vietjack.com

60 câu Trắc nghiệm Lý thuyết Vật Lí 10 Học kì 2 có đáp án (P2)
Quiz

60 câu Trắc nghiệm Lý thuyết Vật Lí 10 Học kì 2 có đáp án (P2)

A
Admin
20 câu hỏiVật lýLớp 10
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Dùng nút vải sợi bông để nút chặt miệng chai đựng xăng hoặc dầu hoả thì

A. đúng, vì nút vải mềm, dễ nút chặt miệng chai nên xăng dầu không bị bay hơi ra ngoài.

B. đúng, vì nút vải dễ kiếm và không bị xăng dầu dính ướt

C. không đúng, vì xăng dầu sẽ thấm theo vải do tác dụng mao dẫn của các sợi vải và bay hơi

D. không đúng, vì nút vải hay bị mún và dễ cháy.

2. Nhiều lựa chọn

Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc vlà đại lượng được xác định bởi công thức

A. FEl7Pi7uDU1dRuOhlIo8a-0lyJs_5fjsZDhneO8L6tVkOJIFqYdhZ2377XI3YsZ4QRvlYO2PeUiqSd-7C7NaP2hLxFTSJr0YldaxmJ9BPa4Yxa5fIfhbXHc8m2zCyyzh9L4JXtEpDpILR_tcdA

B.hqE_95qfAYMD0iIiF4KMTh1KoUUGaVWRFYz9Q7e_e1QKU1QRSLs6RxZRDWdLfcZ22O5fZEOB7PRCoCrzc7RDUoiM_FKm_k84u23SQSP5x1vRJySxgSr2YJ6XJXeZSOfGIchBYQgu8beIKkzn9A

C.LV6Yi_MeVNn6Ab1gGXwZk9P1fpFiq6s4m23QfPAyfc0yUHovNYq5d_Rm7bmtTecCB6GsZy0amnkY3rcT1bn9VJc5ofFDA67n3cN2KUZwZmOaFCkrnQcAMceoCXfUhhrBfLWD4kbEiBCyWL9fbQ

D.EwxKb-nrQfAMb3B6-UBcwC9ugYSue029zLhXqIUvcM1LWBVryV3yNfINJHTRNuOiexB6bXi-Ny8ib6ed9mu6wxs0M6GBesWmcszzlpPbFECQblyTGzw_stIKF7N3LyFebCzkZF3k9b0C6nNSBg

3. Nhiều lựa chọn

Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian gọi là

A. công cơ học

B. công phát động

C. công cản

D. công suất

4. Nhiều lựa chọn

Động năng của vật sẽ thay đổi khi

A. vật chuyển động thẳng đều

B. vật chuyển động với gia tốc không đổi

C. vật chuyển động tròn đều

D. vận chuyển động với gia tốc bằng không.

5. Nhiều lựa chọn

Thế năng trọng trường của một vật

A. luôn luôn dương

B. có thể âm, dương hoặc bằng không

C. luôn không đổi

D. không phụ thuộc vào vị trí của vật

6. Nhiều lựa chọn

Khi vận tốc của một vật tăng 2 lần thì động năng của vật sẽ như thế nào so với lúc đầu?

A. tăng lên 2 lần

B. tăng lên 4 lần

C. không thay đổi

D. giảm đi 2 lần

7. Nhiều lựa chọn

Một vật chịu tác dụng của lần lượt ba lực khác nhau QRMT5LpmodlmGy11yO6u2HK-5D_I7WWNgdVju7LauICLvK4XOHmcRdj2opa5MUwfybnLNWPF3g2lOD-MrnOyx2Q8jKkbye-gyxo3nSeGkjDJklkzhWY5xS5rIQlsvCi9DvBjmXnsJRmSchGFKw và cùng đi được quãng đường trên phương AB như hình vẽ. Có thể kết luận gì về quan hệ giữa các công của các lực này?

A. F5AnSG2OtrhUGMyQKmE0Skx3qs12w5u6kGsh-FwiJuNT4HJMWzzbLXCqDaydroxDQqYfJzooD7Efikpm18mwqqxDHwPU-D6GaSScBlZU9_0pO2z9lQjsf9kMVb4_sPk1A8oBy93ytxUlYQaVog

B.I19fjQirhpJRMl8HswJirnGPPJSRvUUBym-Q_vEOw7au-_pLLML7rh48RjJYbBvVfAPKfaNejtItEpMTsi-0h_Mxkd9b80ZWFdQanG-xCpxnZEs7D165ZxNOyoCF9Iw715JkIff5o2JfpozDLQ

C.K1znt93tj84F7BUUPQx4kV1mcOOBkFWhVkpLLeiJI8ZnvOFWPNOrxSUBf87juqrDBNMOHC8eRUBfifFmeXkF78_6-uDEF48LoDuyIyXf-i0qDP8jeoN5yK7uilsqqjTK1TlqLy1th1duXbsfQg

D.ggHT9bDuRcK99Es-3B8dnVvVqPoiW8sQOrrudKA6bJ9qT8DA0pyFKg4Ma_0lPNjlc7dFJ107AvBPRVrhuehl1R2fIntVMp-PR2EOKI6yezUGnkTP4D8BJ9CritIh2TO270J5m1CHgb8YjUDaWw

8. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây không đúng??

A. Các phân tử của chất khí luôn chuyển động hỗn hợp

B. Các phân tử của chất khí luôn chuyển động hỗn hợp và không ngừng

C. Các phân tử của chất khí luôn chuyển động không ngừng

D. Các phân tử của chất khí luôn chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí bằng cố định

9. Nhiều lựa chọn

Biểu thức nào sau đây không đúng cho quá trình đẳng áp của một khối khí?

A. JzkfUnHQbty8aUXethmjrE_cE9TDcwkaAIAvY86OuIPLc6EC5a9QX2gIimyQkKlPKC1W3a2_3bMwrcqbI9ZReubufmEwd9d1T-VgIgUSgHP60oCAR573Yhj9SnigncNpsy77COvfItgUiCWf4g

B.J_1dzRJFdpIbnYVW25SP-qobJYgiFCwvT3HdOi0VvQAeI9JQbavDCGiP5-yp-FzKk09171-7fCEtYzFpL-NXu0dNTkxiMD09T4-PZN-rwxFUF-zvHqd-BU3pw5IQehNKhdgHYpDfDskmOslwjw

C.YhIDcwqTax4VEQXyvaj7b2dI3U3iJeO__ydehHVoubgZIh5KAUOPjR9-jSttN-lqvDNGteD7q8G66Wa3XIlf5IV_-qG_FGI64ubIIKgedMYKun4ceYIZU5lmhH8A8Ch53Y9JpePLOgnJEmMjXA

D.1shRmTCEsfjMH0aqTtYmepHNO7-6oyvOyt3BPVedVKNg6WEJD9X2PNVH-d6293BtTtUT4eZCI6cP3zTuY12sxlq9VDUIlba15kaz3-GDaBUoknYUkvy8MC_IjLjm3qVcAL_Kp29ftH6TTPM21w

10. Nhiều lựa chọn

Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?

A. Thể tích

B. Khối lượng

C. Nhiệt độ

D. Áp suất

11. Nhiều lựa chọn

Đường đẳng áp trong hệ trục toạ độ OPV là?

A. Một đường thẳng song song với trục OV

B. Một đường hypebol

C. Một đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc toạ độ

D. Một đường thẳng song song với trục OP

12. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây nói về nội năng là không đúng?

A. Nội năng là một dạng năng lượng

B. Nội năng là nhiệt lượng

C. Nội năng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác

D. Nội năng của một vật có thể tăng lên, giảm đi

13. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì

A. fuVlwyt1EptvKTrz2TvI9mSSRQY81VY9IIZzm0NSmdif73luKGW8fZyefAlwyJ85-nJvEsg1FJLB-RSw-X8rC5Bg9oYp55EIhiw7O6T1UWanGt5yDly46gGs73EEZZaHKB_Utj6UkUNei8yowg và A>0

B. dvAiNfw7xZSJNNsJLCTbM18-0vXdO_r41jxSivlMFMLuRLTQKlWGqF9v0ZAAIoApvnXYAzEf0w1wjB9yAnZkIN-BfE3eddd8IzEx2g9cffBWnzz6ahUjfpn9BdO6VFz1BP1fSu8uaGYPZc7NfA và A>0

C. dvAiNfw7xZSJNNsJLCTbM18-0vXdO_r41jxSivlMFMLuRLTQKlWGqF9v0ZAAIoApvnXYAzEf0w1wjB9yAnZkIN-BfE3eddd8IzEx2g9cffBWnzz6ahUjfpn9BdO6VFz1BP1fSu8uaGYPZc7NfA và A<0

D. fuVlwyt1EptvKTrz2TvI9mSSRQY81VY9IIZzm0NSmdif73luKGW8fZyefAlwyJ85-nJvEsg1FJLB-RSw-X8rC5Bg9oYp55EIhiw7O6T1UWanGt5yDly46gGs73EEZZaHKB_Utj6UkUNei8yowg và A<0

14. Nhiều lựa chọn

Điều nào sau đây là sai khi nói về nội năng?

A. Nội năng của một vật là dạng năng lượng bao gồm tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật và thế năng tương tác giữa chúng

B. Đơn vị của nội năng là Jun (J)

C. Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật.

D. Nội năng không thể biến đổi được

15. Nhiều lựa chọn

Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100J. Khí nở ra thực hiện công 70J đẩy pit tông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là

A. 20J

B. 30J

C. 40J

D. 50J

16. Nhiều lựa chọn

Một động cơ nhiệt làm việc sau một thời gian thì tác nhân đã nhận từ nguồn nóng nhiệt lượng kLiLB6Z3CnSkMDnjwZ4j3iY_nGAQVBSAFuIRX8VkQLZk27IJP-S9PUZE0Wk2NZw5e1ocLByAQNi6LmBVyQcfuOFHTanJWK3fc9QqzQz_EPxzptLrORqh91TDUNZgg1ihhkATU8jmeCkL8dhUuA , truyền cho nguồn lạnh nhiệt lượng cyfJRUUTD03YNIwZqBQHmARRXrdxmgifzPBH9uGHETULemUg4W_avQpziINor55s71Vb8DiP_O31tanCYFEKKMOOpQA2GpA2wFq1g6rkMz5i6Woa5oKvfKzj1e1bVqobzZNzw_dvlL9lhA6-TA. Hãy tính hiệu suất thực của động cơ nhiệt

A. 25%

B. 35%

C. 20%

D. 30%

17. Nhiều lựa chọn

Điều khẳng định nào sau đây là sai khi nói về chất rắn?

A. Chất rắn kết tinh có cấu trúc mạng tinh thể và có nhiệt độ nóng chảy xác định.

B. Mọi chất rắn đều có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc xác định

C. Khi nhiệt độ của chất rắn tăng lên thì liên kết giữa các hạt cấu tạo lên nó giảm

D. Khi nhiệt độ của chất rắn tăng thì dao động của các hạt quanh nút mạng cũng tăng

18. Nhiều lựa chọn

Chất rắn vô định hình có đặc điểm và tính chất là

A. có tính dị hướng

B. có cấu trúc tinh thể

C. có dạng hình học xác định

D. có nhiệt độ nóng chảy không xác định

19. Nhiều lựa chọn

Trong một phòng kín, khi nhiệt độ không khí tăng thì

A. độ ẩm tuyệt đối giảm

B. độ tỉ đối tăng

C. độ ẩm cực đại giảm

D. độ ẩm tuyệt đối không thay đổi

20. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây không có cấu trúc tinh thể?

A. Thuỷ tinh

B. Muối ăn

C. Kim cương

D. Thạch anh

© All rights reserved VietJack