30 CÂU HỎI
Kim loại dẫn điện tốt vì
A. Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.
B. Khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.
C. Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác.
D. Mật độ các ion tự do lớn.
Nguyên nhân làm xuất hiện các hạt tải điện trong chất khí ở điều kiện thường là
A. Các electron bức khỏi các phân tử khí.
B. Sự ion hóa do va chạm.
C. Sự ion hóa do các tác nhân đưa vào trong chất khí.
D. Không cần nguyên nhân nào cả vì đã có sẵn rồi.
Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của
A. các ion dương cùng chiều điện trường.
B.các ion âm ngược chiều điện trường.
C. các electron tự do ngược chiều điện trường.
D. các prôtôn cùng chiều điện trường.
Nguyên nhân gây ra điện trở của vật dẫn làm bằng kim loại là
A. do sự mất trật tự của mạng tinh thể cản trở chuyển động có hướng của các electron tự do.
B. do các electron dịch chuyển quá chậm.
C. do các ion dương va chạm với nhau.
D. do các nguyên tử kim loại va chạm mạnh với nhau.
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hạt tải điện trong kim loại là electron
B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim loại được giữ không đổi
C. Hạt tải điện trong kim loại là ion dương và ion âm
D. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt
Diod bán dẫn có tác dụng
A. chỉnh lưu dòng điện xoay chiều thành dòng một chiều (cho dòng điện đi qua nó theo một chiều).
B. làm cho dòng điện qua đoạn mạch nối tiếp với nó có độ lớn không đổi.
C. làm khuyếch đại dòng điện đi qua nó.
D. làm dòng điện đi qua nó thay đổi chiều liên tục.
Nguyên tắc nào sai khi mạ bạc một huy chương?
A. Dùng muối AgN.
B. Dùng huy chương làm anốt.
C. Dùng anốt bằng bạc.
D. Dùng huy chương làm catốt.
Trong hiện tượng nhiệt điện có quá trình chuyển hóa
A. Điện năng thành nhiệt năng.
B. Nhiệt năng thành điện năng.
C. Cơ năng thành điện năng.
D. Hóa năng thành điện năng.
Chọn công thức đúng. Điện trở của dây dẫn kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ được diễn tả theo công thức
A. R =
B. R =
C. R =
D.
Khi chất khí bị đốt nóng, các hạt tải điện trong chất khí
A. chỉ là ion dương.
B. chỉ là electron.
C. chỉ là ion âm.
D. là electron, ion dương và ion âm.
Điều kiện để có quá trình dẫn điện tự lực trong chất khí là
A. Hiệu điện thế hai điện cực lớn.
B. Các điện cực được đốt nóng.
C. Duy trì tác nhân ion hóa.
D. Hệ các điện cực và chất khí phải tự tạo ra hạt tải điện mới.
Xác định loại và đọc tên các cực của tranzisto có kí hiệu như hình sau
A. Loại p-n-p, (1) là E, (2) là C, (3) là B
B. Loại p-n-p, (1) là B, (2) là E, (3) là C
C. Loại n-p-n, (1) là C, (2) là B, (3) là E
D. Loại n-p-n, (1) là B, (2) là C, (3) là E
Điện trở của kim loại không phụ thuộc trực tiếp vào
A. nhiệt độ của kim loại.
B. bản chất của kim loại.
C. kích thước của vật dẫn kim loại.
D. hiệu điện thế hai đầu vật dẫn kim loại.
Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển có hướng
A. của các ion dương ngược chiều điện trường.
B. của các electron tự do ngược chiều điện trường.
C. của các electron tự do cùng chiều điện trường.
D. của các ion dương theo chiều điện trường, của các ion âm và electron tự do ngược chiều điện trường.
Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng dưới tác dụng của lực điện trường của các
A. electron tự do.
B. ion âm.
C. nguyên tử.
D. ion dương
Kết quả cuối cùng của quá trình điện phân dung dịch muối đồng sun phát CuSO4 với điện cực bằng đồng là
A. đồng bám vào catot.
B. không có thay đổi gì ở bình điện phân.
C. anot bị ăn mòn.
D. đồng chạy từ anot sang catot.
Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của
A. các ion âm.
B. các electron.
C. các nguyên tử.
D. các ion dương.
Hiện tượng siêu dẫn xảy ra ở một số vật liệu khi
A. hiệu điện thế giữa hai đầu vật liệu đủ nhỏ.
B. hiệu điện thế giữa hai đầu vật liệu đủ lớn.
C. nhiệt độ của vật liệu đủ nhỏ.
D. nhiệt độ của vật liệu đủ lớn.
Điốt bán dẫn có cấu tạo
A. gồm hai lớp tiếp xúc p – n và có tính chỉnh lưu, biến điện xoay chiều thành một chiều.
B. gồm một lớp tiếp xúc p – n và có tính chỉnh lưu, biến điện một chiều thành xoay chiều.
C. gồm hai lớp tiếp xúc p – n và có tính chỉnh lưu, biến điện một chiều thành xoay chiều.
D. gồm một lớp tiếp xúc p – n và có tính chỉnh lưu, biến điện xoay chiều thành một chiều.
Hạt tải điện trong kim loại là
A. electron tự do.
B. ion dương .
C. ion dương và electron tự do.
D. ion âm.
Bản chất dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các
A. êlectron theo ngược chiều điện trường.
B. iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm ngược chiều điện trường.
C. iôn dương theo chiều điện trường và các êlectron ngược chiều điện trường.
D. iôn dương theo chiều điện trường và các ion âm, êlectron ngược chiều điện trường.
Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cách mạ một huy chương bạc?
A. Dùng huy chương làm catốt.
B. Dùng muối AgNO3.
C. Dùng anốt bằng bạc.
D. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt.
Hồ quang điện là quá trình phóng điện tự lực của chất khí hình thành do
A. phân tử khí bị điện trường mạnh làm ion hóa.
B. quá trình nhân số hạt tải điện kiểu thác lũ trong chất khí.
C. chất khí bị tác dụng của các tác nhân ion hóa.
D. catôt bị nung nóng phát ra electron.
Công thức định luật Farađây về hiện tượng điện phân là
A. m =
B. m =
C. m =
D. m =
Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của
A. các ion âm ngược chiều điện trường.
B. các ion dương cùng chiều điện trường.
C. các prôtôn cùng chiều điện trường.
D. các êlectron tự do ngược chiều điện trường.
Hạt mang điện cơ bản trong bán dẫn tinh khiết là
A. electron tự do.
B. ion dương.
C. lỗ trống.
D. electron và lỗ trống.
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây
A. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron.
B. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương và ion âm.
C. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các ion.
D. Dòng điện trong chất bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của electron và lỗ trống.
Dòng điện trong chất điện phân là dòng dịch chuyển có hướng của
A. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường.
B. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường.
C. các electron ngược chiều điện trường, lỗ trống theo chiều điện trường.
D. các ion và electron trong điện trường.
Hồ quang điện được ứng dụng trong
A. quá trình mạ điện.
B. quá trình hàn điện.
C. hệ thống đánh lửa của động cơ.
D. lắp mạch chỉnh lưu dùng điôt bán dẫn.
Điều kiện để có hồ quang điện trong thực tế là cần có hiệu điện thế không thay đổi vào khoảng
A. 40 V
B. 106V
C. 103V
D. 109V