50 CÂU HỎI
Trái phiếu châu Âu do các thành viên của thị trường phát hành:
A. Bằng đồng tiền khác với đồng tiền tại nước phát hành
B. Bằng đồng tiền EUR
C. Bằng đồng GBP
D. Bằng đồng USD
Thị trường vốn quốc tế là nơi:
A. Những người đi vay gặp nhau
B. Những người đi vay và cho vay từ nhiều nước gặp nhau để trao đổi vốn
C. Những người cho vay gặp nhau
D. Những người đi vay và cho vay gặp nhau
Hoạt động nào sau đây không làm nảy sinh tài chính quốc tế?
A. Tài trợ quốc tế
B. Đầu tư quốc tế
C. Sản xuất tự cung tự cấp
D. Thương mại quốc tế
Đặc điểm về các rủi ro của TCQT thể hiện:
A. Rủi ro chính trị
B. Rủi ro tỷ giá hối đoái
C. Rủi ro tỷ giá hối đoái, rủi ro chính trị, rủi ro về môi trường kinh tế thế giới
D. Rủi ro về môi trường kinh tế thế giới
TCQT chịu sự chi phối của:
A. Hệ thống pháp luật nội địa
B. Nhiều yếu tố chính trị và hệ thống pháp luật
C. Nhiều yếu tố chính trị
D. Nhiều hệ thống pháp luật
Quan hệ tín dụng quốc tế là:
A. Là quan hệ cho vay và đi vay quốc tế
B. Hình thức đầu tư quốc tế trực tiếp
C. Là hình thức đầu tư quốc tế gián tiếp
D. Là hình thức cho vay quốc tế
Nếu BP của quốc gia thâm hụt thì:
A. Tăng xuất khẩu
B. Giảm chi tiêu của chính phủ, phá giá đồng nội tệ, tăng xuất khẩu
C. Phá giá đồng nội tệ
D. Giảm chi tiêu của chính phủ
Báo cáo phản ánh toàn bộ giá trị các giao dịch về thương mại hàng hóa, dịch vụ, thu nhập và cán cân chuyển giao vãng lai một chiều gọi là:
A. Tài khoản vốn
B. Tài khoản vãng lai
C. Cán cân thương mại quốc tế
D. Cán cân thương mại
Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa được phản ánh vào:
A. Cán cân chuyển giao vãng lai một chiều
B. Cán cân thương mại
C. Cán cân thu nhập
D. Cán cân dịch vụ
Giá CIF là giá bao gồm:
A. Giá trị của hàng nhập khẩu + thuế nhập khẩu
B. Giá trị của hàng nhập khẩu + bảo hiểm
C. Giá trị của hàng xuất khẩu + chi phí vận tải
D. Giá trị của hàng xuất khẩu + chi phí vận tải + bảo hiểm
Thị trường tương lai và kỳ hạn là thị trường:
A. Được mở cửa 24h/1 ngày
B. Được mở cửa 24h/1 ngày, là thị trường tài chính lớn nhất và năng động nhất thế giới
C. Là thị trường tài chính lớn nhất và năng động nhất thế giới
D. Là thị trường phi tập trung (OTC)
Thị trường giao ngay là:
A. Thị trường phi tập trung
B. Được mở của 24 h/ngày
C. Thị trường phi tập trung, mở của 24 h/ngày, là thị trường tài chính lớn nhất và năng động nhất thế giới
D. Là thị trường tài chính lớn nhất và năng động nhất thế giới
Chủ thể tham gia vào FX?
A. Dân cư
B. Các ngân hàng thương mại, dân cư, ngân hàng Trung ương
C. Ngân hàng Trung ương
D. Các ngân hàng thương mại.
Một hợp đồng quyền chọn tiền tệ giữa ngân hàng và khách hàng. Khách hàng phải trả phí quyền chọn cho:
A. Cho ngân hàng cung ứng hợp đồng khi khách hàng thực hiện hợp đồng
B. Cho nhà môi giới cho dù có thực hiện hợp đồng hay không
C. Cho nhà môi giới khi khách hàng thực hiện hợp đồng
D. Cho ngân hàng bất kể khách hàng có thực hiện hợp đồng hay không
Hợp đồng nào là công cụ tài chính mang lại cho người sở hữu nó quyền được mua hay bán nhưng không bắt buộc phải thực hiện một số lượng tiền tệ nhất định với tỷ giá xác định vào hoặc tới một thời điểm nào đó trong tương lai?
A. Hợp đồng giao ngay
B. Hợp đồng tương lai
C. Hợp đồng Swap
D. Hợp đồng quyền chọn
Các thành viên tham gia thị trường ngoại hối duy trì quan hệ với nhau thông qua:
A. Ngân hàng nước ngoài
B. Ngân hàng trong nước
C. Quỹ tiền tệ quốc tế IMF
D. Điện thoại, mạng vi tính, telex và fax
Khi đi vay, con nợ thường chọn cách cấp phát và hoàn trả tín dụng nào?
A. Bình quân
B. Luỹ tiến
C. Giảm dần
Những quy tắc được dùng để điều chỉnh phương thức thanh toán nhờ thu:
A. UCP 500, 1993, ICC
B. URC 522, 1995, ICC
C. URR 522, 1995, ICC
Có thể tạo lập hối phiếu bằng:
A. Chứng thư
B. Ghi vào băng cassette
C. Ghi vào đĩa từ
D. Ghi vào băng video
Người trả tiền hối phiếu thương mại trong phương thức nhờ thu là:
A. Người XK hàng hoá
B. Người NK hàng hoá
C. Người phát hành L/C
D. Ngân hàng nhà nước
Thuật ngữ “chiết khấu” có nghĩa là:
A. Thanh toán ngay lập tức
B. Kiểm tra chứng từ rồi gửi chứng từ đến NH FH L/C yêu cầu thanh toán
C. Kiểm tra chứng từ và thanh toán trước ngày đáo hạn
Đồng tiền tính toán, đồng tiền thanh toán trong hợp đồng thương mại phải là ngoại tệ tự do chuyển đổi?
A. Đúng
B. Sai
Phương tiện thanh toán có nhiều tiện ích, tiết kiệm tiền mặt, an toàn đơn giản linh hoạt?
A. Hối phiếu
B. Lệnh phiếu
C. Séc
D. Thẻ
Loại L/C nào sau đây được coi là phương tiện tài trợ vốn cho nhà xuất khẩu:
A. Irrevocable credit
B. Red clause credit
C. Revolving credit
D. Irrevocable transferable credit
Ngân hàng chiết khấu 1 tờ hối phiếu trị giá 500.000 USD thời hạn 3 tháng số tiền CK 3125 USD lãi suất tính % theo năm là bao nhiêu?
A. 2,0%
B. 2,5%
C. 3,0%
D. 3,5%
Cơ sở khách quan của các quan hệ TCQT là:
A. Các chủ thể của một quốc gia với các chủ thể quốc gia khác.
B. Các chủ thể nước ngoài.
C. Các chủ thể của một quốc gia với các Tổ chức Quốc tế.
D. Các chủ thể của một nước với các chủ thể của quốc gia khác và với các Tổ chức quốc tế.
Những nhân tố thúc đẩy mở rộng và phát triển kinh tế quốc tế là:
A. Thanh toán quốc tế, tín dụng quốc tế, thương mại quốc tế và đầu tư quốc tế
B. Thanh toán quốc tế, tín dụng quốc tế
C. Thương mại,đầu tư quốc tế và sự phát triển của thị trường tài chính
D. Thương mại quốc tế và thị trường tài chính quốc tế.
Các quan hệ kinh tế nảy sinh giữa quốc gia này với quốc gia khác và với các tổ chức quốc tế gọi là:
A. Quan hệ thương mại quốc tế.
B. Quan hệ Tài chính quốc tế.
C. Quan hệ tín dụng quốc tế.
D. Quan hệ viện trợ quốc tế.
Nhận định nào sau đây về tài chính quốc tế là không đúng:
A. Các quan hệ tài chính vượt ra biên giới của các quốc gia.
B. Các quan hệ tài chính gắn với một đồng tiền duy nhất
C. Tài chính quốc tế là một bộ phận của quan hệ kinh tế quốc tế.
D. Các quan hệ tài chính luôn gắn liền với quá trình vận động của dòng vốn trong phát triển kinh tế quốc tế.
Nhận định nào sau đây về tài chính quốc tế là đúng nhất:
A. Các quan hệ tài chính quốc tế chỉ gắn với quá trình vân động của dòng vốn trong phát triển kinh tế của quốc gia
B. Các quan hệ tài chính vượt ra khỏi biên giới quốc gia
C. Tài chính quốc tế là bộ phận của đầu tư quốc tế
D. Tài chính quốc tế chỉ diễn ra trong phạm vi quốc gia
Các quan hệ….. thể hiện đường lối đối nội, đối ngoại của Nhà nước:
A. Tín dụng quốc tế.
B. Tài chính quốc tế.
C. Tài chính.
D. Kinh tế.
Nguyên tắc cơ bản của quan hệ kinh tế quốc tế và tài chính quốc tế:
A. Bình đẳng tôn trong chủ quyền l•nh thổ của nhau và đôi bên cùng có lợi.
B. Bình đẳng, đôi bên cùng có lợi, tôn trọng độc lập chủ quyền lãnh thổ của nhau.
C. Tự nguyện, bình đẳng, tôn trọng chủ quyền lãnh thổ của nhau.
D. Tự nguyện, bình đẳng, tôn trọng độc chủ quyền lãnh thổ của nhau, đôi bên cùng có lợi.
Yếu tố….giữ vai trò chi phối hình thức và mức độ của các quan hệ tài chính quốc tế:
A. Chính tri.
B. Kinh tế, chính trị.
C. Kinh tế.
D. Thu nhập quốc dân.
Rủi ro hối đoái xảy ra làm giảm lợi ích của quốc gia:
A. Có sức mua đồng nội tệ tăng.
B. Có sức mua đồng nội tệ giảm.
C. Có sự thay đổi của hệ thống chính trị.
D. Có hàng hóa xuất khẩu nhiều.
Nguyên nhân nào dẫn đến rủi ro của TCQT:
A. Suy thoái và khủng hoảng kinh tế của các quốc gia và khu vực
B. Khôi phục và phát triển các làng nghề truyền thống
C. Mức bội chi ngân sách nhà nước một con số
D. Đảm bảo mối quan hệ giữa tích lũy và tiêu dùng
Những yếu tố nào không liên quan đến rủi ro của TCQT:
A. Sự biến động về tỷ giá của các đồng tiền chủ chốt
B. Ổn định giá cả hàng hóa và sức mua của đồng nội tệ
C. Sự biến động về chính trị của các quốc gia hay khu vực
D. Tăng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang các nước
Những nhân tố chủ yếu thúc đẩy mở rộng và phát triển TCQT:
A. Quan hệ cân đối giữa tích lũy và tiêu dùng
B. Mở rộng quan hệ kinh tế chính trị và Đầu tư quốc tế
C. Bảo đảm an ninh của nền tài chính Quốc gia
D. Đẩy mạnh xuất khẩu hàng tiêu dùng trong nước
Quan hệ tài chính phát sinh giữa các quốc gia và các tổ chức quốc tế gọi là:
A. Quan hệ đầu tư và thương mại quốc tế
B. Quan hệ tiền tệ và tín dụng quốc tế
C. Đẩy mạnh sản xuất và tiêu dùng trong nước
D. Quan hệ tài chính quốc tế
Tài chính quốc tế là một bộ phận của:
A. Quan hệ viện trợ quốc tế
B. Quan hệ kinh tế chính trị quốc tế
C. Quan hệ tín dụng quốc tế
D. Quan hệ đầu tư quốc tế
Các quan hệ nào thể hiện đường lối đối ngoại của nhà nước:
A. Quan hệ tín dụng quốc tế
B. Quan hệ đầu tư và thương mại quốc tế
C. Quan hệ tài chính quốc tế
D. Quan hệ kinh tế chính trị đối ngoại
Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm của TCQT:
A. Là sự vận động của các dòng vốn quốc tế
B. Chứa đựng nhiều yếu tố rủi ro
C. Bị chi phối bởi các yếu tố kinh tế chính trị toàn cầu
D. Lạm phát trong nước gia tăng
Bộ phận nào dưới đây không thuộc nguồn hình thành của TCQT:
A. Quan hệ viện trợ quốc tế
B. Quan hệ tín dụng quốc tế
C. Phát hành trái phiếu chính phủ trong nước
D. Quan hệ kinh tế chính trị đối ngoại
Các tổ chức nào dưới đây không được tham gia vào các hoạt động của TCQT:
A. Các công ty bảo hiểm
B. Hội đồng tài chính tiền tệ quốc gia
C. Các ngân hàng thương mại
D. Các công ty chứng khoán
Nguyên tắc cơ bản của quan hệ kinh tế - tài chính quốc tế là:
A. Tự nguyện, bình đẳng, đôi bên cùng có lợi
B. Tự nguyện bình đẳng, tôn trọng độc lập chủ quyền
C. Tự nguyện đôi bên cùng có lợi
D. Bình đẳng đôi bên cùng có lợi
Yếu tố nào giữ vai trò chi phối các quan hệ TCQT:
A. Yếu tố chính trị
B. Yếu tố kinh tế - chính trị
C. Yếu tố kinh tế
D. Yếu tố văn hóa ngoại giao
TCQT chịu ảnh hưởng trực tiếp của các yếu tố nào sau đây:
A. Khối lượng hàng hóa trao đổi
B. Tỷ giá hối đoái
C. Tình hình kinh tế - tài chính của các quốc gia và khu vực
D. Tất cả đều đúng
Yếu tố nào sau đây đặc trưng của TCQT:
A. Xu thế mở cửa và hội nhập quốc tế
B. Sự phát triển của thị trương tài chính
C. Tình hình chính trị và kinh tế của mỗi nước
D. Rủi ro đối hóa và rủi ro chính trị
Yếu tố nào có ảnh hưởng trực tiếp đến quan hệ tài chính quốc tế:
A. Chính sách tài chính trong nước
B. Chính sách kinh tế chính tế chính trị đối ngoại
C. Cơ cấu sản xuất trong nước
D. Phân công lao động quốc tế
Hoạt động tài chính quốc tế liên quan đến:
A. Thu chi tài chính của các doanh nghiệp
B. Thu ngân sách nhà nước của các quốc gia
C. Chi ngân sách nhà nước của các quốc gia
D. Thu chi ngân sách nhà nước của các quốc gia
Thông qua quan hệ TCQT các quốc gia có thể:
A. Tăng thêm nguồn thu cho ngân sách nhà nước
B. Mở rộng các quan hệ kinh tế chính trị đối ngoại
C. Khai thác các nguồn lực tài chính từ bên ngoài
D. Giảm bớt các khoản chi cho ngân sách nhà nước