vietjack.com

550+ câu trắc nghiệm Tài chính quốc tế có đáp án - Phần 4
Quiz

550+ câu trắc nghiệm Tài chính quốc tế có đáp án - Phần 4

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Theo phương pháp tiếp cận chỉ tiêu các nhân tố nào sau đây cần đề cập khi nghiên cứu ảnh hưởng của phá giá đến cán cân vãng lai: 

A. Thiên hướng chỉ tiêu biên 

B. Thu nhập quốc dân 

C. Chi tiêu trực tiếp 

D. Cả 3 nhân tố trên

2. Nhiều lựa chọn

Giả sử lãi suất hiện tại của USD là 3.5 %/n. giả sử lãi suất hiện tại của JPY là 6.5%/n. Phần gia tăng hay khấu trừ của hợp đồng kỳ hạn sẽ là ( giả thiết CIP tồn tại) ( sau 1 năm): 

A. 2.9% 

B. -2.9% 

C. 25% 

D. -29%

3. Nhiều lựa chọn

Tại thời điểm t, ngân hàng A niêm yết :GBP/USD=1.5; Tại thời điểm t, ngân hàng B niêm yết: CHF/USD=0.75 và GBP/CHF=0.02. Nếu bạn tính tióan tại ngân hàng B, tỷ giá chéo GBP/CHF=1.515. Giả sử chi phí giao dịch =0, bạn sẽ có 100.000 USD. Bạn sẽ: 

A. Dùng đôla mua bảng Anh ở ngân hàng A, bán bảng Anh lấy CHF và dùng CHF mua USD tại ngân hàng B 

B. Dùng đôla mua CHF, bán CHF lấy GBP ở ngân hàng B, bán GBP lấy USD ở ngân hàng A 

C. Mua đôla tại ngân hàng A, chuyển đổi đôla sang CHF ở ngân hàng B, rồi chuyển đổi CHF sang GBP 

D. Không câu nào đúng

4. Nhiều lựa chọn

Một quyền chọn bán 100.000 USD, giá thực hiện 1 EUR = 0.8 USD, phí quyền chọn 0.02 USD/EUR người mua quyền chọn bán sẽ có thể không có lãi (không lỗ) từ hợp đồng quyền chọn khi tỷ giá giao ngay tại thời điểm đáo hạn: 

A. 0.82 USD/EUR 

B. 0.80 USD/EUR 

C. 0.78 USD/EUR 

D. 2 USD/EUR

5. Nhiều lựa chọn

Tài chính quốc tế là hệ thống những quan hệ kinh tế nảy sinh giữa: 

A. Các chủ thể của một nước với các tổ chức quốc tế 

B. Các chủ thể ở nước ngoài. 

C. Các chủ thể của một nước với các chủ thể nước khác và với các tổ chức quốc tế. 

D. Các chủ thể của một nước với các chủ thể nước khác.

6. Nhiều lựa chọn

Cơ sở khách quan của các quan hệ tài chính quốc tế là:

A. Sự phân công lao động quốc tế. 

B. Các quan hệ giữa các tổ chức quốc tế. 

C. Các quan hệ kinh tế, chính trị đối ngoại giữa các nước. 

D. Sự phân công lao động quốc tế và các quan hệ kinh tế chính trị giữa các nước.

7. Nhiều lựa chọn

Những nhân tố thúc đẩy sự mở rộng và phát triển kinh tế quốc tế là: 

A. Đầu tư quốc tế và sự phát triển của thị trường tài chính quốc tế. 

B. Thanh toán quốc tế, tín dụng quốc tế. 

C. Thanh toán quốc tế, tín dụng quốc tế và đầu tư quốc tế. 

D. Thanh toán tín dụng và thị trường tài chính quốc tế.

8. Nhiều lựa chọn

Các quan hệ kinh tế nảy sinh giữa quốc gia này với các quốc gia khác và với các tổ chức quốc tế gọi là: 

A. Quan hệ tín dụng quốc tế. 

B. Quan hệ tài chính quốc tế. 

C. Quan hệ đầu tư quốc tế. 

D. Quan hệ viện trợ quốc tế.

9. Nhiều lựa chọn

Phân công lao động quốc tế là cơ sở của: 

A. Các quan hệ chính trị. 

B. Các quan hệ ngoại giao.

C. Các quan hệ hợp tác kinh tế quốc tế. 

D. Các quan hệ ngoại giao và quan hệ thương mại quốc tế.

10. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây về tài chính quốc tế là sai: 

A. Tài chính quốc tế là một bộ phận của quan hệ kinh tế quốc tế. 

B. Các quan hệ tài chính quốc tế gắn liền với một đồng tiền duy nhất. 

C. Các quan hệ tài chính vượt ra biên giới của các quốc gia. 

D. Các quan hệ tài chính luôn gắn liền với quá trình vận động của dòng vốn trong phát triển kinh tế quốc tế.

11. Nhiều lựa chọn

Tài chính quốc tế là một bộ phận của: 

A. Quan hệ đầu tư quốc tế. 

B. Quan hệ viện trợ quốc tế. 

C. Quan hệ tín dụng quốc tế. 

D. Quan hệ kinh tế quốc tế.

12. Nhiều lựa chọn

Thị trường ngoại hối là nơi nào? 

A. Diễn ra hoạt động mua bán cổ phần và trái phiếu ghi ngoại tệ 

B. Giao dịch mua bán công cụ ghi ngoại tệ 

C. Giao dịch mua bán kim loại quý 

D. Diễn ra việc mua bán các đồng tiền khác nhau

13. Nhiều lựa chọn

Tại thời điểm t, 1 EUR = 1.3 USD , 1 GBP = 1.7 USD. Thì giá EUR / GBP sẽ là 

A. 0.76 

B. 0.765 

C. 1.3077 

D. 0.7647

14. Nhiều lựa chọn

Giả sử tại thời điểm t, tỷ giá thị trường: 1 EUR = 1 USD, 1 GBP = 1.5 USD của ngân hàng: 2 EUR = 1 GBP, 1.5 EUR = 1 GBP. Vậy chi phí giao dịch = 0 nhà đầu tư có USD, anh ta sẽ khai thác cơ hội = cách nào: 

A. Mua GBP với giá 1 GBP = 1.5 USD, dùng bảng mua EUR với giá : 1 GBP = 2 EUR sau đó bán EUR với giá 1 EUR = 1 USD 

B. Mua EUR với giá 1 EUR = 1 USD, chuyển đổi EUR sang GBP với giá 1 GBP = 2 EUR sau đó mua đôla với giá 1 GBP = 1.5 USD 

C. Bán GBP với giá 1 GBP = 1.5 USD sau đó chuyển đổi USD sang EUR sau đó bán EUR với giá 2 EUR = 1 GBP 

D. Anh ta đánh giá không có cơ hội

15. Nhiều lựa chọn

Tỷ giá niêm yết gián tiếp cho biết gì? 

A. Bao nhiêu đơn vị tiền tệ bạn phải có để đổi lấy 1 USD 

B. 1 đơn vị ngoại tệ trị giá bao nhiêu USD 

C. Bao nhiêu đơn vị ngoại tệ cần có để lấy 1 đơn vị nội tệ 

D. Bao nhiêu đơn vị nội tệ bạn cần để đổi lấy 1 đơn vị ngoại tệ

16. Nhiều lựa chọn

Tỷ giá giao ngay hiện tại EUR / USD = 1.3272. Tỷ giá kỳ hạn 3 thàng: EUR /USD= 1.2728. Nếu tỷ giá giao ngay 3 tháng tới EUR/USD = 1.15. Nếu bạn có 100.000 EUR trong 3 tháng tới bạn sẽ? 

A. Thiết lập hợp đồng bán kỳ hạn USD 

B. Thiết lập hợp đồng bán kỳ hạn EUR 

C. Thiết lập hợp đồng mua kỳ hạn EUR 

D. Thiết lập hợp đồng mua kỳ hạn USD

17. Nhiều lựa chọn

Giả sử một công ty của Mỹ nhập khẩu xe đạp từ Trung Quốc. Trên BOP của Mỹ sẽ phát sinh: 

A. Một bút toán ghi có trên cán cân vãng lai và một bút toán ghi nợ trên cán cân vãng lai 

B. Một bút toán ghi có trên cán cân thương mại và một bút toán ghi nợ trên cán cân vãng lai 

C. Một bút toán ghi có trên cán cân dịch vụ và một bút toán ghi nợ trên cán cân vãng lai 

D. Một bút toán ghi có trên cán cân vãng lai và một bút toán ghi nợ trên cán cân thu nhập

18. Nhiều lựa chọn

Tại ngân hàng A công bố tỷ giá sau: 1 USD= 15.570 VND, 1usd=7.71 HKD. Vậy tỷ giá HKD và VND là: 

A. 2201.45 

B. 2001.71 

C. 2001.72 

D. 2392.52

19. Nhiều lựa chọn

Đầu năm 2004 tỷ giá 1 USD=15.000 VND, giả sử lạm phát chỉ tính sau 1 năm ở Mỹ là 5% và VN là 2% thì tỷ giá sẽ là: 

A. 1 USD= 15.529 VND 

B. 1 USD= 15.529 VND 

C. 1 USD=15.193 VND 

D. 1 USD=14.571 VND

20. Nhiều lựa chọn

Thị trường giao ngay và kỳ hạn: 

A. Là 1 loại thị trường phi tập trung ( OTC) 

B. Được mở cửa 24h 1 ngày 

C. Là thị trường tài chính lớn nhất và năng động nhất thế giới 

D. Tất cả đáp án

21. Nhiều lựa chọn

Các giao dịch bên ngân hàng có sử dụng USD thì niêm yết tỷ giá kiểu Mỹ (niêm yết gián tiếp) có nghĩa là: 

A. Lấy USD làm đồng tiền yết giá 

B. Lấy đồng bảng Anh làm đồng tiền định giá 

C. Lấy USD làm đồng tiền định giá 

D. Lấy đồng ngoại tệ làm đồng định giá

22. Nhiều lựa chọn

Các nhà đầu tư Anh đòi hỏi tỷ suất sinh lợi thực là 3%. Lạm phát dự kiến ở Anh là 2%, rủi ro = 0. Lãi suất danh nghiã GBP theo công thức dạng gần đúng là: 

A. 8.3% 

B. 5% 

C. 3% 

D. 8.15%

23. Nhiều lựa chọn

Lý thuyết ngang giá sức mua tương đối phát biểu rằng: 

A. Đồng tiền nào có tỷ lệ lạm phát cao thì đồng tiền đó có xu hướng giảm giá 

B. Đồng tiền nào có tỷ lệ lạm phát cao hơn đồng tiền đó sẽ có lãi suất cao hơn 

C. Chênh lệch tỷ giá phản ánh chênh lệch lạm phát 

D. Lãi suất bao giờ cũng lớn hơn tỷ lệ lạm phát

24. Nhiều lựa chọn

Luật 1 giá phát biểu rằng : giá cả của hàng hoá trên thế giới sẽ ……nếu tính = 1 đồng tiền chung: 

A. Cân bằng 

B. Xấp xỉ cân bằng 

C. Chênh lệch 

D. Tạo cơ hội arvitrage xảy ra

25. Nhiều lựa chọn

Giả sử tỷ lệ lạm phát của đôla Mỹ là 5% và Yên Nhật là 7%. Dự báo tỷ giá của USD/SPY theo PPP trong năm tới sẽ là? 

A. 122.0028 

B. 122.28 

C. 117.7560 

D. 117.76

26. Nhiều lựa chọn

Nếu lạm phát dự kiến là 5% và tỷ suất sinh lợi thực yêu cầu là 6%. Giả thiết rủi ro không tồn tại thì lãi suất danh nghiã là: 

A. 1% 

B. 11% 

C. -1% 

D. 6%

27. Nhiều lựa chọn

Tỷ giá BID(USD/JPY) ngân hàng yết giá: 

A. Yết giá sẵn sàng bán USD 

B. Hạ giá có thể mua USD 

C. Yết giá sẵn sàng bán JPY 

D. Hạ giá có thể bán JPY

28. Nhiều lựa chọn

Tỷ giá ASK(USD/VND) ngân hàng yết giá: 

A. Yết giá sẵn sang bán VND 

B. Yết giá sẵn sáng mua VND 

C. Yết giá sẵn sang bán USD 

D. Hạ giá có thể bán USD

29. Nhiều lựa chọn

Ngang giá lãi suất có bảo hiểm (CIP) phát biểu rằng: “việc đầu tư hay đi vay trên các thị trường tiền tệ quốc tế có bảo hiểm rủi ro ngoại hối, thì ……là như nhau cho dù đồng tiền đầu tư (đi vay) là đồng tiền nào 

A. Lợi tức 

B. Tỷ suất lợi tức 

C. Lãi suất 

D. Lãi tiền vay

30. Nhiều lựa chọn

Nếu thu nhập quốc dân > chi tiêu quốc dân thì 

A. Tiết kiệm > đầu tư nội địa 

B. Thặng dư cán cân vãng lai 

C. Thâm hụt cán cân vốn 

D. Tất cả các câu trên đúng

31. Nhiều lựa chọn

Để giảm thâm hụt vãng lai mọi quốc gia sẽ phải thực hiện chính sách 

A. Giảm thâm hụt ngân sách 

B. Tổng sản phẩm quốc dân trong mối tương quan với chỉ tiêu quốc dân 

C. Thúc đẩy tăng trưởng tiết kiệm 

D. Tất cả đều đúng

32. Nhiều lựa chọn

Trên thị trường ngoại hối ngày N, tỷ giá lúc mở cửa là : 1 EUR=1.3423 USD. Tỷ giá lúc đóng cửa là : 1 EUR=1.3434 USD. Như vậy, so với USD đồng EUR đã: 

A. Lên giá 11 điểm

B. Giảm giá 11 điểm 

C. Giảm giá 8 điểm

D. Giảm giá 8 điểm

33. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa của thuyết ngang giá sức mua tổng quát 

A. Sự khác biệt giữa hàng hoá ITG và hàng hoá NITG 

B. Kiểm chứng PPP 

C. Nguyên nhân tỷ giá chênh lệch khỏi PPP 

D. Cả 3 vấn đề

34. Nhiều lựa chọn

Những vấn đề sau vấn đề nào không phải là nguyên nhân tỷ giá chênh lệch khỏi PPP: 

A. Thống kê hàng hoá “ giống hệt nhau” 

B. Chi phí vận chuyển 

C. Năng suất lao động 

D. Không có hàng hoá thay thế nhập khẩu

35. Nhiều lựa chọn

Hình thức arbitrage nào sau đây tận dụng lợi thế tỷ giá chéo? 

A. Arbitrage địa phương 

B. Arbitrage lãi suất có phòng ngừa 

C. Arbitrage tam giác 

D. Arbitrage lãi suất

36. Nhiều lựa chọn

Các giao dịch ngoại hối được thực hiện ngay sẽ áp dụng tỷ giá ….? 

A. Tỷ giá kỳ hạn 

B. Tỷ giá giao ngay 

C. Giá thực hiện hợp đồng quyền chọn 

D. Các câu trên đúng

37. Nhiều lựa chọn

Ngân hàng thương mại là chủ thể cung ứng dịch vụ tài chính chủ yếu trên thị trường ngoại hối vì 

A. Tốc độ thực hiện giao dịch 

B. Tư vấn cho khách hàng trên cơ sở phân tích thị trường 

C. Có khả năng dự báo chính xác sự biến động tỷ giá trong tương lai 

D. Tất cả các câu trên

38. Nhiều lựa chọn

1.6 USD đổi được 1 GBP trong khi đó 1 EUR đổi được 0.95 USD do đó 1 bảng Anh đổi được 

A. 0.59 EUR 

B. 1.68 EUR 

C. 1.68 GBP 

D. 0.59 GBP

39. Nhiều lựa chọn

Hệ số co giãn nhập khẩu ηM biểu diễn % thay đổi của giá trị nhập khẩu khi tỷ giá 

A. Không đổi 

B. Thay đổi 10%

C. Thay đổi 1% 

D. Thay đổi 20%

40. Nhiều lựa chọn

Ngân hàng A yết giá GBP/USD=1.52/54; ngân hàng B yết giá GBP/USD=1.51/52. giả sử phí giao dịch =0, nhà đầu tư Mỹ sẽ 

A. Mua GBP ở ngân hàng A, bán GBP ở ngân hàng B 

B. Mua GBP ở ngân hàng B , bán GBP ở ngân hàng A 

C. Bán USD ở ngân hàng A, mua GBP ở ngân hàng B 

D. Không tồn tại cơ hội arbitrage

41. Nhiều lựa chọn

Tỷ giá giao ngay của Fran Thuỵ Sỹ là 0.9 USD / CHF. Tỷ giá kỳ hạn 90 ngày là 0.88 USD/CHF .Đồng Fran Thuỵ sỹ sẽ bán được với: 

A. Điểm kỳ hạn gia tăng 2.22% 

B. Điểm kỳ hạn khấu trừ: - 2.22% 

C. Điểm kỳ hạn khấu trừ: - 9.09% 

D. Điểm kỳ hạn gia tăng: 9.09%

42. Nhiều lựa chọn

Tại thời điểm t, số giao dịch niêm yết giá EUR/USD = 1.3223/30. F1/12 ( EUR/USD) =1.3535/40. F1/6 (EUR/USD) = 1.4004/40. F1/4 (EUR/USD)=1.4101/04 

A. Đồng EUR chắc chắn sẽ gia tăng so với đôla trong 6 tháng tới 

B. Đồng EUR chắc chắn sẽ gia tăng so với đôla trong 6 tháng tới 

C. Đồng EUR được giao dịch với điểm kỳ hạn gia tăng 

D. Đồng EUR được giao dịch với điểm khấu trừ kỳ hạn

43. Nhiều lựa chọn

Ông A mua GBP kỳ hạn 6 tháng với tỷ giá kỳ hạn 1 GBP =1.75 USD. Hợp đồng là 62500 GBP. Tại thời điểm giao hạn hợp đồng kỳ hạn tỷ giá giao ngay GBP /USD = 1.65 

A. Lỗ 625 USD 

B. Lỗ 6250 USD 

C. Lãi 6250 USD 

D. Lỗ 66.28788 USD

44. Nhiều lựa chọn

Một hợp đồng quyền chọn tiền tệ giữa 1 ngân hàng và khách hàng. Anh ta phải trả phí quyền chọn là: 

A. Cho nhà môi giới cho dù có thực hiện hợp đồng hay không 

B. Cho ngân hàng cung ứng hợp đồng chỉ khi khách hàng thực hiện hợp đồng 

C. Cho nhà môi giới khi khách hàng thực hiện hợp đồng 

D. Cho ngân hàng cho dù anh ta có thực hiện hợp đồng hay không

45. Nhiều lựa chọn

Chính sách được sử dụng để điều chỉnh cán cân thanh toán: 

A. Điều chỉnh cung tiền 

B. Điều chỉnh tỷ giá 

C. Tăng hoặc giảm chi tiêu của chính phủ 

D. Tất cả đều đúng

46. Nhiều lựa chọn

Cán cân nào sau đây thuộc vào tài khoản vãng lai: 

A. Cán cân thương mại 

B. Cán cân vốn ngân hàng 

C. Cán cân bù đắp chính thức 

D. Cán cân tổng thể

47. Nhiều lựa chọn

Tại ngân hàng Vietcom bank niêm yết tỷ giá mua như sau : 1 USD = 7.7852 HKD và 1 HKD = 2003.8 VND. Vậy đối với ngân hàng tỷ giá mua 1 USD là: 

A. 15.599 

B. 15.547

C. 16.453 

D. 15.762

48. Nhiều lựa chọn

Giả sử giá trị bảng Anh được cố định ở mức : 20 GBP = 1 ounce vàng. Giá trị đôla Mỹ được cố định ở mức 35 = 1 ounce vàng. Nếu tỷ giá hiện tại trên thị trường 1 GBP = 1.8 USD bán sẽ khai thác cơ hội này như sau: 

A. Bắt đầu với 35 USD,mua 1 ounce vàng sau đó chuyển đổi vàng sang bảng Anh được 20 GBP. Đổi 20 GBP sang đôla với giá 1 GBP =1.8 USD thu được 36 USD 

B. Bắt đầu với 35 USD mua 1.75 ounce vàng sau đó chuyển đổi vàng đến bảng Anh được 20 GBP , 1 ounce sau đó chuyển đổi sang GBP với giá 20 GBP một ounce. Đổi vàng lấy đôla với giá 35 USD/ ounce. Đổi USD sang bảng Anh với tỷ giá hiện tại 1 GBP =1.8 USD 

C. Cả 2 câu trên đều đúng 

D. Cả 2 câu trên đều sai

49. Nhiều lựa chọn

Đồng tiền của Liên Minh Châu Âu được gọi là: 

A. Đôla Châu Âu 

B. Đồng EURO 

C. Đơn vị tiền tệ 

D. SDR

50. Nhiều lựa chọn

Thiệt hại nào dưới đây phải bồi hoàn trong bảo hiểm trách nhiệm dân sự đối với ngưới thứ ba? 

A. Thiệt hại về tài sản của người thứ ba do máy bay nơi các vật thể rơi ra từ máy bay 

B. Thiệt hại về hành lý, hàng hóa tư trang, án phí dân sự và các chi phí hợp lý

C. Thiệt hại do gây thương vong cho người thứ ba, thiệt hại về tài sản của ngưới thứ 3 

D. Đáp án a và b

© All rights reserved VietJack