vietjack.com

568 Bài trắc nghiệm ôn tập Điện tích. Điện trường cực hay có lời giải chi tiết (Vật lí 11) (Đề số 5)
Quiz

568 Bài trắc nghiệm ôn tập Điện tích. Điện trường cực hay có lời giải chi tiết (Vật lí 11) (Đề số 5)

A
Admin
51 câu hỏiVật lýLớp 11
51 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tại ba đỉnh A, B, C của một tam giác đều có cạnh bằng 15 cm có ba điện tích điểm qA = 2μC, qB = 8μC và qC = -8μC. Lực tác dụng lên qA có độ lớn 

A. F = 6,4 N.

B. F = 5,9 N.

C. F = 8,4 N.

D. F = 5,4 N.

2. Nhiều lựa chọn

Hai quả cầu nhỏ cùng khối lượng 0,6 g được treo trong không khí bằng hai sợi dây nhẹ cùng chiều dài 50 cm vào cùng một điểm treo. Khi hai quả cầu nhiễm điện giống nhau, chúng đẩy nhau và cách nhau một khoảng 6 cm. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn điện tích của mỗi quả cầu là 

A. 12.10-9 C.

B. 18.10-9 C.

C. 15.10-9 C.

D. 17.10-9 C.

3. Nhiều lựa chọn

Hai điện tích điểm có độ lớn bằng nhau đặt trong không khí cách nhau 4 cm thì lực hút giữa chúng là 10-5 N. Để lực hút giữa chúng là 2,5.10-6 N thì chúng phải đặt cách nhau 

A. 8 cm.

B. 1 cm.

C. 16 cm.

D. 2 cm.

4. Nhiều lựa chọn

Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 2V. Một điện tích q = -1 C di chuyển từ M đến N thì công của lực điện trường là 

A. -2,0 J.

B. 2,0 J.

C. -0,5 J.

D. 0,5 J.

5. Nhiều lựa chọn

Khi độ lớn điện tích thử đặt tại một điểm tăng lên gấp đôi thì điện thế tại điểm đó 

A. không đổi.

B. tăng gấp đôi.

C. giảm một nửa.

D. tăng gấp 4.

6. Nhiều lựa chọn

Đơn vị của điện thế là vôn (V). 1V bằng 

A. 1 J.C.

B. 1 J/C. 

C. 1 N/C.

D. 1 J/N.

7. Nhiều lựa chọn

Trong các nhận định dưới đây về hiệu điện thế, nhận định nào dưới đây không đúng? 

A. Hiệu điện thế đặc trưng cho khả năng sinh công khi dịch chuyển điện tích giữa hai điểm trong điện trường. 

B. Đơn vị của hiệu điện thế là V/C. 

C. Hiệu điện thế giữa hai điểm không phụ thuộc điện tích dịch chuyển giữa hai điểm đó. 

D. Hiệu điện thế giữa hai điểm phụ thuộc vị trí của hai điểm đó.

8. Nhiều lựa chọn

Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình chiếu đường nối hai điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức 

A. U = E.d.

B. U = E/d.

C. U = q.E.d.

D. U = q.E/q.

9. Nhiều lựa chọn

Trong một điện trường đều, nếu trên một đường sức, giữa hai điểm cách nhau 4 cm có hiệu điện thế 10 V, giữa hai điểm cách nhau 6 cm có hiệu điện thế là 

A. 8 V.

B. 10 V. 

C. 15 V. 

D. 22,5 V.

10. Nhiều lựa chọn

Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 2m. Độ lớn cường độ điện trường là 1000 V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là 

A. 500 V.

B. 1000 V.

C. 2000 V.

D. chưa đủ dữ kiện để xác định.

11. Nhiều lựa chọn

Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm có một hiệu điện thế không đổi 200 V. Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là 

A. 5000 V/m.

B. 50 V/m.

C. 800 V/m.

D. 80 V/m.

12. Nhiều lựa chọn

Trong một điện trường đều, điểm A cách điểm B 1m, cách điểm C 2 m. Nếu UAB = 10 V thì UACbằng 

A. 20 V.

B. 40 V.

C. 5 V. 

D. chưa đủ dữ kiện để xác định.

13. Nhiều lựa chọn

Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2μC từ A đến B là 4 mJ. UAB bằng 

A. 2 V.

B. 2000 V.

C. – 8 V. 

D. – 2000 V

14. Nhiều lựa chọn

Điện thế là đại lượng đặc trưng riêng cho điện trường về 

A. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường.

B. khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường. 

C. khả năng tác dụng lực tại một điểm. 

D. khả năng sinh công tại một điểm.

15. Nhiều lựa chọn

Khi UAB > 0, ta có: 

A. Điện thế ở A thấp hơn điện thế tại B. 

B. Điện thế ở A bằng điện thế ở B. 

C. Dòng điện chạy trong mạch AB theo chiều từ B → A. 

D. Điện thế ở A cao hơn điện thế ở B.

16. Nhiều lựa chọn

Một điện tích q = 10-6 C di chuyển từ điểm A đến điểm B trong một điện trường, thì được năng lượng 2.10-4 J. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là 

A. 200 V

B. -40 V 

C. -20 V 

D. 400 V

17. Nhiều lựa chọn

Điện thế tại điểm M là VM = 9 V, tại điểm N là VN = 12 V, tại điểm Q là VQ = 6 V. Phép so sánh nào dưới đây sai ?

A. UMQ < UQM

B. UMN = UQM

C. UNQ > UMQ

D. UNM > UQM

18. Nhiều lựa chọn

Ba điểm A, B, C tạo thành một tâm giác vuông tại C với AC = 3 cm, BC = 4 cm nằm trong một điện trường đều. Vec tơ cường độ điện trường E song song với AB, hướng từ A đến B và có độ lớn E = 5000 V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, C là: 

A. UAC=150 V

B. UAC=90 V

C. UAC=200 V

D. UAC=250 V

19. Nhiều lựa chọn

Cho ba bản kim loại phẳng tích điện A, B, C đặt song song như hình vẽ. Cho d1 = 5 cm, d2 = 8 cm. Coi điện trường giữa các bản là đều, có chiều như hình vẽ, có độ lớn E1 = 4.104 V/m, E2 = 5.104 V/m. Tính hiệu điện thế VB, VC của các bản B và C nếu lấy gốc điện thế là điện thế của bản A.

A. VB = -2000 V; VC = 2000 V 

B. VB = 2000 V; VC = -2000 V 

C. VB = -1000 V; VC = 2000 V 

D. VB = -2000 V; VC = 1000 V 

20. Nhiều lựa chọn

Hiệu điện thế giữa hai điểm C và D trong điện trường là UCD = 120 V. Công điện trường dịch chuyển electron từ C đến D là 

A. -3,2.10-19 J

B. 3,2.1017 J

C. 19,2.1017 J

D. -1,92.10-17 J

21. Nhiều lựa chọn

Một quả cầu nhỏ khối lượng 3,06.10-15 kg nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang nhiễm điện trái dấu. Điện tích của quả cầu đó bằng 4,8.10-18 C. Hai tấm kim loại cách nhau 2 cm. Hiệu điện thế đặt vào hai tấm đó là ( lấy g = 10 m/s2

A. 172,5 V

B. 127,5 V

C. 145 V 

D. 165 V

22. Nhiều lựa chọn

Trong đèn hình của máy thu hình, các electron được tăng tốc bởi hiệu điện thế 25000 V. Hỏi khi electron đập vào màn hình thì vận tốc của nó bằng bao nhiêu ? Coi vận tốc ban đầu của electron nhỏ. Coi khối lượng của electron bằng 9,1.10-31 kg và không phụ thuộc vào vận tốc. Điện tích của electron bằng -1,6.10-19 C 

A. 9,64.108 m/s

B. 9,4.107 m/s

C. 9.108 m/s

D. 9,54.107 m/s

23. Nhiều lựa chọn

Có hai điện tích điểm q1 = 10-8 C và q2 = 4.10-8 C đặt cách nhau r = 12 cm. Tính điện thế của điện trường gây ra bởi hai điện tích trên tại điểm có cường độ điện trường bằng không.  

A. 6750 V

B. 6500 V

C. 7560 V

D. 6570 V

24. Nhiều lựa chọn

Hai điện tích điểm q1 = -1,7.10-8 C và q2 = 2.10-8 C nằm cách điện tích điểm q0 = 3.10-8 C những đoạn a1 = 2 cm và a2 = 5 cm. Cần phải thực hiện một công bằng bao nhiêu để đổi vị trí của q1 cho q2

A. 3.10-4 J.

B. -3.10-4 J.

C. 2.10-5 J.

D. -2.10-5 J.

25. Nhiều lựa chọn

Một proton bay theo phương của một đường sức điện. Lúc proton ở điểm A thì vận tốc của nó bằng 2,5.104 m/s. Khi bay đến B vận tốc của proton bằng không. Điện thế tại A bằng 500 V. Hỏi điện thế tại điểm B bằng bao nhiêu. Cho biết proton có khối lượng 1,67.10-27kg và có điện tích 1,6.10-19 C. 

A. 302,5 V.

B. 503,3 V.

C. 450 V.

D. 660 V.

26. Nhiều lựa chọn

Thế năng tĩnh điện của một electron tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là -32.10-19 J. Mốc để tính thế năng tĩnh điện ở vô cực. Điện thế tại điểm M bằng: 

A. -20 V

B. 32 V 

C. 20 V 

D. -32 V

27. Nhiều lựa chọn

Có hai điện tích q1 và q2 đặt cách nhau 8cm nằm tại hai điểm A và B. Biết q1=-4 μC, q2=1 μC. Vị trí điểm M mà tại đó điện trường bằng 0

A. Nằm trên AB cách q1 10cm, cách q218cm 

B. Nằm trên AB cách q118cm, cách q210cm 

C. Nằm trên AB cách q1 8cm, cách q2 16cm 

D. Nằm trên AB cách q1 16cm, cách  q2 8cm

28. Nhiều lựa chọn

Cường độ điện trường của một điện tích điểm gây ra tại A bằng 36 V/m, tại B bằng 9 V/m. Hỏi cường độ điện trường tại C của AB là bao nhiêu? Cho biết A, B, C cùng nằm trên một đường sức

A.  30 V/m

B. 25 V/m

C. 12 V/m

D. 16 V/m

29. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng. Hai điện tích điểm q1=2.106C và q2=8.106C lần lượt đặt tại A và B với AB=a=10cm . Xác định điểm M trên được AB tại đó  E2=4E1

A. M nằm trong AB với AM = 2,5 cm

B. M nằm trong AB với AM = 5 cm

C. M nằm ngoài AB với AM = 2,5 cm

D. M nằm ngoài AB với AM = 5 cm

30. Nhiều lựa chọn

Một hạt mang điện tích q=3,2.1019 C bay vào từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5T, vận tốc hạt là 106 m/s và có phương hợp với vectơ cả ứng từ góc 30°. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn bằng 

A. 3,2.1013 N

B. 1,6.1013 N

C. 1,38.1013 N

D. 0,8.1013 N

31. Nhiều lựa chọn

Một electron bay với vận tốc v=1,2.107 m/s từ một điểm có điện thế V1=600V theo hướng của một đường sức. Điện thế V2 của điểm mà ở đó electron dừng lại có giá trị nào sau đây

A. 405V

B. –450V

C. 195V

D. –195V

32. Nhiều lựa chọn

Để tụ tích một điện tích 10 nC thì đặt vào tụ điện một hiệu điện thế 4 V. Để tụ đó tích một điện tích 2,5 nC thì phải đặt vào tụ điện một hiệu điện thế là:

A. 1 V.

B. 16 V.

C. 2 V

D. 8 V.

33. Nhiều lựa chọn

Cho điện tích dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều với cường độ 150V/m thì công của lực điện trường là 60 mJ. Nếu cường độ điện trường là 200 V/m thì công của lực điện trường dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó là

A. 80 J

B. 40 J

C. 40 mJ

D. 80 mJ

34. Nhiều lựa chọn

Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 20cm. Độ lớn cường độ điện trường là 1000V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là:

A. 500V

B. 100V

C. 200V

D. 250V

35. Nhiều lựa chọn

Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1=4 cm Lực đẩy giữa chúng là F1=9.105N. Để lực tác dụng giữa chúng là F2=1,6.104N thì khoảng cách r2 giữa các điện tích đó phải bằng

A. 1 cm

B. 3 cm

C. 2 cm

D. 4 cm

36. Nhiều lựa chọn

Hai điện tích điểm q1=0,5nC và q2=0,5nC đặt tại hai điểm A, B cách nhau a = 6 cm trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm M nằm hên trung trực của AB, cách trung điểm của AB một khoảng d = 4 cm có độ lớn là

A. E = 0 V/m

B. E = 1080 V/m

C. E = 1800 V/m

D. E = 2160 V/m

37. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của cường độ dòng điện trong mạch dao động được cho như hình vẽ. Biểu thức của điện tích trên bản cực của tụ điện là

A. q=5.106cos104πtπ/2C

B. q=5.106/πcos104πtπC

C. q=5/πcos104πt+π/2C

D. q=5.103/πcos104πt+πC

38. Nhiều lựa chọn

Một tụ điện có điện dung C=6 μF được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 100 V. Sau khi ngắt tụ điện khỏi nguồn, nối hai bản tụ với nhau bằng một dây dẫn cho tụ điện phóng điện đến khi tụ điện mất hoàn toàn điện tích. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn trong thời gian phóng điện đó.

A. 0,03J

B. 0,3J 

C. 3J

D. 0,003J

39. Nhiều lựa chọn

Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau d = 2cm, được tích điện trái dấu nhau. Chiều dài mỗi bản là l = 5cm. Một proton đi vào chính giữa 2 bản theo phương song song với 2 bản, với vận tốc 2.104m/s. Cho mp=1,67.1027kg, q=1,6.1019C. Để cho proton đó không ra khỏi 2 bản thì hiệu điện thế nhỏ nhất giữa 2 bản là:

A. 0,668V

B. 1,336V

C. 66,8V

D. 133,6V

40. Nhiều lựa chọn

Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1=2 cm. Lực đẩy giữa chúng là F1=1,6.104N. Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2=2,5.104N thì khoảng cách giữa chúng là:

A. r2=1,6 m

B. r2=1,6 cm

C. r2=1,28 m

D. r2=1,28 cm

41. Nhiều lựa chọn

Ba dòng điện thẳng song song cùng chiều theo thứ tự có I1=12 A; I2=6 A; I3=8,4 A nằm trong một mặt phẳng, khoảng cách giữa I1 và I2 bằng a = 5cm, giữa I2 và I3 bằng b = 7cm. Lực từ tác dụng lên mỗi đơn vị dài dòng điện I3 :

A. 3,85.104N

B. 4,23.10-5 N

C. 3,24.10-4 N

D. 1,46.10-5 N

42. Nhiều lựa chọn

Một quả cầu nhỏ có khối lượng m = 0,25g mang điện tích q=2,5.109C treo vào một điểm O bằng một dây tơ có chiều dài l. Quả cầu nằm trong điện trường đều có phương nằm ngang, cường độ E=106V/m. Khi đó dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc.

A. α=150

B. α=300

C. α=450

D. α=600

43. Nhiều lựa chọn

Hai điện tích điểm đặt trong không khí, cách nhau một khoảng 20cm lực tương tác tĩnh điện giữa chúng có một giá trị nào đó. Khi đặt trong dầu, ở cùng khoảng cách, lực tương tác tĩnh điện giữa chúng giảm 4 lần. Để lực tương tác giữa chúng bằng lực tương tác ban đầu trong không khí, phải đặt chúng trong dầu cách nhau

A. 5cm

B. 10cm

C. 15cm

D. 20cm

44. Nhiều lựa chọn

Một hạt có điện tích 3,2.1019C khối lượng 6,67.1027kg được tăng tốc bởi hiệu điện thế U = 1000 V. Sau khi tăng tốc hạt này bay vào trong từ trường điều có B = 2T theo phương vuông góc vói các đường sức từ. Tính lực Lorentz tác dụng lên hạt đó.

A. f=2,25.1013N

B. f=1,98.1013N

C. f=1,75.1013N

D. f=2,55.10-13 N

45. Nhiều lựa chọn

Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q=5.109C, tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 cm có độ lớn là: 

A. E = 0,450 V/m

B. E = 0,225 V/m

C. E = 4500 V/m

D. E = 2250 V/m

46. Nhiều lựa chọn

Một điện tích q=2.10-5C di chuyển từ một điểm M có điện thế VM = 4V đến điểm N có điện thế VN = 12V. N cách M 5cm. Công của lực điện là

A. 10-6 J

B. -1,6.10-4 J

C. 8.10-5 J

D. 1,6.10-4 J

47. Nhiều lựa chọn

Electron bay từ bản âm sang bản dương của một tụ điện phẳng, điện trường giữa hai bản của tụ có cường độ E=9.104V/m. Khoảng cách giữa hai bản là d = 7,2 cm Khối lượng của electron là m=9.1031kg. Vận tốc đầu của electron bằng 0. Thời gian bay của electron là:

A. 1,73.108s.

B. 3.109s.

C. 3.108s.

D. 1,73.109s.

48. Nhiều lựa chọn

Hai dây dẫn thẳng song song mang dòng điện I1 và I2 đặt cách nhau một khoảng r trong không khí. Trên mỗi đơn vị dài của mỗi dây chịu tác dụng của lực từ có độ lớn là:

A. 2.1027I1I2r.

B. 2π.107I1I2r.

C. 2.107I1I2r.

D. 2.107I1I2r2.

49. Nhiều lựa chọn

Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích -2 μC từ A đến B là 4 mJ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là: 

A. 2 V.

B. 2000 V.

C. -8 V.

D. -2000 V.

50. Nhiều lựa chọn

Lực lạ thực hiện một công là 840 mJ khi dịch chuyển một điện tích 7.102C giữa hai cực bên trong một nguồn điện. Suất điện động của nguồn điện này là

A. 9 V.

B. 10 V.

C. 12 V.

D. 15 V.

51. Nhiều lựa chọn

Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N trong điện tường là UMN­ = 100 V. Điện tích của proton q=1,6.10C19. Công điện trường làm dịch chuyển proton từ M đến N bằng:

A. 3,2.1019J.

B. 3,2.1017J.

C. 1,6.1017J.

D.  1,6.1021J.

© All rights reserved VietJack