vietjack.com

600+ câu trắc nghiệm Vật liệu cơ khí có đáp án - Phần 16
Quiz

600+ câu trắc nghiệm Vật liệu cơ khí có đáp án - Phần 16

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ưu điểm của phương pháp đúc bằng áp lực:

Đúc được vật đúc phức tạp, thành mỏng

Khuôn ít bị mài mòn

Có thể dùng lõi cát trong khuôn đúc

Cả 3 câu trên đều đúng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Latông là hợp kim của đồng và:

Sn

Zn

Al

Be

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tắc chế tạo hợp kim làm ổ trượt là:

Chịu được nhiệt độ vì khi làm việc nhiệt độ tăng cao

Phải dẫn nhiệt tốt để tản nhiệt ra bên ngoài khi làm việc

Càng nhiều pha mềm càng tốt (vì làm giảm hệ số ma sát)

Tạo ra pha cứng và pha mềm hợp lý trong tổ chức

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình minh họa dưới đây thể hiện phương pháp gia công áp lực nào?1. Phôi2. Lỗ khuôn3. Khuôn

Hình minh họa dưới đây thể hiện phương pháp gia công áp lực nào?1. Phôi2. Lỗ khuôn3. Khuôn (ảnh 1)

Cán

Rèn tự do

Kéo

Dập

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phương pháp rèn tự do, chồn là nguyên công:

Kéo dài phôi và làm cho diện tích mặt cắt ngang của nó nhỏ xuống

Làm cho phôi có lỗ hoặc có chỗ lõm sâu xuống

Dùng để cắt phôi liệu ra thành từng phần

Làm cho tiết diện của phôi tăng lên, do chiều cao giảm xuống.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào trạng thái kim loại mối hàn khi tiến hành nung nóng, người ta chia hàn thành mấy nhóm:

1

2

3

4

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàn giáp mối hay còn gọi là:

Hàn điểm

Hàn đường

Hàn đối đầu

Hàn nóng chảy

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rèn trong khuôn hay còn gọi là:

Dập tấm

Dập thể tích

Dập sâu

Rèn tay

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

30Cr13 là:

Thép chịu mài mòn

Thép chịu nhiệt

Thép không gỉ hai pha

Thép nồi hơi

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mác vật liệu CT38, chữ số 38 là số chỉ:

Phần vạn các bon trung bình

Giới hạn bền kéo tối thiểu [kG/mm2]

Độ giãn dài tương đối tối thiểu

Giới hạn bền uốn tối thiểu [kG/mm2]

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Pha xementit (Fe3C) là:

Dung dịch rắn xen kẽ

Dung dịch rắn thay thế

Hỗn hợp cơ học

Hợp chất hóa học

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công dụng của mác vật liệu CD80:

Làm các chi tiết kích thước và tải trọng nhỏ, hình dáng đơn giản như tấm đệm, trục trơn, …

Làm một số chi tiết cần qua gia công nhiệt

Dùng chủ yếu trong xây dựng, một phần nhỏ làm các chi tiết máy không cần qua gia công nhiệt

Làm dụng cụ cầm tay (đục, búa, rũa, …), khuôn dập nguội kích thước nhỏ và tải trọng bé, dao cắt năng suất thấp, …

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nguyên tử sắp xếp theo một trật tự nhất định trong không gian được gọi là:

Hình dáng mạng nguyên tử

Cấu tạo mạng tinh thể

Mạng tinh thể

Ô cơ sở

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mác vật liệu GC60-10. Hỏi số "10" có ý nghĩa gì?

Số chỉ độ bền kéo tối thiểu

Số chỉ độ bền uốn tối thiểu

Số chỉ độ giãn dài tương đối

Số chỉ độ thắt tiết diện tương đối

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những ký hiệu đơn vị đo độ cứng nào dưới đây là đúng:

Đối với vật liệu kim loại mềm: HRA

Đối với vật liệu kim loại cứng: HB

Đối với vật liệu kim loại mềm: HRB và cứng là: HRC

Cả 3 trên đều sai

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gang được phân làm hai loại gang trắng và gang graphit dựa trên:

Thành phần hóa học.

Công dụng.

Tổ chức tế vi.

Hàm lượng cacbon.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thép gió cứng nóng tới nhiệt độ khoảng:

500-550oC

600-650oC

550-600oC

650-700oC

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dưới những điều kiện nhiệt độ và áp suất khác nhau, kim loại có những kiểu mạng khác nhau, đó được gọi là:

Sự thay đổi nhiệt độ của kim loại.

Sự thay đổi tính chất của kim loại.

Tính thù hình của kim loại.

Sự thay đổi cơ tính của kim loại.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tố hợp kim tồn tại chủ yếu trong thép không gỉ là:

Cr, Ni

W, Ti

Mo, V

Ni, Ti

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong khoảng nhiệt độ từ 9110C đến 13920C sắt có kiểu mạng:

Lập phương thể tâm

Lập phương diện tâm

Lục giác xếp chặt

Lập phương tâm khối

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để chế tạo gang dẻo người ta thường ủ loại gang nào?

Gang trắng

Gang xám

Gang cầu

Cả A, B, C

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn vật liệu thích hợp để làm bánh răng chữ V:

GX36-56

GC60-2

GX28-48

GZ50-4

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Graphit trong gang dẻo có dạng:

Tấm

Cụm

Cầu

Cả A, B, C

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn mác thép dùng để làm bê tông - cốt thép:

CD70

CT51

C45

OL100Cr

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thép Cacbon có ký hiệu C55 là:

Thép cacbon thường có σbσb{\sigma _b} = 550 N/mm2

Thép cacbon thường có 0,55%C

Thép cacbon kết cấu có 0,55%C

Thép cacbon dụng cụ có 0,55%C

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thép hợp kim dụng cụ là mác thép nào dưới đây:

100CrWMn

8Cr18Ni9

90W9V2

Cả A, B, C

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt độ nóng chảy của đồng:

1350oC

1539oC

1083oC

911oC

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu BCuSn10:

Là thép hợp kim

Là đồng thau

Là hợp kim thiếc

Là đồng thanh

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ cứng của các loại hợp kim cứng đạt:

200 HB

60 – 62 HRC

70 – 75 HRC

Cả A, B, C đều sai

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong kí hiệu TT7K10 có bao nhiêu phần trăm WC:

10%

7%

83%

17%

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack