vietjack.com

60 bài tập Nhóm halogen có đáp án
Quiz

60 bài tập Nhóm halogen có đáp án

V
VietJack
Hóa họcTốt nghiệp THPT9 lượt thi
32 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chủ đề 7.1. Nguyên tố và đơn chất halogen

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.

Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố halogen?

Nitrogen.

Bromine

Oxygen.

Carbon.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Ở điều kiện thường, đơn chất halogen nào sau đây tồn tại ở thể khí màu lục nhạt?

blobid0-1735207652.png

blobid1-1735207654.png

blobid2-1735207656.png

blobid3-1735207658.png

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử halogen có dạng

blobid4-1735207678.png

blobid5-1735207680.png

blobid6-1735207682.png

blobid7-1735207686.png

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi đun nóng, chất thăng hoa chuyển từ thể rắn sang thể hơi màu tím là

blobid8-1735207707.png

blobid9-1735207709.png

blobid10-1735207711.png

blobid11-1735207713.png

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn chất halogen nào sau đây là chất rắn ở điều kiện thường?

Iodine.

Bromine.

Chlorine.

Fluorine.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên kết trong đơn chất halogen là liên kết

cộng hóa trị khôngphân cực.

hydrogen.

ion.

cộng hóa trị phân cực.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Hòa tan khí blobid12-1735207783.png vào dung dịch KOH loãng, dư ở nhiệt độ phòng thu được dung dịch chứa các chất

blobid13-1735207785.png

blobid14-1735207788.png

blobid15-1735207790.png

blobid16-1735207792.png

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?

blobid17-1735207815.png

blobid18-1735207817.png

blobid19-1735207819.png

blobid20-1735207822.png

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng tổng quát sau: blobid21-1735207845.png

X có thể là chất nào sau đây?

blobid22-1735207846.png

blobid23-1735207848.png

blobid24-1735207850.png

blobid25-1735207852.png

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dẫn 2 luồng khí chlorine đi qua 2 ống nghiệm đựng dung dịch KOH. Ống nghiệm thứ nhất đựng dung dịch KOH loãng và nguội, ống nghiệm thứ 2 đựng dung dịch KOH đậm đặc và đun nóng ở blobid26-1735207874.png Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, nếu lượng muối KCl sinh ra trong 2 dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích khí Cl2 qua dung dịch thứ nhất và dung dịch thứ 2 tương ứng là

1: 3.

5: 3.

4: 4.

2: 4.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình sản xuất khí chlorine trong công nghiệp hiện nay dựa trên phản ứng

blobid27-1735207902.png

blobid28-1735207904.png

blobid29-1735207907.png

blobid30-1735207909.png

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất vật lý của đơn chất halogen?

Fluorine là chất khí màu lục nhạt.

Chlorine là chất khí màu vàng lục.

Iodine dễ bị thăng hoa.

Bromine là chất lỏng không màu.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bromine có lẫn một ít tạp chất là chlorine. Một trong các hoá chất có thể loại bỏ chlorine ra khỏi hỗn hợp là

NaOH.

KCl.

blobid31-1735207957.png

KBr.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Điều chế chlorine trong phòng thí nghiệm qua phương trình:

blobid32-1735207979.png

Với a, b, c, d, e là các số nguyên tối giản, giá trị a + b

4.

9

5.

8.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Javel là chất oxi hóa mạnh nên nó có khả năng phân hủy phân tử hữu cơ hiệu quả, tất cả các loại vi trùng nguy hại và chất có mùi khó ngửi như urea, ammonia. Chính vì vậy, Javel thường được dùng trong việc tẩy quần áo, vệ sinh nhà cửa ... Trong công nghiệp, nước Javel được sản xuất bằng cách điện phân dung dịch sodium chloride bão hòa trong thùng điện phân không có màng ngăn. Giai đoạn blobid33-1735208014.png tác dụng với dung dịch NaOH tạo nước Javel theo phương trình sau:

                 blobid34-1735208014.png

a. NaClO là chất giúp nước Javel có tính oxi hóa.

b. Số oxi hóa của Cl trong NaClO là +2

c. Ứng dụng của nước Javel dùng để tẩy trùng, tẩy trắng...

d. Trong phản ứng trên blobid33-1735208014.pngvừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.

Số phát biểu đúng là

4.

3.

1.

2.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hình vẽ mô tả cách thu khí chlorine sau đây, hình vẽ nào mô tả đúng cách thu khí chlorine trong phòng thí nghiệm?

Trong các hình vẽ mô tả cách thu khí chlorine sau đây, hình vẽ (ảnh 1)

Trong các hình vẽ mô tả cách thu khí chlorine sau đây, hình vẽ (ảnh 2)

Trong các hình vẽ mô tả cách thu khí chlorine sau đây, hình vẽ (ảnh 3)

Trong các hình vẽ mô tả cách thu khí chlorine sau đây, hình vẽ (ảnh 4)

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chủ đề 7.2. Hydrogen halide và hydrohalic acid

II. TRẮC NGHIỆM

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.

Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dùng chất nào?

HF đặc.

HBr đặc.

HI đặc.

HCl đặc.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch dùng để nhận biết các ion halide là

blobid72-1735208544.png

Quỳ tím.

NaOH.

HCl.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước Javel là hỗn hợp của các chất tan nào sau đây?

NaCl, NaClO.

blobid73-1735208586.png

HCl, HClO.

blobid74-1735208591.png

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dựa vào độ âm điện, liên kết nào sau đây có độ phân cực lớn nhất?

H – F.

H – Cl.

H – Br.

H – I.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng được dùng để điều chế khí hydrogen chloride trong phòng thí nghiệm

H2 + Cl2blobid75-1735208633.png 2HCl

Cl2 + H2O blobid76-1735208637.png HCl + HClO

Cl2 + SO2 + 2H2O ® 2HCl + H2SO4

NaClrắn + H2SO4 đặcblobid77-1735208640.png NaHSO4 + HCl

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở áp suất thường, hydrogen halide (HX) nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

HF.

HCl.

HBr.

HI.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây liên quan đến halogen halide (HX) là không đúng?

Các halogen halide dễ tan trong nước phân li hoàn toàn thanh blobid78-1735208690.pngblobid79-1735208690.png

Liên kết H – I kém bền nhất trong các liên kết H – X.

Tính acid của các hydrogen halide tăng dần từ HF đến HI.

Liên kết trong phân tử hydrogen halide là liên kết công hóa trị không phân cực.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong dãy hydrogen halide, từ HCl đến HI, nhiệt độ sôi tăng dần chủ yếu do

tương tác vander Waals tăng dần.

phân tử khối tăng dần.

độ bền liên kết giảm dần.

độ phân cực liên kết giảm dần.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho muối halide nào sau đây tác dụng với dung dịch blobid80-1735208743.png đặc, nóng thì chỉ xảy ra phản ứng trao đổi?

KBr.

KI.

NaCl.

NaBr.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ion halide được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử:

blobid81-1735208774.png

blobid82-1735208777.png

blobid83-1735208780.png

blobid84-1735208782.png

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở cùng điều kiện áp suất, hydrogen fluoride (HF) có nhiệt độ sôi cao vượt trội so với các hydrogen halide còn lại là do

fluorine có nguyên tử khối nhỏ nhất.

năng lượng liên kết H – F bền vững làm cho HF khó bay hơi.

các nhóm phân tử HF được tạo thành do có liên kết hydrogen giữa các phân tử.

fluorine là phi kim mạnh nhất.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng hóa học: 3Cl2 + 6KOHblobid85-1735208910.png 5KCl + KClO3 + H2O

Tỉ lệ giữa số nguyên tử chlorine đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử chlorine đóng vai trò chất khử trong phương trình hóa học của phản ứng đã cho tương ứng là

3: 1.

1: 3.

5: 1.

1: 5.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có hai ống nghiệm, mỗi ống chứa 2 mL dung dịch muối của sodium. Cho vài giọt dung dịch blobid86-1735208952.png vào ống thứ nhất, thu được kết tủa. Nhỏ vài giọt nước blobid87-1735208952.png vào ống thứ hai, lắc nhẹ, thêm 1 mL benzene và lắc đều, lớp benzene từ không màu chuyển sang màu nâu đỏ. Công thức của muối sodium là

NaBr.

NaF.

NaCl.

NaI.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây liên quan đến halogen halide (HX) là không đúng?

Các halogen halide dễ tan trong nước phân li hoàn toàn thành H+blobid88-1735209002.png.

Tính acid của các hydrogen halide tăng từ HF đến HI.

Dung dịch HBr 0,01 M làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.

Liên kết HI kém bền nhất trong các liên kết H−X.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch nào sau đây có thể phân biệt hai dung dịch NaF và NaCl?

HCl.

HF.

blobid89-1735209026.png

blobid90-1735209028.png

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hydrochloric acid loãng thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào sau đây?

Fe.

blobid91-1735209055.png

blobid92-1735209056.png

blobid93-1735209058.png

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack