vietjack.com

Đề thi Học kì 2 Vật Lí 10 có đáp án (Đề 2)
Quiz

Đề thi Học kì 2 Vật Lí 10 có đáp án (Đề 2)

V
VietJack
Vật lýLớp 109 lượt thi
24 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là đại lượng được xác định bởi công thức

p=mv

p=m.v

p= m.a

p=ma

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian gọi là

công cơ học

công phát động

công cản

công suất

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật sinh công âm khi:

 

Vật chuyển động nhanh dần đều.

Vật chuyển động chậm dần đều.

Vật chuyển động tròn đều.

Vật chuyển động thẳng đều.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thế năng trọng trường của một vật

 

luôn luôn dương.

có thể âm, dương hoặc bằng không

luôn không đổi

không phụ thuộc vào vị trí của vật

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa động lượng và động năng?

Wt=p22m

Wt=p2m

Wt=2mp2

Wđ=2mp2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai xe ô tô A và B có khối lượng mA= 2mB, có đồ thị tọa độ - thời gian của hai xe như ở hình bên. Gọi  WđA,WđB tương ứng là động năng của xe A và xe B. Kết luận đúng là

Đề thi Học kì 2 Vật Lí 10 có đáp án (Đề 2)

 

WđA=18WđB

WđA=18WdB

WđA=6WdB

WđA=9WdB

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định nào sau đây không đúng?

Các phân tử của chất khí luôn chuyển động hỗn hợp

Các phân tử của chất khí luôn chuyển động hỗn hợp và không ngừng

Các phân tử của chất khí luôn chuyển động không ngừng

Các phân tử của chất khí luôn chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí bằng cố định

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức nào sau đây không đúng cho quá trình đẳng áp của một khối khí?

Đề thi Học kì 2 Vật Lí 10 có đáp án (Đề 2)

Đề thi Học kì 2 Vật Lí 10 có đáp án (Đề 2)

Đề thi Học kì 2 Vật Lí 10 có đáp án (Đề 2)

Đề thi Học kì 2 Vật Lí 10 có đáp án (Đề 2)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một quá trình được biểu diễn bởi đồ thị như hình vẽ. Các thông số trạng thái p, V, T của hệ đã thay đổi như thế nào khi đi từ 1 sang 2:

Đề thi Học kì 2 Vật Lí 10 có đáp án (Đề 2)

 

T không đổi, p tăng, V giảm.

V không đổi, p tăng, T giảm.

T tăng, p tăng, V giảm.

p tăng, V giảm, T tăng.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ (V, T), đường đẳng áp là đường

thẳng song song với trục hoành

hypebol.

thẳng song song với trục tung.

thẳng có đướng kéo dài đi qua gốc tọa độ.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây nói về nội năng là không đúng?

Nội năng là một dạng năng lượng

Nội năng là nhiệt lượng

Nội năng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác

Nội năng của một vật có thể tăng lên, giảm đi.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp nào sau ứng với quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng?

ΔU = Q với Q > 0

ΔU = Q + A với A > 0.

ΔU = Q + A với A < 0.

ΔU = Q với Q < 0.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây phù hợp với nguyên lí II nhiệt động lực học ?

Độ tăng nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được

Động cơ nhiệt chuyển hoá tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học.

Nhiệt lượng không thể truyền từ một vật sang vật nóng hơn.

Nhiệt lượng truyền cho vật làm tăng nội năng của vật và biến thành công mà vật thực hiện được.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện công 100J để nén khí trong xylanh và khí truyền ra môi trường một nhiệt lượng 20J. Kết luận nào sau đây là đúng.

Nội năng của khí tăng 80J.

Nội năng của khí tăng 120J.

Nội năng của khí giảm 80J.

Nội năng của khí giảm 120J.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất khí không thực hiện công trong quá trình nào của đường biểu diễn ở đồ thị p – T như hình vẽ.

Đề thi Học kì 2 Vật Lí 10 có đáp án (Đề 2)

 

(1) → (2)

(4) → (1)

(3) → (4)

(2) → (3)

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất nào sau đây không liên quan đến chất rắn kết tinh?

Có nhiệt độ nóng chảy xác định.

Có tình dị hướng hoặc đẳng hướng.

Có cấu trúc mạng tinh thể.

Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất rắn vô định hình có đặc tính nào dưới đây ?

Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định

Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định

Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định

Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân của hiện tượng dính ướt và không dính ướt giữa chất lỏng và chất rắn là:

Lực tương tác giữa các phân tử chất lỏng và chất rắn.

Bề mặt tiếp xúc

Bề mặt khum lồi của chất lỏng

Bề mặt khum lõm của chất lỏng.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức nào sau đây không đúng về độ ẩm tương đối f?

f=aA.100%

f=aA

a=f.A

f=Aa.100%

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án đúng.

Mức chất lỏng trong ống mao dẫn so với bề mặt chất lỏng bên ngoài ống phụ thuộc vào:

đường kính trong của ống, tính chất của chất lỏng.

đường kính trong của ống và tính chất của thành ống.

tính chất của chất lỏng và của thành ống.

đường kính trong của ống, tính chất của chất lỏng và của thành ống.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm câu sai. Độ lớn của lực căng bề mặt của chất lỏng luôn:

Tỉ lệ với độ dài đường giới hạn bề mặt chất lỏng

Phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng

Phụ thuộc vào hình dạng chất lỏng

Tính bằng công thức F = σ.l

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều nào sau đây là sai khi nói về sự đông đặc?

Sự đông đặc là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.

Với một chất rắn, nhiệt độ đông đặc luôn nhỏ hơn nhiệt độ nóng chảy.

Trong suốt quá trình đông đặc, nhiệt độ của vật không thay đổi.

Nhiệt độ đông đặc của các chất thay đổi theo áp suất bên ngoài.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một quả cầu có mặt ngoài hoàn toàn không bị dính ướt. Bán kính quả cầu là 0,2 mm. Suất căng mặt ngoài của nước là 73.10-3 N/m. Bỏ qua lực đẩy Acsimet tác dụng lên quả cầu. Quả cầu có trọng lượng bằng bao nhiêu thì nó không bị chìm?

P ≤ 9,2.

P < 5,2.10-5 N

P ≤ 9,9.10-5 N

P ≥ 5,2.10-5 N

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vùng không khí có thể tích V = 1010m3 có độ ẩm tương đối là f = 80% ở nhiệt độ 20°C. Hỏi khi nhiệt độ hạ đến 10°C thì lượng nước mưa rơi xuống là bao nhiêu? Biết độ ẩm cực đại của không khí ở 20oC là A = 17,3 g/m3, ở 10°C là A’ = 9,4 g/m3.

A = 22200 tấn

A = 44400 tấn.

A = 66600 tấn

A = 11100 tấn.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack