vietjack.com

60 câu Trắc nghiệm Khái niệm về thể tích của khối đa diện có đáp án (Phần 2)
Quiz

60 câu Trắc nghiệm Khái niệm về thể tích của khối đa diện có đáp án (Phần 2)

V
VietJack
ToánLớp 1211 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện SABC và G là trọng tâm của tứ diện, mặt phẳng quay quanh AG và cắt các cạnh SB, SC tương ứng tại M, N. Giá trị nhỏ nhất của tỉ số VS.AMNVS.ABC là

12

13

38

49

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có AB=AC=4,BC=2,SA=43, SAB^=SAC^=30°. Tính thể tích khối chóp S.ABC

8

6

4

12

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy nằm trong hình vuông ABCD. Biết rằng SA và SC tạo với đáy các góc bằng nhau, góc giữa SB và đáy bằng 45°, góc giữa SD và đáy bằng tanα=13 với . Tính thể tích khối chóp đã cho.

a326

a336

a3312

a3212

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và có thể tích V=a336. Tìm số r > 0 sao cho tồn tại điểm J nằm trong khối chóp mà khoảng cách từ J đến các mặt bên và mặt đáy đều bằng r?

r=a34

r=a32

r=a33

r=a36

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC. Điểm I thuộc đoạn SA. Biết mặt phẳng (MNI) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần, phần chứa đỉnh S có thể tích bằng 725 lần phần còn lại. Tính tỉ số IAIS?

53

23

32

35

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 6. Biết rằng các mặt bên của hình chóp có diện tích bằng nhau và một trong các cạnh bên bằng 32. Tính thể tích nhỏ nhất của khối chóp S.ABC

3

22

23

4

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AD song song với BC, AD=2BC. Gọi E, F là hai điểm lần lượt nằm trên các cạnh AB và AD sao cho 3ABAE+ADAF=5 (E, F không trùng với A). Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của tỉ số thể tích hai khối chóp S.BCDFE và S.ABCD là:

54

43

1712

76

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, BC=2AB=2a. Cạnh bên SC vuông góc với đáy, góc giữa SA và đáy bằng 60°. Thể tích khối chóp đó bằng:

3a332

a352

a336

a332

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh bằng 2, BAD^=60°,SA=SC và tam giác SBD vuông cân tại S. Gọi E là trung điểm của SC. Mặt phẳng (P) qua AE và cắt hai cạnh SB, SD lần lượt tại M và N. Thể tích lớn nhất V0 của khối đa diện ABCDNEM bằng:

V0=239

V0=8321

V0=237

V0=439

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có AB=a6, tam giác ACD đều, hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (BCD) trùng với trực tâm H của tam giác BCD, mặt phẳng (ADH) tạo với mặt phẳng (ACD) một góc 45°. Tính thể tích khối tứ diện ABCD.

3a32

27a34

9a34

3a34

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối chóp có đáy là hình bình hành, một cạnh đáy bằng a và các cạnh bên đều bằng a2. Thể tích của khối chóp có giá trị lớn nhất là:

26a3

8a3

263a3

712a3

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên bằng a2. Xét điểm M thay đổi trên mặt phẳng SCD sao cho tổng Q=MA2+MB2+MC2+MD2+MS2 nhỏ nhất. Gọi V1 là thể tích của khối chóp S.ABCD và V2 là thể tích của khối chóp M.ACD. Tỉ số V2V1 bằng:

11140

2235

1170

1135

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật, AB=2a,AD=a(a>0). M là trung điểm của AB, tam giác SMC vuông tại S, SMCABCD, SM tạo với đáy góc 60°. Thể tích của khối chóp S.ABCD là:

a366

a336

a363

a36

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC, đáy là tam giác ABC có AB=BC5,AC=2BC2, hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm O của cạnh AC. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng 2. Mặt phẳng (SBC) hợp với mặt phẳng (ABC) một góc α thay đổi. Biết rằng giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S.ABC bằng ab, trong đó a,bN*, a là số nguyên tố. Tổng a + b bằng:

6

5

7

4

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC=a3,AB=AC=2a,BC=3a. Thể tích khối chóp S.ABC bằng:

5a32

35a32

35a36

5a34

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh B, AB=4,SA=SB=SC=12. Gọi M, N, E lần lượt là trung điểm AC, BC, AB. Trên cạnh SB lấy điểm F sao cho BFBS=23. Thể tích khối tứ diện MNEF bằng:

8349

16349

16343

4343

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Gọi V1,V2 lần lượt là thể tích của khối tứ diện ACB’D’ và khối hộp ABCD.A'B'C'D'. Tỉ số V1V2 bằng:

13

16

12

14

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ xiên tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết cạnh bên là a3 và hợp với đáy ABC một góc 60°. Thể tích khối lăng trụ là:

3a338

a338

3a38

a38

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ  có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc A^=60°. Chân đường cao hạ từ B’ xuống (ABCD) trùng với giao điểm 2 đường chéo, biết BB'=a. Thể tích khối lăng trụ là:

3a32

3a38

3a34

a34

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có AB=2a,AC=a,AA'=a102,BAC^=120°. Hình chiếu vuông góc của C’ lên (ABC) là trung điểm của cạnh BC. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a?

a334

3a34

3a334

a33

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack