vietjack.com

60 câu Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Vecto trong mặt phẳng tọa độ có đáp án (Mới nhất)
Quiz

60 câu Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Vecto trong mặt phẳng tọa độ có đáp án (Mới nhất)

V
VietJack
ToánLớp 108 lượt thi
52 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên trục tọa độ (O; i ) Cho 2 điểm A và B có tọa độ lần lượt a và b.

a)Tìm tọa độ điểm M sao cho MA=kMB    (k1)

xM=kba2k1

xM=kbak2

xM=kb2ak1

xM=kbak1

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

b)Tìm tọa độ trung điểm I của AB      

xI=ab2

xI=2a+b2

xI=a+b3

xI=a+b2

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

c) Tìm tọa độ điểm N sao cho 2NA¯=5NB¯

xN=4b+2a7

xN=5b+2a7

xN=5b+4a7

xN=5b+3a7

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên trục (O ; i ) cho 3 điểm A ; B ; C có tọa độ lần lượt là a ; b ; c . Tìm điểm I sao cho : IA+IB+IC=0

xI=a+b+c4

xI=a+b+c2

xI=a+b+c3

xI=2a+b+c3

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Cho điểm M(x;y).

Tìm tọa độ của các điểm

a) M1 đối xứng với M qua trục hoành

M1đối xứng với M qua trục hoành suy ra M1x;y

M1đối xứng với M qua trục hoành suy ra M1x;y

M1đối xứng với M qua trục hoành suy ra M1x;y

M1đối xứng với M qua trục hoành suy ra M1x;y

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

b) M2 đối xứng với M qua trục tung

M2đối xứng với M qua trục tung suy ra M2x;y

M2đối xứng với M qua trục tung suy ra M2x;y

M2đối xứng với M qua trục tung suy ra M2x;y

M2đối xứng với M qua trục tung suy ra M2x;y

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

c) M3 đối xứng với M qua gốc tọa độ

M3đối xứng với M qua gốc tọa độ suy ra M3x;y

M3đối xứng với M qua gốc tọa độ suy ra M3x;y

M3đối xứng với M qua gốc tọa độ suy ra M3x;y

M3đối xứng với M qua gốc tọa độ suy ra M3x;y

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ trục tọa độ (O; i; j ), cho hình vuông ABCD tâm I và có A(1;3). Biết điểm B thuộc trục (O; i) và BC cùng hướng với i. Tìm tọa độ các vectơ  AB,  BC và AC

AB0;3

BC3;0

AC3;3

Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Cho hình thoi ABCD cạnh a và BAD^=600. Biết A trùng với gốc tọa độ O, C thuộc trục Ox xB0,yB0. Tìm tọa độ các đỉnh của hình thoi ABCD

A0;0,  Ba32;a2,  Ca3;a,  Da32;a2

A0;0,  Ba32;a2,  Ca3;0,  Da32;a2

A0;0,  Ba32;a2,  Ca3;0,  Da32;a2

A0;0,  Ba32;a2,  Ca3;0,  Da32;a2

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ trục tọa độ (O; i; j ), Cho tam giác đều ABC cạnh a, biết O là trung điểm BC, i cùng hướng với OC, j cùng hướng OA.

a) Tính tọa độ của các đỉnh của tam giác ABC

A0;a32

Ba2;0

Ca2;0

Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

b) Tìm tọa độ trung điểm E của AC

Ea4;a34

Ea4;a34

Ea3;a33

Ea2;a32

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

c) Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

G0;a32

G0;a33

G0;a34

G0;a36

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ trục tọa độ (O; i; j ), Cho hình thoi ABCD tâm O có AC=8,  BD=6. Biết OC i cùng hướng, OB j cùng hướng.

a) Tính tọa độ các đỉnh của hình thoi

A4;0,  C4;0,  B1;3,  D0;3

A4;0,  C4;0,  B1;3,  D0;3

A4;0,  C4;0,  B0;3,  D0;3

A4;1,  C4;1,  B1;3,  D0;3

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

b) Tìm tọa độ trung điểm I của BC và trọng tâm tam giác ABC

I2;32,  G2;1

I2;32,  G0;1

I2;32,  G0;1

I2;32,  G23;1

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD có AD=4 và chiều cao ứng với cạnh AD = 3, BAD^=600. Chọn hệ trục tọa độ A;i,j sao cho i AD cùng hướng, yB>0 . Tìm Khẳng định sai?

AB=3;3   

AC=4+3;3

CD=3;3

BC=(4;0)  

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lục giác đều ABCDEF. Chọn hệ trục tọa độ (O; i ; j ), trong đó O là tâm lục giác đều , i cùng hướng với OD, j cùng hướng EC. Tính tọa độ các đỉnh lục giác đều , biết cạnh của lục giác là 6 .

A6;0,  D6;0,  B3;33,  C3;33,  F3;33,  E3;33

A6;0,  D6;0,  B3;33,  C3;33,  F3;23,  E3;33

A6;1,  D6;1,  B3;33,  C3;33,  F3;33,  E3;33

A6;0,  D6;0,  B3;33,  C3;33,  F3;33,  E3;33

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, cho 3 vecto: a=3 ​;​  2   b=1 ​;​ 5   c=2 ​;5

Tìm tọa độ của vectơ sau

a) u+2v với u=3i4j và v=πi

u+2v=1+π;4

u+2v=3+π;4

u+2v=3+2π;4

u+2v=3+π;4

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

b) k=2a+b và l=a+2b  +5c   

k=5;9

l=15;17

Cả A, B đều đúng

Cả A, B đều sai

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a=(1;2), b=(3;4) ; c=(1;3). Tìm tọa độ của vectơ u biết

a) 2u3a+b=0

u=2;1

u=3;1

u=3;1

u=3;2

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

b) 3u+2a+3b=3c

u=73;73

u=42;72

u=53;73

u=43;73

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm A4;0,B0;3 và C2;1

a) Xác định tọa độ vectơ u=2ABAC

u=1;5

u=2;5

u=2;4

u=2;5

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

b) Tìm điểm M sao cho MA+2MB+3MC=0

M12;32

M13;32

M13;32

M13;34

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các vecto a=2;0,  b  =1 ​;​ 12,  c=4 ​;6 .

Tìm tọa độ vectơ u biết

a) u=2a4b+5c

u=(2;8)

u=(8;28)

u=(28;28)

u=(8;8)

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

b) a2b+2u=c

u=(2;72)

u=(0;32)

u=(0;72)

u=(1;72)

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm A4;0,B5;0 và C3;3

a) Tìm tọa độ vectơ u=AB2BC+3CA

u3;3

u8;3

u38;3

u38;33

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

b) Tìm điểm M sao cho MA+MB+MC=0

M2;1

M2;1

M2;1

M2;1

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC A(2;1), B(1;2), C(3;2)

a) Tìm tọa độ trung điểm M sao cho C là trung điểm của đoạn MB

M5;6

M5;3

M5;6

M5;6

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

b) Xác định trọng tâm tam giác ABC

G23;23

G23;13

G13;13

G23;13

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

c) Tìm điểm D sao cho ABCD là hình bình hành

D0;4

D0;5

D2;5

D1;5

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A3;1,  B1;2 I1;1. Xác định tọa độ các điểm C, D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành biết I là trọng tâm tam giác ABC. Tìm tọa tâm O của hình bình hành ABCD.

O3;72

O2;52

O2;52

O2;52

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm A(3;4), B(2;1), C(1;2)

a)   Tìm tọa độ trung điểm cạnh BC và tọa độ trọng tâm của tam giác ABC

I12;12

G43;1

Cả A, B đều đúng

Cả A, B đều sai

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

b)   Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành

D5;1

D0;1

D3;1

D2;1

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A3;4,  B1;2,  I4;1. Xác định tọa độ các điểm C, D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành và I là trung điểm cạnh CD. Tìm tọa tâm O của hình bình hành ABCD.

C2;2,  D3;0,  O92;2

C1;2,  D6;1,  O3;2

C3;2,  D3;0,  O92;2

C2;2,  D6;0,  O92;2

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC A3;1,  B1;3, đỉnh C nằm trên Oy và trọng tâm G nằm trên trục Ox. Tìm tọa độ đỉnh C

C0;2

C0;2

C0;4

C0;3

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có M,N,P lần lượt là trung điểm của BC,  CA,  AB. Biết M(1;1),N(2;3),P(2;1). Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.

B5;3

C3;1

A1;5

Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC A3;4,  B1;2,  C4;1.  A' là điểm đối xứng của A qua B, B' là điểm đối xứng của B qua C, C' là điểm đối xứng của C qua A.

a) Tìm tọa độ các điểm A', B', C'

A'5;0

B'9;0

C'2;7

Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a=(1;2), b=(3;0) ; c=(1;3)

a) Khẳng định nào sau đây đúng

hai vectơ a ; bkhông cùng phương

hai vectơ a ; b cùng phương

hai vectơ a ; bsong song

hai vectơ a ; bngược chiều

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

b) Phân tích vectơ c qua a ; b

c=23a+59b

c=13a+49b

c=43a+79b

c=23a+59b

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho u=m2+m2  ;4 v=(m;2). Tìm m để hai vecto u,  v cùng phương.

m=1và m=2

m=-1và m=-2

m=-1và m=3

m=-1và m=2

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

b) Xác định điểm D trên trục hoành sao cho ba điểm A, B, D thẳng hàng.

D15;0

D1;0

D6;0

D5;0

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

c) Xác định điểm E trên cạnh BC sao cho BE=2EC

E13;13

E13;23

E13;23

E13;23

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

d) Xác định giao điểm hai đường thẳng DE và AC

I72;12

I32;12

I74;12

I72;12

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 4 điểm A1;2,  B0;3,  C3;4 D1;8.

a) Bộ ba trong 4 điểm trên bộ nào thẳng hàng                     

A, B, D thẳng hàng

A, B,C thẳng hàng

A, C, D thẳng hàng

C, B, D thẳng hàng

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

c) Phân tích CD qua AB và AC

CD=2AB2AC

CD=2ABAC

CD=3ABAC

CD=2AB12AC

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 4 điểm A0;1,  B1;3,  C2;7 và D(0;3). Tìm giao điểm của 2 đường thẳng AC và BD

23;3

13;3

43;13

23;3

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a=(3;2), b=(3;1)

Đặt u=(2x)a+(3+y)b. Tìm x,  y sao cho u cùng phương với xa+b  a+b.

x=2y=3 hoặc x=1y=2

x=2y=3 hoặc x=1y=2

x=2y=3 hoặc x=1y=2

x=2y=3 hoặc x=1y=2

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC A(3;4), B(2;1), C(1;2). Tìm điểm M trên đường thẳng BC sao cho SABC=3SABM

M11;2,  M24;2

M11;2,  M23;2

M11;2,  M23;2

M11;0,  M23;2

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

b) Xác định tọa độ điểm D biết D thuộc đoạn thẳng BC và 2BD=5DC

D57;27

D157;27

D157;17

D157;27

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

c) Xác định tọa độ giao điểm của AD và BG trong đó G là trọng tâm tam giác ABC

I59;1

I19;1

I359;2

I359;1

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm trên trục hoành điểm P sao cho tổng khoảng cách từ P tới hai điểm A và B là nhỏ nhất, biết:

a) A(1;1) và B(2;-4)

P65;0

P2;0

P65;0

P1;0

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

b)  A(1;2) và B(3;4)

P53;0

P53;0

P52;0

P13;0

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD có A(-2;3) và tâm I(1;1). Biết điểm K(-1;2) nằm trên đường thẳng AB và điểm D có hoành độ gấp đôi tung độ. Tìm các đỉnh còn lại của hình bình hành.

D2;1

B0;1

C4;1

Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack