Hợp thời, đúng lúc. 

D. Sự lặp đi lặp lại của các thông điệp.

Xem giải thích câu trả lời
133. Nhiều lựa chọn

Một số vấn đề sai khi tiến hành TCBC? 

A. Sai về giá sản phẩm, thời gian tiến hành các sự kiện.

B. Bài viết sai lệch nội dung chỉnh. 

C. Dùng sai kênh thông tin.

D. Tiến hành muộn.

Xem giải thích câu trả lời
134. Nhiều lựa chọn

Tác hại của việc sai sót trong TCBC đến doanh nghiệp? 

A. Thông tin không đến kịp người tiêu dùng. 

B. Khách hàng khiếu kiện về sản phẩm, phá vỡ mối quan hệ.

C. Tăng chi phí cho việc viết các bài phản hồi. 

D. Phá sản.

Xem giải thích câu trả lời
135. Nhiều lựa chọn

Đối tượng thường xuyên tiếp xúc TCBC?

A. PR trong doanh nghiệp, phát ngôn viên, cơ quan thông tấn. 

B. PR trong doanh nghiệp, Giám đốc điều hành.

C. Giám đốc điều hành, phát ngôn viên.

D. Ban lãnh đạo doanh nghiệp.

Xem giải thích câu trả lời
136. Nhiều lựa chọn

Mối quan hệ giữa nhà báo và các chuyên viên PR được miêu tả?

A. Phụ thuộc lẫn nhau. 

B. Nhà báo phải phụ thuộc vào chuyên gia PR. 

C. Các chuyên gia PR phụ thuộc vào nhà báo. 

D. Không bị phụ thuộc vào nhau.

Xem giải thích câu trả lời
137. Nhiều lựa chọn

: Yêu cầu của người soạn thảo một bản TCBC?

A. Am hiểu báo chí tổng quan và vấn đề mình đang công tác

. B. Hiểu rõ mục đích thông tin của TCBC. 

C. Biết kết nối sự kiện được thông báo. 

D. Cả A, B, C.

Xem giải thích câu trả lời
138. Nhiều lựa chọn

Yêu cầu của một bản TCBC? 

A. TCBC phải được trình bày ngắn gọn, dễ hiểu. 

B. TCBC phải trả lời được toàn bộ thông tin cần thiết

. C. TCBC phải trích dẫn được càng nhiều thông tin tổng quan.

D. TCBC phải có tính hấp dẫn người đọc.

Xem giải thích câu trả lời
139. Nhiều lựa chọn

Bộ Press kit (tài liệu đính kèm TCBC) cơ bản bao gồm? 

A. TCBC và hình ảnh đính kèm. 

B. Thông tin doanh nghiệp và sản phẩm, dịch vụ kèm theo.

C. CD ghi những thông tin cần thiết hay Folder chuẩn chứa đựng tài liệu báo chí. 

D. Cả A, B, C.

Xem giải thích câu trả lời
140. Nhiều lựa chọn

: TCBC phải được xây dựng theo mô hình 5W + 1H?

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
141. Nhiều lựa chọn

Trong môi trường ngày nay, loại hình thông tin nào mang lại hiệu quả cao nhất? 

A. In ấn

. B. Hệ thống mạng nội bộ. 

C. Video.

D. Tất cả loại hình trên.

Xem giải thích câu trả lời
142. Nhiều lựa chọn

Tít chính - tít phụ thể hiện các thông tin gì? 

A. Tít chính thể hiện thông điệp của công ty, tít phụ làm rõ các thông tin. 

B. Tít chính nêu lên vấn đề đang nói, tít phụ bổ sung các thông tin.

C. Tít chính và tít phụ đều thể hiện thông tin như nhau. 

D. Tít chính thể hiện các thông tin doanh nghiệp, tít phụ thể hiện các thông tin trái chiều.

Xem giải thích câu trả lời
143. Nhiều lựa chọn

Một số lời khuyên khi tiến hành đăng tải một TCBC? 

A. Theo dõi các bài đăng.

B. Thăm dò tính hữu dụng của thông cáo.

C. Đặt mọi niềm tin vào TCBC của mình. 

D. Cả A, B, C.

Xem giải thích câu trả lời
144. Nhiều lựa chọn

Có mấy loại khủng hoảng? 

A. 1 

B. 2

C. 3 

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
145. Nhiều lựa chọn

Hãy sắp xếp quy trình quản lý khủng hoảng? (1). Khôi phục sau khủng hoảng (2). Xử lý khủng hoảng (3). Dự báo và chuẩn bị 

A. (1) (2) (3) 

B. (3) (1) (2)

C. (3) (2) (1) 

D. (2) (1) (3)

Xem giải thích câu trả lời
146. Nhiều lựa chọn

Thông thường, người phát ngôn với báo chí là ai? 

A. Người phụ trách PR.

B. Người quản lý cấp cao nhất. 

C. Người quản lý. 

D. Cả B và C.

Xem giải thích câu trả lời
147. Nhiều lựa chọn

Khủng hoảng mãn tính là gì? 

A. Tình huống khủng hoảng dài hạn. 

B. Thảm họa hay một tình huống bất ngờ không tiên liệu được.

C. Cả 2 đều đúng.

D. Cả 2 đều sai.

Xem giải thích câu trả lời
148. Nhiều lựa chọn

Khủng hoảng cấp tính là gì? 

A. Tình huống khủng hoảng dài hạn. 

B. Thảm họa hay một tình huống bất ngờ. 

C. A sai, B đúng.

D. A và B đều sai.

Xem giải thích câu trả lời
149. Nhiều lựa chọn

Khủng hoảng cấp tính là gì? 

A. Tình huống khủng hoảng dài hạn. 

B. Thảm họa hay một tình huống bất ngờ. 

C. A sai, B đúng.

D. A và B đều sai.

Xem giải thích câu trả lời
150. Nhiều lựa chọn

Có mấy quy trình quản lý vấn đề? 

A. 5 

B. 6 

C. 7

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
151. Nhiều lựa chọn

Chương trình xử lý khủng hoảng gồm có mấy bước?

A. 5

B. 7 

C. 6 

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
152. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp các bước sau theo thứ tự đúng: (1). Phân tích (Analysis) (2). Thực thi (Action) (3). Đánh giá (Evaluation) (4). Nhận diện (Identification) (5). Chiến lược (Strategy) 

A. (1) (2) (3) (4) (5)

B. (1) (3) (5) (2) (4) 

C. (4) (1) (2) (5) (3) 

D. (4) (2) (3) (1) (5)

Xem giải thích câu trả lời
153. Nhiều lựa chọn

Vấn đề nào sau đây là vấn đề chính yếu đang ảnh hưởng tới các tổ chức hiện tại? 

A. Vấn đề môi trường 

B. Các nhóm dân tộc thiểu số

C. Sức khỏe và an toàn

D. Cả 3 ý trên

Xem giải thích câu trả lời
154. Nhiều lựa chọn

Khủng hoảng là gì? 

A. Là một sự việc khác thường hay một loại các vụ việc có ảnh hưởng bất lợi đến tính toàn vẹn của sản phẩm/dịch vụ 

B. Là một sự việc khác thường hay một loại các vụ việc có ảnh hưởng bất lợi đến danh tiếng, mức ổn định về tài chính của tổ chức 

C. Là một sự việc khác thường hay một loại các vụ việc có ảnh hưởng bất lợi đến sức khỏe hay tình trạng khỏe mạnh của người lao động, cộng đồng hay công chúng nói chung 

D. Cả 3 ý trên đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
155. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa của việc quản lý vấn đề là gì? 

A. Quản lý vấn đề được xem là PR chiến lược 

B. Quản lý vấn đề được xem là chiến lược PR

C. Quản lý vấn đề được xem là PR chiến thuật

D. Quản lý vấn đề được xem là kế hoạch PR

Xem giải thích câu trả lời
156. Nhiều lựa chọn

Trong các câu sau đây, câu nào đúng? 

A. Chiến lược thông thường đòi hỏi phải có một lực lượng “đặc nhiệm” gồm những người từ nhiều lĩnh vực khác nhau 

B. Chiến lược thông thường đòi hỏi phải có một lực lượng “đặc biệt” gồm những người từ nhiều lĩnh vực khác nhau 

C. Chiến lược thông thường đòi hỏi phải có một lực lượng “đặc vụ” gồm những người từ nhiều lĩnh vực khác nhau 

D. Chiến lược thông thường đòi hỏi phải có một lực lượng “nòng cốt” gồm những người từ nhiều lĩnh vực khác nhau

Xem giải thích câu trả lời
157. Nhiều lựa chọn

Chương trình quản lý vấn đề và chương trình PR giống nhau ở điểm nào? 

A. Thực thi 

B. Đánh giá

C. Thực thi và đánh giá

D. Cả 3 đều sai

Xem giải thích câu trả lời
158. Nhiều lựa chọn

Nhóm xử lý khủng hoảng gồm có bao nhiêu thành phần? 

A. 5 

B. 7 

C. 6 

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
159. Nhiều lựa chọn

Các nhân tố sau đây, nhân tố nào là sai trong việc thiết lập sự ưu tiên của quy trình phân tích trong quản lý vấn đề khủng hoảng? 

A. Thời gian, mức độ, bản chất mà vấn đề có thể tác động lên tổ chức 

B. Thái độ của nhóm công chúng mục tiêu

C. Khả năng đối phó của tổ chức với vấn đề

D. Chiến lược giải quyết vấn đề của tổ chức và sự giải thích với nhóm công chúng mục tiêu

 

Xem giải thích câu trả lời
160. Nhiều lựa chọn

Vấn đề là gì? 

A. Bất cứ vấn đề hay vấn đề tiềm ẩn nào mà một tổ chức đang gặp phải 

B. Một quyết định hay sự lựa chọn đang tranh luận nào của tổ chức 

C. Bất cứ vấn đề gì gây tranh luận hay câu hỏi đang tranh cãi có ảnh hưởng đến tổ chức 

D. Những vấn đề quan trọng mà một tổ chức đang gặp phải

Xem giải thích câu trả lời
161. Nhiều lựa chọn

Một trong những lĩnh vực thách thức của hoạt động PR là? 

A. Khủng hoảng và vấn đề 

B. Khủng hoảng

C. Vấn đề xã hội

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
162. Nhiều lựa chọn

Quản lý vấn đề đòi hỏi: 

A. Những hành động đầu vào (input) của tất cả các cấp độ trong tổ chức và có sự cam kết hết mực của cấp lãnh đạo 

B. Theo dõi sâu đến môi trường

C. Các vấn đề nên được nhận diện sớm trong vòng đời của nó 

D. Tất cả các ý trên

Xem giải thích câu trả lời
163. Nhiều lựa chọn

Câu nào sai?

A. Quản lý vấn đề giúp công ty nhận diện và đánh giá những vấn đề về xã hội và chính trị mà chúng có những tác động nhất định nào đó lên tổ chức

B. Trong nhiều cách, vấn đề không thể điều khiển, nhưng sự đối phó thì có thể

C. Dự báo là chìa khóa trong quản lý khủng hoảng 

D. Tất cả các tình trạng khẩn cấp đều trở thành khủng hoảng về PR

Xem giải thích câu trả lời
164. Nhiều lựa chọn

Theo bạn nghĩ thế nào là tài trợ? Tài trợ là một trong những hoạt động PR của doanh nghiệp hướng tới công chúng để xây dựng hình ảnh của doanh nghiệp thông qua việc bỏ tiền vào một chương trình, sự kiện do một tổ chức khác thực hiện

. A. Đúng 

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
165. Nhiều lựa chọn

Thông qua việc tài trợ, doanh nghiệp sẽ tranh thủ những cơ hội quảng bá trên các phương tiện truyền thông với chi phí rẻ hơn mà đạt hiệu quả cao. 

A. Đúng 

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
166. Nhiều lựa chọn

Các nguồn tài trợ vốn có thể có từ đâu?

A. Các nguồn cá nhân

B. Gia đình và bạn bè

C. Các ngân hàng 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
167. Nhiều lựa chọn

Tài trợ có bao nhiêu ưu điểm? 

A. 5 

B. 6 

C. 7 

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
168. Nhiều lựa chọn

Mức chi phí tài trợ đưa thông tin đến với khách hàng mục tiêu như thế nào so với các hình thức khác? 

A. Rẻ hơn

B. Tốn kém hơn

C. Như nhau

Xem giải thích câu trả lời
169. Nhiều lựa chọn

Phương pháp hữu hiệu để thiết lập mối liên kết giữa giá trị thương hiệu sẵn có với các thương hiệu lớn khác.

A. Event 

B. Tài trợ

C. Quan hệ truyền thông

Xem giải thích câu trả lời
170. Nhiều lựa chọn

: Có bao nhiêu khuyết điểm của nhà tài trợ? 

A. 5 

B. 6 

C. 7 

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
171. Nhiều lựa chọn

Hiệu quả của tài trợ phụ thuộc vào tần suất xuất hiện trước công chúng là đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
172. Nhiều lựa chọn

Nhà tài trợ cần phải nắm đầy đủ bao nhiêu thông tin về chương trình? 

A. 6 

B. 8

C. 10

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
173. Nhiều lựa chọn

Nhà tài trợ và người thực hiện chương trình là hai tổ chức tách biệt ràng buộc bởi hợp đồng tài trợ đúng hay sai? 

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
174. Nhiều lựa chọn

Trong mỗi chương trình có những nhà tài trợ nào?

A. Nhà tài trợ độc quyền 

B. Nhà tài trợ chính 

C. Nhà tài trợ phụ 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
175. Nhiều lựa chọn

Trước khi tài trợ, nhà tài trợ cần phải nắm được những thông tin gì về chương trình tài trợ? 

A. Phân tích, đánh giá các hoạt động của chương trình có phù hợp với mục đích tài trợ, cân đối hiệu quả và chương trình, mức chi phí của chương trình 

B. Cân đối giữa hiệu quả và chương trình 

C. Số tiền cần phải trả 

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
176. Nhiều lựa chọn

Các lý do tài trợ là gì? 

A. Tăng hiểu biết của công chúng về thương hiệu 

B. Gây dựng quan tâm của truyền thông đại chúng

C. Tăng cường hình ảnh của công ty 

D. Tất cả những ý trên

Xem giải thích câu trả lời
177. Nhiều lựa chọn

Có nên xây dựng chiến lược và chiến thuật cho chương trình tài trợ hay không?

A. Có 

B. Không

Xem giải thích câu trả lời
178. Nhiều lựa chọn

Trước khi hỗ trợ tài chính cho một sự kiện hoặc chương trình tài trợ cần làm gì? 

A. Xác định mục tiêu rõ ràng

B. Dự tính tổng kinh phí 

C. Chọn lĩnh vực tài trợ thích hợp với mục tiêu đề ra nhất

D. Cả 3 ý trên

Xem giải thích câu trả lời
179. Nhiều lựa chọn

Các nhà doanh nghiệp phải làm gì khi thực hiện tài trợ? 

A. Xác định đối tượng, hoạch định ngân sách, xác định mục tiêu 

B. Xác định thông điệp, theo dõi thực hiện, đánh giá kết quả 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Cả A và B đều sai

Xem giải thích câu trả lời
180. Nhiều lựa chọn

Trong các bước thực hiện tài trợ, bước nào là quan trọng nhất?

A. Xác định đối tượng 

B. Xác định mục tiêu 

C. Xác định thông điệp 

D. Cả A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
181. Nhiều lựa chọn

Việc thực hiện nguồn tài trợ của các doanh nghiệp cần phải phụ thuộc vào các yếu tố nào? 

A. Đối tượng, ngân sách, mục tiêu

B. Mục tiêu, thông điệp, thực hiện

C. Đối tượng mục tiêu, thực hiện 

D. Đối tượng, ngân sách, mục tiêu, thông điệp thực hiện

Xem giải thích câu trả lời
182. Nhiều lựa chọn

Có các loại hình thức tài trợ nào? 

A. Tài trợ ngắn hạn

B. Tài trợ dài hạn

C. Tài trợ ngắn hạn và tài trợ dài hạn 

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
183. Nhiều lựa chọn

Tổ chức sự kiện góp phần “đánh bóng” thương hiệu và sản phẩm của một công ty thông qua những sự kiện? 

A. Đúng 

B. Sai 

Xem giải thích câu trả lời
184. Nhiều lựa chọn

Các thiết bị cổng, bàn ghế, sân khấu, trang phục có phải là máy móc, công cụ của tổ chức sự kiện không? 

A. Đúng 

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
185. Nhiều lựa chọn

Event có mấy tầm quan trọng? 

A. 1

B. 2 

C. 3 

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
186. Nhiều lựa chọn

Người làm Event được ví như "nghệ nhân ghép hình", theo bạn đúng hay sai?

A. Đúng 

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
187. Nhiều lựa chọn

Một số loại Event? 

A. Khai trương

B. Các kỳ nghỉ, các ngày lễ 

C. Khởi công xây dựng 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
188. Nhiều lựa chọn

Trong event thương mại, kích hoạt thương hiệu là gì? 

A. Tổ chức chương trình Promo 

B. Khánh thành 

C. Họp báo

D. Tiệc chiêu đãi

Xem giải thích câu trả lời
189. Nhiều lựa chọn

Có mấy quy trình tổ chức event?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
190. Nhiều lựa chọn

Trong các quy trình tổ chức event, quy trình nào quan trọng nhất?

A. Thảo luận đưa ra ý tưởng

B. Thiết kế ý tưởng

C. Lập kế hoạch thực hiện 

D. Thực hiện

Xem giải thích câu trả lời
191. Nhiều lựa chọn

Nghiên cứu kỹ nhu cầu khách hàng và đặc điểm sản phẩm của khách hàng là một phần của? 

A. Thu thập dữ liệu

B. Động não 

C. Thiết kế 

D. Lập kế hoạch

Xem giải thích câu trả lời
192. Nhiều lựa chọn

Quy trình tổ chức thiết kế một sự kiện cần có các vấn đề?

A. Chủ đề của chương trình 

B. Thời gian và địa điểm tổ chức 

C. Thiết kế hình ảnh, chương trình chi tiết 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
193. Nhiều lựa chọn

Lập kế hoạch cho một sự kiện gồm mấy bước?

A. 4

B. 5 

C. 6 

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
194. Nhiều lựa chọn

Các nội dung của lập kế hoạch là? 

A. Check list, Ngân sách, con người, logistic, địa điểm

B. Ngân sách, chủ đề, nhà cung cấp, chuẩn bị, thực hiện

C. Ngân sách, con người, nhà cung cấp, logistic, phân tích rủi ro 

D. Ngân sách, con người, nhà cung cấp, logistic, thực hiện

Xem giải thích câu trả lời
195. Nhiều lựa chọn

Quy trình của tổ chức Event gồm mấy bước? 

A. 3 

B. 4

C. 5 

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
196. Nhiều lựa chọn

Quan hệ của PR & Event có mối liên kết như thế nào? 

A. Là một hoạt động nằm trong hệ thống các hoạt động của quan hệ công chúng 

B. Là công cụ để xây dựng và củng cố mối quan hệ với đối tượng nhận thông tin 

C. Hiện nay tổ chức sự kiện được xem như một hoạt động riêng biệt, những hoạt động còn lại như quan hệ với truyền thông, viết thông cáo báo chí... được gọi là quan hệ công chúng

D. Tất cả ý trên

Xem giải thích câu trả lời
197. Nhiều lựa chọn

Tiềm năng của nhà event cần chuẩn bị cái gì? 

A. Kiểm tra ngân sách, thời gian chuẩn bị dự trù trước một đến vài ngày

B. Dự trù thời gian vận chuyển, thời gian chuẩn bị dự trù trước một đến vài ngày

C. Thời gian chuẩn bị dự trù trước một đến vài ngày hoặc đến vài tuần 

D. Kiểm tra ngân sách, dự trù thời gian vận chuyển, thời gian chuẩn bị dự trù trước một đến vài ngày

Xem giải thích câu trả lời
198. Nhiều lựa chọn

Tầm quan trọng của event là? 

A. Gây sự chú ý cho sản phẩm hoặc dịch vụ của doanh nghiệp

B. Tạo sự quan tâm từ khách hàng

C. Giúp tăng độ nhận biết về thương hiệu 

D. Tăng doanh số bán của công ty

E. Tất cả các ý trên Đáp án

Xem giải thích câu trả lời
199. Nhiều lựa chọn

Tổ chức một chương trình event sẽ giúp tạo sự quan tâm từ khách hàng tới sản phẩm đúng không? 

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
200. Nhiều lựa chọn

Hãy sắp xếp theo quy trình của tổ chức event: Thiết kế ý tưởng Thực hiện Yêu cầu của khách hàng Thảo luận đưa ra ý tưởng Lập kế hoạch thực hiện Chuẩn bị 

A. 1, 2, 3, 4, 5, 6 

B. 6, 5, 4, 3, 2, 1

C. 3, 4, 1, 5, 2, 6

D. 4, 1, 6, 5, 3, 2

Xem giải thích câu trả lời
201. Nhiều lựa chọn

Các yêu cầu cơ bản để trở thành một nhân viên PR? 

A. Yêu cầu về phẩm chất

B. Yêu cầu về kỹ năng 

C. Yêu cầu về trình độ

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
202. Nhiều lựa chọn

Đam mê nghề nghiệp có phải là điều quan trọng nhất đối với nghề PR không? 

A. Đúng

B. Sai 

Xem giải thích câu trả lời
203. Nhiều lựa chọn

PR là nhánh của marketing?

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
204. Nhiều lựa chọn

Nấc thang đầu tiên trong nghề nghiệp PR mà hầu hết những người làm PR đều bắt đầu sự nghiệp với nó là?

A. Nhân viên PR 

B. Chuyên viên tư vấn PR 

C. Trưởng phòng PR 

D. Giám đốc PR

Xem giải thích câu trả lời
205. Nhiều lựa chọn

Người có quyền hạn cao nhất công ty và chịu trách nhiệm tổn hại trước nhà đầu tư về tất cả vấn đề liên quan đến sự hình thành bại của công ty? 

A. Chuyên viên tư vấn PR 

B. Trưởng phòng PR 

C. Giám đốc PR 

D. Giám đốc điều hành PR Đáp án

Xem giải thích câu trả lời
206. Nhiều lựa chọn

Người có liên quan đến toàn bộ chiến lược PR của tổ chức?

A. Chuyên viên tư vấn PR 

B. Trưởng phòng PR 

C. Giám đốc PR 

D. Giám đốc điều hành PR

Xem giải thích câu trả lời
207. Nhiều lựa chọn

Công việc chính của chuyên viên tư vấn PR là gì? 

A. Triển khai và quản lý dự án PR 

B. Quản lý khách hàng

C. Hỗ trợ giám đốc công ty lên kế hoạch hoạt động 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
208. Nhiều lựa chọn

Công việc chính của trưởng phòng PR là gì? 

A. Hoạch định các chiến lược PR ngắn và dài hạn 

B. Sử dụng ngân sách hiệu quả 

C. Nghiên cứu thái độ của công chúng và đưa ra phương pháp đúng đắn

D. Quản lý khách hàng

Xem giải thích câu trả lời
209. Nhiều lựa chọn

Công việc chính của giám đốc PR là gì?

A. Quản lý và phân bổ các nguồn lực của tổ chức 

B. Lựa chọn phương tiện truyền thông phù hợp 

C. Xây dựng nền móng văn hóa công ty 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
210. Nhiều lựa chọn

Tư vấn chiến lược kinh doanh lâu dài là của?

A. Nhà báo 

B. Nhà ngoại giao 

C. Chuyên gia marketing 

D. Nhà tâm lý

Xem giải thích câu trả lời
211. Nhiều lựa chọn

Nhờ vào đâu mà người làm PR có thể khách quan trọng công việc? 

A. Tính trách nhiệm

B. Con người đa năng

C. Đam mê công việc 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
212. Nhiều lựa chọn

Con người đa năng của một người PR thể hiện ra sao? 

A. Phải có năng lực toàn diện

B. Khả năng giao tiếp tốt 

C. Khả năng giải quyết vấn đề đúng 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
213. Nhiều lựa chọn

Điểm quan trọng nhất của con người đa năng là gì? 

A. Phải có năng lực toàn diện 

B. Khả năng giao tiếp 

C. Khả năng giải quyết vấn đề đúng 

D. Tính cách lịch thiệp

Xem giải thích câu trả lời
214. Nhiều lựa chọn

Lợi thế khi có bộ phận PR trong tổ chức? 

A. Tăng cường marketing nội bộ trong doanh nghiệp 

B. Hỗ trợ hoạt động tiếp thị đạt kết quả cao 

C. Giúp doanh nghiệp xây dựng hình ảnh và thương hiệu thành công nhất 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
215. Nhiều lựa chọn

Nhiệm vụ chính của PR trong doanh nghiệp? 

A. Quảng bá hình ảnh nhằm tạo ra sự kích thích quan tâm của công chúng 

B. Truyền thông, tức là tuyên truyền hình ảnh, thông điệp qua các phương tiện khác như: biểu đồ, văn bản hoặc nói

C. Công bố trên báo chí truyền tải thông điệp, mục đích có lựa chọn nhằm nâng cao lợi ích cho doanh nghiệp 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
216. Nhiều lựa chọn

Trong bộ phận PR gồm các mảng công việc nào? 

A. Truyền thông

B. Tổ chức sự kiện

C. Hoạt động phối hợp

D. Cả 3 ý trên

Xem giải thích câu trả lời
217. Nhiều lựa chọn

PR là gì? 

A. Quan hệ báo chí 

B. Tổ chức sự kiện 

C. Giải quyết khủng hoảng

D. Bộ phận trong chiến lược marketing của doanh nghiệp

Xem giải thích câu trả lời
218. Nhiều lựa chọn

Trong doanh nghiệp, bộ phận PR được gọi là? 

A. PR doanh nghiệp 

B. PR nội bộ

C. Cả A, B đúng 

D. Cả A, B sai

Xem giải thích câu trả lời
219. Nhiều lựa chọn

Tại sao các doanh nghiệp cần phải trang bị cho mình bộ phận PR?

A. Tình hình cạnh tranh ngày càng gay gắt trong các doanh nghiệp. 

B. Xu hướng mới trong kinh doanh và yêu cầu ngày càng cao của người tiêu dùng. 

C. Những ưu thế vượt trội của công tác quan hệ công chúng

. D. Tất cả đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
220. Nhiều lựa chọn

Mục tiêu tuyệt đối của hoạt động PR là gì? 

A. Là thước đo đo lường sự thành công của hoạt động PR. 

B. Giúp cho tổ chức và cộng đồng có mối liên hệ với nhau. 

C. Là sự yêu mến và những cái nhìn đầy tích cực của công chúng đối với công ty. 

D. Là sự thấu hiểu lẫn nhau giữa khách hàng và cộng đồng.

Xem giải thích câu trả lời
221. Nhiều lựa chọn

PR và Marketing có mối quan hệ như thế nào? 

A. Xác định và vạch ra ước muốn, nhu cầu của khách hàng tiềm năng.

B. Phục vụ nhu cầu khách hàng. 

C. Biến nhu cầu thành cơ hội thu được lợi nhuận. 

D. Nhằm phát triển hoạt động kinh doanh.

Xem giải thích câu trả lời
222. Nhiều lựa chọn

Bộ phận thiết kế cần những con người như thế nào?

A. Tỉ mỉ, cẩn thận

B. Óc thẩm mỹ và khả năng sáng tạo

C. A và B đều đúng 

D. A và B đều sai

Xem giải thích câu trả lời
223. Nhiều lựa chọn

Khâu thiết kế tốt sẽ giúp gì cho việc thực hiện? 

A. Tiết kiệm thời gian

B. Công sức 

C. Chi phí 

D. Tất cả ý trên

Xem giải thích câu trả lời
224. Nhiều lựa chọn

Trong một tổ chức, công chúng nội bộ là gì? 

A. Là tất cả những người làm việc trong tổ chức đó

B. Là những người làm việc ngoài tổ chức đó 

C. Là những nhân viên tập sự làm trong tổ chức đó 

D. Là chủ tịch hội đồng quản trị làm trong tổ chức đó

Xem giải thích câu trả lời
225. Nhiều lựa chọn

Hoạt động truyền thông đối nội ảnh hưởng đến ai trong tổ chức? 

A. 1 thành viên 

B. Nhóm thành viên 

C. Tất cả thành viên

D. Hai thành viên

Xem giải thích câu trả lời
226. Nhiều lựa chọn

Giao tiếp trực diện là phương tiện thông tin liên lạc như thế nào? 

A. Trao đổi qua điện thoại 

B. Trao đổi qua email

C. Cả A và B 

D. Gặp gỡ trao đổi trực tiếp với nhau

Xem giải thích câu trả lời
227. Nhiều lựa chọn

Phương thức truyền thông bảng thông báo được đặt ở đâu trong cơ quan? 

A. Được đặt ở nơi đông người lui tới 

B. Ở nơi ít người qua lại 

C. Đặt trong phòng giám đốc 

D. Cả 3 đều sai

Xem giải thích câu trả lời
228. Nhiều lựa chọn

Có mấy phương thức truyền thông đối nội?

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
229. Nhiều lựa chọn

Mục đích của việc khen thưởng?

A. Đánh giá hoạt động của một tập thể, cá nhân, nhằm đánh giá động viên mọi người trong tổ chức noi theo. 

B. Để quảng cáo về công ty 

C. Để thỏa mãn nhu cầu của nhân viên 

D. Cả 3 đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
230. Nhiều lựa chọn

Mục tiêu của truyền thông đối ngoại là gì? 

A. Tạo sự thiện cảm và thông hiểu nhau, qua đó quảng bá hình ảnh của tổ chức 

B. Để mọi người biết đến công ty 

C. A và B đều đúng

D. A và B đều sai

Xem giải thích câu trả lời
231. Nhiều lựa chọn

Những yếu tố liên quan đến thông cáo báo chí? 

A. Phản công nhân sự chuyên trách mảng cung cấp tin

B. Soạn thảo thông báo gửi tới các cơ quan truyền thông

C. Tổ chức họp báo 

D. A và B đúng

Xem giải thích câu trả lời
232. Nhiều lựa chọn

Mục đích của việc tham gia hội nghị, hội thảo? 

A. Góp tiếng nói của doanh nghiệp trong sự kiện truyền thông quan trọng 

B. Để quảng cáo cho công ty 

C. Để marketing cho bản thân 

D. Để làm việc hiệu quả hơn

Xem giải thích câu trả lời
233. Nhiều lựa chọn

Những mục tiêu cuối cùng của tổ chức sự kiện?

A. Là hình ảnh của doanh nghiệp sẽ như thế nào trước công chúng

B. Công chúng sẽ phản ứng thế nào với thông điệp của doanh nghiệp 

C. A và B sai

D. A và B đúng

Xem giải thích câu trả lời
234. Nhiều lựa chọn

PR lợi thế so với quảng cáo thế nào? 

A. PR tự nói về mình, quảng cáo là người khác nói về mình. 

B. Quảng cáo thuyết phục khách hàng bằng lợi ích của sản phẩm. Còn PR chinh phục khách hàng bằng những giá trị cao hơn.

C. PR có thể thuyết phục khách hàng bằng lợi ích của sản phẩm. Còn quảng cáo chinh phục khách hàng bằng những giá trị cao hơn.

D. Tất cả đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
235. Nhiều lựa chọn

Tổ chức sự kiện theo trình tự thế nào? 

A. Ý tưởng → Quá trình đánh giá 

B. Đánh giá → Ý tưởng → Quá trình 

C. Quá trình → Đánh giá → Ý tưởng 

D. Ý tưởng → Đánh giá → Quá trình

Xem giải thích câu trả lời
236. Nhiều lựa chọn

Tổ chức sự kiện phải kết hợp với bộ phận nào?

A. Bộ phận truyền thông

B. Quản trị khủng hoảng

C. Khối kỹ thuật 

D. Nghiên cứu

Xem giải thích câu trả lời
237. Nhiều lựa chọn

Mô hình của một công ty PR chuyên nghiệp gồm:

A. Khối hành chính, tổ chức sự kiện, khối kỹ thuật 

B. Khối tác nghiệp, khối kỹ thuật, quản trị khủng hoảng 

C. Khối hành chính, khối tác nghiệp, khối kỹ thuật

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
238. Nhiều lựa chọn

Hoạt động nào của công ty PR chuyên nghiệp cần xây dựng và củng cố với các cơ quan truyền thông? 

A. Tư vấn cho lãnh đạo doanh nghiệp

B. Xây dựng và củng cố với cơ quan báo chí truyền thông

C. Truyền thông về những chính sách hoạt động của doanh nghiệp 

D. Tổ chức sự kiện

Xem giải thích câu trả lời
239. Nhiều lựa chọn

Hoạt động nào thuộc một công ty PR chuyên nghiệp? 

A. Tư vấn cho lãnh đạo 

B. Tổ chức các sự kiện

C. Quản trị khủng hoảng 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
240. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu nhu cầu hình thành và phát triển các công ty PR chuyên nghiệp?

A. 2 

B. 3

C. 4 

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
241. Nhiều lựa chọn

Trong chức năng điều hành, nhân viên PR phải:

A. Phát triển những sản phẩm mới 

B. Thiết kế, trình bày quảng cáo bán hàng

C. Quyết định về các loại lương của nhân viên 

D. Hỗ trợ, thay đổi các chính sách chung

Xem giải thích câu trả lời
242. Nhiều lựa chọn

Để cân bằng các mục tiêu của tổ chức với những nguyện vọng của xã hội, một nhân viên PR chuyên nghiệp cần:

A. Thực hành thông tin một chiều 

B. Thông tin các vấn đề liên quan đến nội bộ và công chúng bên ngoài

C. Thông tin các vấn đề liên quan và không liên quan đến công chúng 

D. Tập trung vào công chúng bên ngoài

Xem giải thích câu trả lời
243. Nhiều lựa chọn

Tầm quan trọng của lịch trình cung cấp cho PR là: 

A. Phương tiện thông tin đại chúng sẽ cho biết mọi người đang trông đợi gì 

B. Thông tin đại chúng cho biết mọi người đang nghĩ về điều gì 

C. Thông tin đưa ra sẽ chi phối các thay đổi thái độ quan điểm

D. Có thể phát triển thông tin bằng cách giảm truyền thông địa phương

Xem giải thích câu trả lời
244. Nhiều lựa chọn

Các bước nào dưới đây không phải là một bước tiến trong tiến trình kiểm tra quan hệ cộng đồng (PR)? 

A. Tìm ra ý tưởng 

B. Tìm ra những gì khách hàng nghĩ

C. Đánh giá sự chênh lệch sản phẩm

D. Biên soạn những báo cáo tài chính

Xem giải thích câu trả lời
245. Nhiều lựa chọn

Kế hoạch trọng tâm của PR là: 

A. Các mục tiêu 

B. Các đối tượng

C. Các chiến lược 

D. Các chiến thuật

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack