30 câu hỏi
Thép hợp kim cao ( %C = 0,4), nhiệt độ ủ là:
ACM + 20¸300C
A3 + 20¸300C
A3 + 20¸300C
A1 - 50¸1000C
Chọn vật liệu thích hợp để làm bánh răng chữ V:
GX36-56
GC60-2
GX28-48
GZ50-4
CT38 là thép thuộc phân nhóm:
A, không quy định về thành phần, chỉ quy định về cơ tính
B, chỉ quy định về cơ tính, không quy định về thành phần
B, không quy định về cơ tính, chỉ quy định về thành phần
A, chỉ quy định về thành phần, không quy định về cơ tính
Tại sao C20 không làm được các chi tiết có kích thước lớn?
Độ cứng thấp (do ít các bon)
Độ bền thấp
Không có nguyên tố hợp kim
Độ thấm tôi thấp
Sau khi nung nóng thép đã tôi ở nhiệt độ 200¸260 0C tổ chức nhận được là:
Hỗn hợp F và Xe
Mram và gdư
Mram và Xe
Mram
Lêđêburit là:
Hỗn hợp cơ học cùng tích của Xêmentit và Ferit
Hỗn hợp cơ học cùng tinh của Xêmentit và Ferit
Hỗn hợp cơ học cùng tinh của Xêmentit và austenit
Hỗn hợp cơ học cùng tích của Xêmentit và austenit
Nguyên lý tạo hạt nhỏ khi đúc là:
Tăng tốc độ tạo mầm và giảm tốc độ phát triển mầm
Giảm tốc độ tạo mầm và tăng tốc độ phát triển mầm
Tăng tốc độ tạo mầm và tăng tốc độ phát triển mầm
Giảm tốc độ tạo mầm và giảm tốc độ phát triển mầm
Với gang cầu nền Peclit, nhiệt độ tôi là bao nhiêu?
760 ¸ 7800C
820 ¸ 8400C
800 ¸ 8200C
780 ¸ 8000C
Theo kinh nghiệm, khi thấm C thể rắn ở 900oC, nếu cần chiều sâu thấm 0,6mm thì thời gian thấm là:
4h
9h
2h
6h
Trong các phát biểu sau khi làm nguội chậm và liên tục thép, phát biểu nào là sai?
Khoảng thời gian chuyển biến ngắn hơn so với nguội đẳng nhiệt
Chuyển biến xảy ra trong một khoảng nhiệt độ
Tổ chức nhận được không đồng nhất trên toàn bộ tiết diện
Tốc độ nguội càng lớn, khoảng nhiệt độ chuyển biến càng bé
Vật liệu làm ổ trượt nào sau đây chịu được áp lực lớn, tốc độ cao?
GX28-48
BCuPb30
SnSb8Cu3
BCuSn10
Hàm lượng các bon là bao nhiêu thì thép có giới hạn đàn hồi cao nhất?
0,55÷0,65 %
0,10÷0,30 %
0,70÷0,80 %
0,30÷0,50 %
Thành phần của hợp kim cứng hai các bít là:
TiC, TaC và Co
WC, VC và Co
WC, TaC và Co
WC, TiC và Co
Kết tinh là gì?
Là quá trình chuyển pha từ pha lỏng sang pha rắn tinh thể
Là quá trình chuyển pha từ pha vô định hình sang pha rắn tinh thể
Là quá trình chuyển pha từ pha lỏng sang pha rắn vô định hình
Là quá trình khởi tạo ra cấu trúc tinh thể của kim loại
Tổ chức của thép các bon có 1,0% C ở 700 0C có tổ chức là:
F + XeIII + P
F + P
P + XeII
P
Thép yêu cầu về độ dẻo, dai cao có %C là:
0,30÷0,50
0,55÷0,65
0,70÷0,90
0,10÷0,25
Thép ổ lăn là thép:
Chất lượng thường
Chất lượng tốt
Chất lượng tốt hoặc cao
Chất lượng cao
100CrWMn dùng làm:
Khuôn dập nóng kích thước trung bình
Khuôn dập nguội kích thước lớn
Khuôn dập nguội kích thước trung bình
Khuôn dập nguội kích thước lớn
Trong tổ chức của hợp kim có kiểu giản đồ hai nguyên loại 1 luôn có:
Dung dịch rắn
Pha xen kẽ
Pha điện tử
Cùng tinh
40Cr2Si là:
Thép làm xupap xả
Thép không gỉ một pha
Thép làm nồi hơi
Thép chịu mài mòn cao
Tổ chức nào có độ cứng cao nhất?
Ferit
Peclit
Austenit
Xementit
Khi hợp kim hóa vào thép, nguyên tố nào làm mở rộng vùng tồn tại của Austenit trên giản đồ trạng thái Fe - C?
Ni
Cr
Mo
Si
Mục đích của ủ khuếch tán:
Làm đồng đều thành phần và tổ chức
Làm giảm độ cứng và tăng độ dẻo
Làm nhỏ hạt
Khử ứng suất
Nguyên tử xen kẽ là dạng khuyết tật nào trong mạng tinh thể?
Khuyết tật đường
Khuyết tật khối
Khuyết tật mặt
Khuyết tật điểm
Trong các loại gang sau, loại nào có độ bền cao nhất?
Gang trắng
Gang cầu
Gang dẻo
Gang xám
Mục đích của tôi thép là:
Nâng cao độ cứng và tăng độ bền
Tăng độ bền
Nâng cao độ cứng
Tăng sức chịu tải và tuổi thọ của chi tiết máy
Chọn vật liệu thích hợp làm trục khuỷu?
GZ50-4
GX36-56
GX32-52
GC60-2
Theo phương pháp khử ô xy, thép được chia làm mấy loại?
3
5
4
2 V = A1 - TM t
Cho công thức: cong chữ "C", tM là: TH M , trong đó: M là điểm tương ứng đỉnh lồi của đường
Thời gian nguội từ nhiệt độ nung đến nhiệt độ tương ứng điểm M
Thời gian nguội lớn nhất mà vẫn tạo thành Mactexit
Thời gian nguội tương ứng với tốc độ nguội đi qua điểm M
Thời gian nguội từ nhiệt độ A1 tới nhiệt độ tương ứng điểm M
Hàm lượng các tạp chất thường có trong thép các bon là:
Mn £ 0,4%; Si £ 0,8%; P £ 0,05%; S £ 0,05%
Mn £ 0,8%; Si £ 0,4%; P £ 0,05%; S £ 0,05%
Mn £ 0,8%; Si £ 0,4%; P £ 0,5%; S £ 0,5%
Mn £ 0,8%; Si £ 0,4%; P £ 0,005%; S £ 0,005%
