vietjack.com

550+ câu trắc nghiệm Tài chính quốc tế có đáp án - Phần 5
Quiz

550+ câu trắc nghiệm Tài chính quốc tế có đáp án - Phần 5

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Các công cụ sử dụng trên thị trường tiền tệ Châu  có tỉnh lỏng cao do kỳ hạn gửi tiền phần lớn là: 

A. Ngắn hạn 

B. Dài hạn 

C. Trên 1 năm 

D. Không quy định cụ thể

2. Nhiều lựa chọn

Các công cụ sử dụng trên thị trường tiền tệ quốc tế có tính lỏng cao, độ an toàn lớn vì:

A. Thời gian giao dịch dài 

B. Thời gian giao dịch ngắn 

C. Thời gian giao dịch cố định từ 8g -11 sáng 

D. Thời gian giao dịch không quy định cụ thể

3. Nhiều lựa chọn

Các nghiệp vụ trên thị trường tiền tệ Châu Âu: 

A. Quy định dự trữ bắt buộc và phí bảo hiểm tiền gửi 

B. Không quy định dự trữ bắt buộc và nhưng quy định phí bảo hiểm tiền gửi 

C. Không quy định dự trữ bắt buộc và phí bảo hiểm tiền gửi 

D. Quy định dự trữ bắt buộc và nhưng không quy định phí bảo hiểm tiền gửi

4. Nhiều lựa chọn

Các phương án sau, đâu không phải là thiết chế tài chính quốc tế: 

A. Tập đoàn đa quốc gia 

B. Công ty tài chính 

C. IMF 

D. WB

5. Nhiều lựa chọn

Các phương án sau, đâu là thiết chế tài chính quốc tế: 

A. Quỹ tương hỗ 

B. Công ty tài chính 

C. Tâp đoàn đa quốc gia 

D. Tổ chức tín dụng

6. Nhiều lựa chọn

Các yếu tố làm giảm cầu ngoại tệ trên FX là: 

A. Vốn FDI vào tăng 

B. Kim ngạch xuất khẩu tăng 

C. Trả nợ nước ngoài tăng 

D. Vay nợ nước ngoài tăng

7. Nhiều lựa chọn

Cán cân vãng lai phản ánh: 

A. Luồng tiền trong nước 

B. Luồng hàng hóa xuất nhập khẩu 

C. Luồng hàng hóa thương mại 

D. Luông tài chính trong nước

8. Nhiều lựa chọn

Căn cứ để tính tỷ giá hối thực tế là chỉ số giá của 2 nước có đồng tiền để tính tỷ giá hối đoái thực tế và: 

A. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa 

B. Tỷ giá hối đoái chuyển khoản 

C. Tỷ giá hối đoái giao ngay 

D. Tỷ giá hối đoái thị trường

9. Nhiều lựa chọn

Chế độ tổ chức lưu thông tiền tệ trong các hệ thống tiền tệ quốc tế có đặc trưng là:

A. Quy định về lưu thông tiền mặt, thanh toán không dùng tiền mặt và lưu thông các giấy tờ có giá khác ghi bằng đồng tiền của các nước thành viên của khối

B. Quy định về lưu thông tiền mặt, thanh toán không dùng tiền mặt và lưu thông các giấy tờ có giá khác ghi bằng đồng tiền chung của cả khối

C. Quy định về lưu thông không dùng tiền mặt bằng đồng tiền chung của cả khối

D. Không cần quy định về lưu thông tiền mặt, thanh toán không dùng tiền mặt và lưu thông các giấy tờ có giá khác ghi bằng đồng tiền chung của cả khối

10. Nhiều lựa chọn

Chế độ tổ chức lưu thông tiền tệ trong các hệ thống tiền tệ quốc tế có đặc trưng là: 

A. Không có phương án đúng 

B. Xác định tỷ giá giữa đồng tiền chung với các đồng tiền không thành viên của khối 

C. Xác định tỷ giá giữa đồng tiền chung với các đồng tiền thành viên của khối 

D. Không cần xác định tỷ giá giữa đồng tiền chung với các đồng tiền thành viên của khối

11. Nhiều lựa chọn

Chuyển khoản đơn phương ròng là: 

A. Giao dịch tài khoản vốn ròng 

B. Một nội dung của tài khoản tài chính 

C. Một nội dung của tài khoản vốn 

D. Một nội dung của tài khoản vãng lai

12. Nhiều lựa chọn

Cơ chế rút vốn đặc biệt là của:

A. IMF 

B. Asean 

C. EU 

D. AMF

13. Nhiều lựa chọn

Cơ chế vận hành trên thị trường tài chính quôc tế là: 

A. Cơ chế nội bộ và đa phương 

B. Cơ chế nội bộ, song phương 

C. Cơ chế song phương và đa phương 

D. Cơ chế nội bộ, song phương và đa phương

14. Nhiều lựa chọn

Cơ quan quản lý thường xuyên của IMF là: 

A. Ban giám đốc điều hành 

B. Đại hội đồng 

C. Ban kiểm soát 

D. Hội đồng thống đốc

15. Nhiều lựa chọn

Đặc trưng của hệ thống tiền tệ Bretton Woods 1944 là: 

A. Hệ thống chế độ tỷ giá thả nổi 

B. Hệ thống chế độ tỷ giá cố định nhưng có thể điều chỉnh chế độ bản vị đồng USD 

C. Hệ thống chế độ tỷ giá thả nổi có sự quản lý điều tiết của Nhà nước 

D. Hệ thống chế độ tỷ giá thả nổi nhưng có thể điều chỉnh chế độ bản vị đồng USD

16. Nhiều lựa chọn

Đồng tiền tự do chuyển đổi là đồng tiền được chấp nhận để thanh toán trong các giao dịch quốc tế và được mua bán rộng rãi trên thì trường ngoại hối ở: 

A. Trong phạm vi các tổ chức quốc tế mà nước phát hành đồng tiền đó tham gia 

B. Nước phát hành đồng tiền đó 

C. Phạm vi quốc tế 

D. Trong nước và trong phạm vi quốc tế

17. Nhiều lựa chọn

Dưới chế độ bản vị vàng, hoạt động xuất nhập khẩu vàng: 

A. Được tự do hoạt động 

B. Bị cấm 

C. Không hoạt động 

D. Bị hạn chế

18. Nhiều lựa chọn

Euro là đồng tiền chung của: 

A. Bric 

B. Liên minh châu Âu EU 

C. Cộng đồng ASEAN 

D. Khu vực châu Á – Thái Bình Dương

19. Nhiều lựa chọn

Giá trị của SDR được xác định trên nguyên tắc “rổ tiền tệ” gồm 5 đồng tiền mạnh là: 

A. USD, JPY, SGD, GBP, CAD 

B. USD, JPY, EURO, GBP, CAD 

C. USD, CHF, EURO, GBP, CAD 

D. USD, JPY, EURO, HKD, CAD

20. Nhiều lựa chọn

Hệ thống Bretton Woods ra đời và tồn tại trong khoảng thời gian: 

A. Từ 1945 – 1965 

B. Từ 1944 - 1972 

C. Từ 1944 – 1971 

D. Từ 1944 – 1964

21. Nhiều lựa chọn

Hệ thống tiền tệ quốc tế được hiểu: 

A. Là đồng tiền quốc tế được sử dụng rộng rãi nhất 

B. Là một chế độ tổ chức lưu thông tiền tệ 

C. Là đồng tiền quốc tế được sử dụng nhiều nhất 

D. Là sự thống nhất về tiền tệ

22. Nhiều lựa chọn

Hệ thống tiền tệ quốc tế là chế độ tổ chức lưu thông tiền tệ giữa các quốc gia, được thực hiện bằng những thỏa ước và quy định ràng buộc của các quốc gia, có hiệu lực:

A. Trong phạm vi không gian và thời gian nhất định 

B. Không giới hạn về phạm vi thời gian nhưng giới hạn về phạm vi không gian 

C. Không giới hạn về phạm vi không gian và thời gian 

D. Không có phương án đúng

23. Nhiều lựa chọn

Hiện nay, có bao nhiêu nước trong liên minh châu Âu EU đã xóa bỏ đồng bản tệ để sử dụng đồng EUR? 

A. 18/28 nước 

B. 19/28 nước 

C. 20/28 nước 

D. 21/28 nước

24. Nhiều lựa chọn

Hoạt động không làm nảy sinh tài chính quốc tế là hoạt động: 

A. Thanh toán chứng khoán 

B. Thanh toán giữa người mua và người bán 

C. Thanh toán giữa người xuất khẩu và người nhập khẩu 

D. Thanh toán quốc tế

25. Nhiều lựa chọn

Hoạt động làm nảy sinh tài chính quốc tế là hoạt động: 

A. Thanh toán giữa doanh nghiệp và nhà cung cấp nguyên vật liệu đầu vào trong nước 

B. Thanh toán giữa người xuất khẩu và người nhập khẩu 

C. Thanh toán giữa người mua và người bán 

D. Thanh toán hàng đổi hàng

26. Nhiều lựa chọn

ội đồng thống đốc: 

A. Là cơ quan lãnh đạo cao nhất của quỹ, quyết định kết nạp thành viên mới, quy định quyền rút vốn đặc biệt 

B. Là cơ quan lãnh đạo cao nhất của quỹ 

C. Quy định quyền rút vốn đặc biệt 

D. Quyết định việc kết nạp thành viên mới

27. Nhiều lựa chọn

Hợp đồng nào sau trên thị trường ngoại hối không có hiệu lực dù 2 bên đã ký kết hợp đồng: 

A. Hợp đồng Option 

B. Hợp đồng Forward 

C. Hợp đồng Spot 

D. Hợp đồng SWAP

28. Nhiều lựa chọn

Khi Brexit xảy ra khiến giá đồng Bảng Anh giảm mạnh và: 

A. Doanh nghiệp của Anh được lợi khi xuất khẩu ra nước ngoài 

B. Doanh nghiệp của Anh được lợi khi đầu tư ra nước ngoài 

C. Người Anh được lợi khi du lịch ra ngước ngoài 

D. Doanh nghiệp của Anh được lợi khi nhập khẩu hàng hóa từ nước ngoài

29. Nhiều lựa chọn

Khi cán cân thanh toán quốc tế bị bội chi, chính phủ cần phải: 

A. Tăng xuất khẩu hàng hóa 

B. Tăng dự trữ ngoại tệ 

C. Tăng nhập khẩu hàng hóa 

D. Tăng xuất khẩu vốn

30. Nhiều lựa chọn

Khi cán cân thanh toán quốc tế bị thâm hụt, chính phủ cần phải: 

A. Nâng lãi suất chiết khấu 

B. Giảm lãi suất chiết khấu 

C. Hạn chế xuất khẩu 

D. Nâng giá tiền tệ

31. Nhiều lựa chọn

Khi cán cân thanh toán quốc tế thặng dư, chính phủ cần phải: 

A. Gia tăng các chính sách thu hút vốn nước ngoài 

B. Tăng lãi suất chiếu khấu 

C. Tăng xuất khẩu hàng hóa 

D. Tăng xuất khẩu vốn

32. Nhiều lựa chọn

Khi lựa chọn đơn vị tiền tệ chung cho hệ thống tiền tệ quốc tế, các nước có thể lựa chọn: 

A. Đồng tiền của quốc gia mạnh nhất thế giới 

B. Đồng tiền tự do chuyển đổi hoàn toàn 

C. Đồng tiền tự do chuyển đổi một phần 

D. Đồng tiền của quốc gia mạnh nhất trong khối hoặc đồng tiền mới hoàn toàn

33. Nhiều lựa chọn

Lãi suất quy định ở mức Libor – London Interbank Offered Rate là mức lãi suất cho vay liên Ngân hàng tại London do nhóm 5 ngân hàng lớn nhất thống nhất, tính toán vào: 

A. 11h hàng ngày, theo giờ London 

B. 00h hàng ngày, theo giờ London 

C. 08h sáng hàng ngày, theo giờ London 

D. 12h trưa hàng ngày, theo giờ London

34. Nhiều lựa chọn

Một trong những mục đích của việc thành lập hệ thống tiền tệ quốc tế là: 

A. Tạo sự liên kết giữa quốc gia và quốc tế 

B. Tạo sự liên kết giữa quốc gia và các tổ chức quốc tế 

C. Tạo sự liên kết giữa các đối tác 

D. Tạo sự liên kết kinh tế giữa một số nước đã có quan hệ gắn bó hoặc phụ thuộc lẫn nhau

35. Nhiều lựa chọn

Mục tiêu của nhà đầu cơ khi tham gia thị trường ngoại hối là: 

A. Lợi nhuận 

B. Khoản “hoa hồng” 

C. Phí dịch vụ 

D. Phí môi giới

36. Nhiều lựa chọn

Mục tiêu của nhà môi giới khi tham gia thị trường ngoại hối là: 

A. Phí dịch vụ 

B. Khoản “hoa hồng” 

C. Lợi nhuận 

D. Lệ phí trước bạ

37. Nhiều lựa chọn

Mục tiêu ngân hàng thương mại khi tham gia thị trường ngoại hối là: 

A. Lợi nhuận và phí dịch vụ 

B. Khoản “hoa hồng” và lợi nhuận 

C. Lệ phí trước bạ và lợi nhuận 

D. Lợi nhuận và phí môi giới

38. Nhiều lựa chọn

Nếu căn cứ theo tiêu chí thời gian thì sẽ thị trường tài chính quốc tế sẽ gồm: 

A. Thị trường tiền tệ QT và thị trường vốn QT 

B. Thị trường chứng khoán QT và thị trường vốn QT 

C. Thị trường tiền tệ QT và thị trường chứng khoán QT 

D. Thị trường tiền tệ QT, thị trường chứng khoán và thị trường vốn QT

39. Nhiều lựa chọn

Ngân hàng Thế giới (World Bank) là một tổ chức tài chính quốc tế nơi cung cấp những khoản vay thông qua các chương trình vay vốn: 

A. Nhằm thúc đẩy kinh tế cho các nước đang phát triển 

B. Nhằm điều chỉnh tỷ giá hối đoái và cán cân thanh toán trên thị trường quốc tế 

C. Nhằm giám sát hệ thống tài chính toàn cầu

D. Nhằm thúc đẩy kinh tế cho các nước phát triển

40. Nhiều lựa chọn

Nghiệp vụ của thị trường ngoại hối quốc tế bao gồm: 

A. Mua bán giao ngay, giao dịch tiền tệ tương lai, mua bán có kỳ hạn 

B. Giao dịch tiền tệ tương lai 

C. Mua bán có kỳ hạn 

D. Mua bán giao ngay

41. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào sau không thuộc cán cân vốn và tài chính: 

A. Chuyển khoản đơn phương ròng 

B. Giao dịch tài khoản vốn ròng 

C. Tài sản nước ngoài sở hữu ròng 

D. Tài sản sở hữu ở nước ngoài

42. Nhiều lựa chọn

Phá giá tiền tệ có tác động đến: 

A. Khuyến khích du lịch ra nước ngoài 

B. Đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa 

C. Tỷ giá hối đoái trở nên ổn định hơn 

D. Có lợi cho nhà NK hàng hóa ở nước phá giá

43. Nhiều lựa chọn

Sau sự kiện bầu cử tổng thống Mỹ năm 2016, USD giảm giá mạnh và: 

A. Doanh nghiệp của Việt Nam được lợi khi xuất khẩu sang Mỹ 

B. Doanh nghiệp Mỹ được lợi khi đầu tư vào Việt Nam 

C. Doanh nghiệp của Việt Nam được lợi khi nhập khẩu hàng hóa từ Mỹ 

D. Người Mỹ được lợi khi du lịch đến Việt Nam

44. Nhiều lựa chọn

SDR là đồng tiền của: 

A. IMF 

B. Anh 

C. Liên minh Châu Âu EU 

D. Thụy Sỹ

45. Nhiều lựa chọn

SDR là quyền rút vốn đặc biệt (Special Drawing Rights) của:

A. Các quốc gia thành viên IMF 

B. Các quốc gia thành viên ASEAN 

C. Các quốc gia thành viên WB 

D. Các quốc gia thành viên WTO

46. Nhiều lựa chọn

Thành phần của “rổ tiền tệ” được xem xét lại sau bao nhiêu năm? 

A. Sau 5 năm/lần 

B. Sau 2 năm/lần 

C. Sau 3 năm/lần 

D. Sau 4 năm/lần

47. Nhiều lựa chọn

Thị trường giao dịch tương lai có đặc điểm: 

A. Tỷ giá được hình thành theo nguyên tắc đấu giá, tỷ giá được hình thành theo nguyên tắc thỏa thuận, diễn ra tại sở giao dịch ngoại hối 

B. Nguyên tắc thỏa thuận 

C. Tỷ giá được hình thành theo 

D. Tỷ giá được hình thành theo nguyên tắc đấu giá

48. Nhiều lựa chọn

Thị trường tiền tệ Quốc tế có địa điểm giao dịch: 

A. Chỉ tại Châu Âu và Châu Mỹ 

B. Chỉ tại Châu Âu, Châu Á và Châu Mỹ 

C. Là bất cứ đâu trên thế giới, trừ châu Phi 

D. Là bất cứ đâu diễn ra hoạt động mua bán, chuyển giao, vay, cho vay bằng ngoại tệ với thời hạn ngắn

49. Nhiều lựa chọn

Thị trường tiền tệ quốc tế có hình thức luân chuyển vốn thông qua hình thức: 

A. Đối ứng 

B. Kỹ quý 

C. Tài chính gián tiếp 

D. Tài chính trực tiếp

50. Nhiều lựa chọn

Thị trường tiền tệ quốc tế là nơi diễn ra các hoạt động trao đổi vốn với thời hạn: 

A. Ngắn dưới 1 năm 

B. Dài hạn từ 5 năm trở lên 

C. Trung hạn từ 1- 5 năm 

D. Trung và dài hạn, từ 1 năm trờ lên

© All rights reserved VietJack