vietjack.com

19 câu  Trắc nghiệm Hệ trục toạ độ có đáp án
Quiz

19 câu Trắc nghiệm Hệ trục toạ độ có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 106 lượt thi
19 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vectơ nào sau đây cùng phương với vectơ u(-3; 7)

v1; -2

v1; -7/3

v3; 7

v-3; -7

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vectơ nào sau đây cùng hướng với vectơ u(-3; 7)

v1(-1; -2)

v2(2; 5)

v3(3; -7)

v4(-3/7; 1)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm A(2; -1), B(3; 0), điểm nào sau đây thẳng hàng với A, B?

C1(0; -7)

C2(0; -3)

C3(0; -5)

C4(0; -1)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC. M, N, P lần lượt là trung điểm cách cạnh BC, CA, AB. Biết M(1; 2); N(3; – 5); P(5; 7). Tọa độ đỉnh A là:

A(7; 9)

A(– 2; 0)

A(7; – 2)

A(7; 0)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho u = 1/2; -5; v(m; 4). Hai vectơ u  và v cùng phương khi m bằng:

1/2

5/2

- 2/5

2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm M(2; 2), N( - 4; - 4), P(5; 5). Khẳng định nào sau đây đúng?

M nằm giữa N và P

N nằm giữa M và P

P nằm giữa M và N

M, N, P không thẳng hàng

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vectơ nào trong các vectơ sau đây cùng hướng với vectơ u4; -5

v1(-4; 5)

v2(8; 10)

v3(8; -9)

v4(8; -10)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các vectơ sau đây, có bao nhiêu cặp vectơ cùng phương? a-1; 2; b3/2; -3; c3; -5; d-2; 10/3

Có 2 cặp

Có 3 cặp

Có 4 cặp

Có 5 cặp

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là sai?

Điểm đối xứng của A(–2; 1) qua gốc tọa độ O là (1; –2)

Điểm đối xứng của A(–2; 1) qua trục tung là (2; 1)

Điểm đối xứng của A(–2; 1) qua trục hoành là (–2; –1)

Điểm đối xứng của A(–2; 1) qua H (1; 1) là ( 4; 1).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các điểm M(m; -2), N(1; 4), P(2; 3). Giá trị của m để M, N, P thẳng hàng là:

m = – 7

m = – 5

m = 7

m = 5

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm M(0; 4), N(–3; 2) và P(9; –3).

Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng MN là:

I(0; 3)

I(–2; 2)

I(-3/2;3)

I(–3; 3)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm M(0; 4), N(–3; 2) và P(9; –3).

Tọa độ điểm M’ đối xứng với điểm M qua điểm P là:

M’(18; 10)

M’(18; –10)

M'(9/2; 1/2)

M’(9; – 7)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm M(0; 4), N(–3; 2) và P(9; –3).

Tọa độ trọng tâm G của tam gác MNP là:

G(6; 3)

G(3;-1/2)

G(2; –1)

G(2; 1)

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm M(0; 4), N(–3; 2) và P(9; –3).

Tọa độ điểm D sao cho P là trọng tâm tam giác MND là:

D(10; 15)

D(30; –15)

D(20; 10)

D(10; 15)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A(–1; 1); B(1; 2); C(4; 0). Tìm tọa độ điểm M sao cho ABCM là hình bình hành là:

M(2; 1)

M(2; –1)

M(–1; 2)

M(1; 2)

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có A(–2; 2), B(6; –4), đỉnh C thuộc trục Ox. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC, biết rằng G thuộc trục Oy

G(0;2/3)

G(0;-2/3)

G(3; -2/3)

G(-3;-2/3)

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có A(–1; 1); B(5; –3); C(0; 2). Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Hãy xác định tọa độ của điểm G1 là điểm đối xứng của G qua trục Oy.

G1 (4/3;0)

G1 (-4/3;3)

G1 (-4/3;2)

G1 (-4/3;0)

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A(3; 1); B(2; 2); C(1; 16); D(1; –6). Hỏi G(2; –1) là trọng tâm của tam giác nào trong các tam giác sau đây?

Tam giác ABD

Tam giác ABC

Tam giác ACD

Tam giác BCD

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho M(2; 0), N(2; 2), P(–1; 3) là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC. Tọa độ điểm B là:

B(1; 1)

B(–1; –1)

B(–1; 1)

B(–1; 5)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack