vietjack.com

60 câu Trắc nghiệm Khái niệm về thể tích của khối đa diện có đáp án (Phần 3)
Quiz

60 câu Trắc nghiệm Khái niệm về thể tích của khối đa diện có đáp án (Phần 3)

V
VietJack
ToánLớp 128 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Hình chiếu vuông góc của điểm A’ trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm I của cạnh AB. Biết A’C tạo với mặt phẳng đáy một góc α với tanα=25. Thể tích khối chóp A'.ICD là:

a36

a336

a333

a33

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ mà mặt bên ABB’A’ có diện tích bằng 4. Khoảng cách giữa CC’ và mặt phẳng (ABB’A’) bằng 7. Thể tích khối lăng trụ là:

10

12

14

16

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và AA'=A'B=A'C=a712. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a là:

a38

a338

3a338

a334

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân AB=AC=a;BAC^=120° và AB’ vuông góc với (A’B’C’). Mặt phẳng (AA’C’) tạo với mặt phẳng (A’B’C’) một góc 30°. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là:

a333

8a33

a338

a332

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Cho BAA'^=45°. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là:

a324

a328

a38

a34

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=3;AD=7. Hai mặt bên (ABB’A’) và (ADD’A’) lần lượt tạo với đáy những góc 45° và 60°. Tính thể tích khối hộp nếu biết cạnh bên bằng 1.

V = 3

V = 2

V = 4

V = 8

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a3, BD=3a, hình chiếu vuông góc của B trên mặt phẳng (A’B’C’D’) trùng với trung điểm của A’C’. Gọi α là góc tạo bởi hai mặt phẳng (ABCD) và (CDD’C’), cosα=217. Thể tích của khối hộp ABCD.A’B’C’D’ bằng:

3a34

93a34

9a34

33a34

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ xiên ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều với tâm O. Hình chiếu của C’ trên (ABC) là O. Tính thể tích của lăng trụ biết rằng khoảng cách từ O đến CC’ là a và 2 mặt bên (ACC’A’) và (BCC’B’) hợp với nhau góc 90°

a324

3a328

9a328

27a328

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên tạo với đáy một góc 60°. Gọi M là trung điểm của cạnh BC và I là trung điểm của AM. Biết rằng hình chiếu của điểm I lên mặt đáy A’B’C’ là trọng tâm G của tam giác A’B’C’. Thể tích khối lăng trụ là:

a334

a3316

3a316

a333

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác cân tại A. AB=AC=2a,CAB^=120°. Mặt phẳng (AB’C’) tạo với đáy một góc 60°. Thể tích khối lăng trụ là:

2a3

3a38

a33

3a3

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng 30°. Điểm M nằm trên cạnh AA’. Biết cạnh AB=a3, thể tích khối đa diện MBCC’B’ bằng:

3a34

3a332

3a324

3a32

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác đều cạnh a=4 và biết diện tích tam giác A’BC bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ?

8

83

833

163

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ với ABC là tam giác vuông cân tại C có AB = a mặt bên ABB’A’ là hình vuông. Mặt phẳng qua trung điểm I của AB và vuông góc với AB’ chia khối lăng trụ thành 2 phần. Tính thể tích mõi phần?

V1=a348,V2=11a324

V1=a324,V2=11a348

V1=a348,V2=11a348

V1=a324,V2=5a348

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng 1. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AA’ và BB’. Đường thẳng CM cắt đường thẳng C’A’ tại P, đường thẳng CN cắt đường thẳng C’B’ tại Q. Thể tích của khối đa diện lồi A’MPB’NQ bằng:

1

13

12

23

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB=a,AA'=2a,A'C=3a. Gọi M là trung điểm của A’C’, I là giao điểm cuẩ đường thẳng AM và A’C. Tính theo a thể tích khối IABC.

V=23a3

V=29a3

V=49a3

V=43a3

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Cạnh BC=a,ABC^=60°. Biết tứ giác BCC’B’ là hình thoi có B'BC^ nhọn. Mặt phẳng (BCC’B’) vuông góc với (ABC) và mặt phẳng (ABB’A’) tạo với (ABC) góc 45°. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng:

7a37

37a37

67a37

7a321

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AB = a, đường thẳng A’B tạo với mặt phẳng (BCC’B’) một góc 30°. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’

3a32

a364

3a34

a334

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có thể tích V. Gọi M là điểm thuộc cạnh BB’ sao cho MB=2MB'. Mặt phẳng α đi qua M và vuông góc với AC’ cắt các cạnh DD’, DC, BC lần lượt tại N, P, Q. Gọi V1 là thể tích của khối đa diện CPQMNC’. Tính tỉ số V1V

31162

35162

34162

13162

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đều ABC.A’B’C’, cạnh đáy bằng a, góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng 60°. Tính thể tích khối lăng trụ đó.

a338

3a334

3a338

a334

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S.ABC, góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy (ABC) bằng 60°, khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng 3a27. Thể tích của khối chóp S.ABC theo a bằng:

a3312

a3318

a3316

a3324

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack