550+ Câu hỏi trắc nghiệm lập trình cơ sở dữ liệu SQL - Phần 4
50 câu hỏi
Hãy chọn phương án ứng với cú pháp câu lệnh xoá dữ liệu trong các phương án dưới đây:
DROP <tên bảng>
DELETE <tên bảng> WHERE <điều kiện>
DROP <tên bảng> WHERE <điều kiện>
DELETE <tên bảng>
Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá On Update có nghĩa gì? Hãy chọn phương án đung trong các phương án dưới đây:
Là ràng buộc được phép cập nhật khoá Forein Key
Là ràng buộc được phép cập nhật khoá Primary Key
Là ràng buộc được phép cập nhật Check Key
Là ràng buộc được phép xóa khoá Forein Key
Cho bảng Khoa gồm (makhoa char (10), tenkhoa char (30), dienthoai char (11)). Để tạo bảng GiangVien gồm (magv int, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10)) trong đó magv là khóa chính, makhoa là khóa phụ ta thực hiện lệnh nào dưới đây:
Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa foreign key (makhoa) references Khoa(makhoa))
Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa khoaphu (makhoa) references Khoa(makhoa))
Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa primary key(makhoa) references Khoa(makhoa))
Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa foreign key(makhoa) references Giangvien (makhoa))
Cho cơ sở dữ liệu như Trong hình. Hãy chọn phương án đúng ứng với câu lệnh được sử dụng để xuất ra danh sách gồm Mã số, Họ tên và Tuổi của các sinh viên khoa ‘TOAN’.
SELECT SV.Masv, SV.Hotensv FROM TBLSinhVien SV JOIN TBLKhoa K ON SV. Masv = K.Makhoa WHERE K.Tenkhoa=‘TOAN’
SELECT K. Masv, SV.Hotensv FROM TBLSinhVien SV JOIN TBLKhoa K ON SV. Makhoa = K.Makhoa WHERE K.Tenkhoa=‘TOAN’
SELECT SV. Masv, SV.Hotensv FROM TBLSinhVien SV JOIN TBLKhoa K IN SV. Makhoa = K.Makhoa WHERE K.Tenkhoa=‘TOAN’
SELECT SV. Masv, SV. Hotensv FROM TBLSinhVien SV JOIN TBLKhoa K ON SV. Makhoa = K. Makhoa WHERE K. Tenkhoa= ‘TOAN’
Hãy chọn phương án ứng với câu lệnh được sử dụng để tạo Database trong SQL:
Create database tên_database
Update database tên_database
Create table tên_database
Create data tên_database
Hãy chọn phương án ứng với cú pháp được sử dụng để tạo ràng buộc Check:
CONSTRAINT tên ràng buộc CHK (điều kiện)
CONSTRAINT thuộc tính CHECK (điều kiện)
CONSTRAINT tên ràng buộc CHECK (điều kiện)
CHECK tên ràng buộc CONSTRAINT (điều kiện)
Hãy chọn phương án ứng với ý nghĩa của nhóm lệnh BEGIN TRAN KHỐI LỆNH COMMIT.
Đê thực hiện mở transaction bằng lệnh BEGIN TRAN và kết thúc bằng lệnh COMMIT – sau lệnh này những cập nhật dữ liệu sẽ được xác nhận vào trong database, transaction được đóng lại và các khóa (lock) trên các bảng được cập nhật được thả ra ta thực hiện lệnh
Không có lệnh này trong SQL SERVER
Đê thực hiện mở transaction bằng lệnh COMMIT và kết thúc bằng lệnh BEGIN – sau lệnh này những cập nhật dữ liệu sẽ được xác nhận vào trong database, transaction được đóng lại và các khóa (lock) trên các bảng được cập nhật được thả ra ta thực hiện lệnh
Đê thực hiện đóng transaction bằng lệnh BEGIN TRAN và mở bằng lệnh COMMIT – sau lệnh này những cập nhật dữ liệu sẽ được xác nhận vào trong database, transaction được đóng lại và các khóa (lock) trên các bảng được cập nhật được thả ra ta thực hiện lệnh
Hãy chọn phương án ứng với cú pháp được sử dụng để xóa bảng trong các phương án sau:
ALTER TABLE
DROP TABLE
DROP COLUMN
DELETE TABLE
Để hiển thị bảng theo thứ tự tăng dần của cột ‘‘Ten’’, trong câu lệnh select ta sử mệnh đề nào trong các mệnh đề sau:
Having ten asc
Group by ten asc
Order by ten desc
Order by ten asc
Hãy chọn phương án ứng với tác dụng của câu lệnh ALTER TABLE trong các phương án sau:
Xóa một bảng trong một cơ sở dữ liệu
Tất cả đáp án đều đúng
Thêm, sửa, xóa các cột trong bảng hiện tại
Tạo ra một bảng trong một cơ sở dữ liệu
Hãy chọn phương án ứng với tác dụng của câu lệnh Select dưới đâySelect company, orderNumber FromOrderORDERBY company
Lấy số đơn hàng của một công ty company, sắp xếp theo tên công ty
Lấy số đơn hàng của mỗi công ty, sắp xếp theo số công ty
Lấy số đơn hàng của mỗi công ty, sắp xếp theo tên công ty
Lấy số đơn hàng của mỗi công ty
Trong toán tử Like, kí tự [ ] biểu thị điều gì? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:
Kí tự đơn bất kì trong giới hạn
Bắt buộc chỉ được 1 kí tự
Thể hiện nhiều kí tự trong xâu
Kí tự không nằm trong các giới hạn
Trong toán tử Like, kí tự % biểu thị điều gì? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:
Kí tự đơn bất kì trong giới hạn
Thể hiện nhiều kí tự trong xâu
Kí tự không nằm trong các giới hạn
Bắt buộc chỉ được 1 kí tự
Hãy chọn câu lệnh Select thực hiện đứng trong các câu lệnh Select dưới đây:
SELECT * FROM t1 ORDER BY id DESC;
SELECT * FROM t1 WHERE BY id;
SELECT * WHERE t1 ORDER BY id ASC;
SELECT % FROM t1 WHERE BY id;
Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50)).Hãy chọn phương án ứng với Câu lệnh đếm tổng số thí sinh có kết quả ‘‘đỗ’’ trong các phương án dưới đây
Select count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Where KetQua = ‘Đỗ’
Select count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Order KetQua = ‘Đỗ’
Select count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Having KetQua = ‘Đỗ’
Select count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Where KetQua = ‘TRƯỢT’
Trong câu lệnh Select, sau từ khoá ‘‘Having ’’ là gì? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:
Biểu thức điều kiện của lệnh select
Biểu thức điều kiện của nhóm
Ràng buộc cột trong nhóm
Ràng buộc bản ghi trong bảng
Hãy chọn phương án đúng ứng với kết quả của câu lệnh dưới đây: Select Right(N‘Hà Nội’,3)
Câu lệnh lỗi không chạy được
Hiển thị ra màn hình chuỗi: NHà
Hiển thị ra màn hình chuỗi: Hà
Hiển thị ra màn hình chuỗi: Nội
Cho lược đồ CSDL như hình trên . Hãy chọn phương án ứng với câu lệnh hiển thị danh sách các ngày thi đã được tổ chức:
select top n Date from StudentTest
select % Date from StudentTest
select Distinct Date from StudentTest
select Date from StudentTest
Cho lược đồ CSDL như hình trên . Hãy chọn phương án ứng với câu lệnh hiển thị thông tin 30% số lượng sinh viên đầu tiên sắp xếp theo tên tăng dần
select top 30% * from Student order by Name desc
select top 30 percent * from Student order by Name desc
select top 30 * from Student order by Name
select top 30 percent * from Student order by Name
DELETE TRIGGER dùng để:
Kiểm tra sự không tồn tại dữ liệu bên các bảng con. Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông báo hoặc tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất
Kiểm tra sự tồn tại dữ liệu bên các bảng con. Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông báo hoặc tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất
Tạo sự tồn tại dữ liệu bên các bảng con. Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông báo hoặc tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất
Kiểm tra sự tồn tại dữ liệu bên các bảng ch*Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông báo hoặc tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất
Lệnh sau dùng để làm gì?CREATETRIGGER tên_trigger ON ten_bảng FOR {[INSERT][,][UPDATE][,][DELETE]} AS[IFUPDATE(tên_cột)[ANDUPDATE(tên_cột)|ORUPDATE(tên_cột)] ...]
Tạo nhiều trigger để kiểm ra các ràng buộc toàn vẹn trên CSDL
Cập nhật một trigger để kiểm ra các ràng buộc toàn vẹn trên CSDL
Tạo một trigger để tạo các ràng buộc toàn vẹn mới trên CSDL
Tạo một trigger để kiểm ra các ràng buộc toàn vẹn trên CSDL
Trong lệnh Create trigger, sau mệnh đề ON là gì?
Là một kết nối của các bảng mà trigger cần tạo sẽ tác động đến
Là tên của bảng mà trigger cần tạo sẽ tác động đến
Là tên của cơ sở dữ liệu mà trigger cần tạo sẽ tác động đến
Là tên của bảng mà trigger cần tạo sẽ không tác động đến
Để xóa trigger ta sử dụng cấu trúc:
DROP TRIGGER table_name.trigger_name
DEL TRIGGER table_name.trigger_name
DELETE TRIGGER table_name.trigger_name
DRO TRIGGER table_name.trigger_name
Để vô hóa trigger bằng lệnh DISABLE TRIGGER có cấu trúc như sau:
DISABLE TRIGGER tên_trigger IN { tên_đối_tượng | DATABASE | SERVER }
DISABLE TRIGGER tên_trigger ON { tên_đối_tượng | DATABASE | SERVER }
DEL TRIGGER tên_trigger ON { tên_đối_tượng | DATABASE | SERVER }
DRO TRIGGER tên_trigger ON { tên_đối_tượng | DATABASE | SERVER }
Sau khi tạo Trigger, bảng Deleted được tạo:
Được Tạo Bởi Sau Khi Chạy Trigger Bởi Lệnh Exec<Tên Trigger>
Tự Động Sau Khi Biên Dịch Trigger Vừa Tạo
Bởi Lệnh create Delete <tên trigger>
Bởi Lệnh Create Trigger
Để gán giá trị cho biến ta thực hiện lệnh:
Set @ biến = giá trị Hoặc Select @ biến = tên_cột From tên_bảng
Se @ biến = giá trị Hoặc Select @ biến = tên_cột From tên_bảng
Gán @ biến = giá trị Hoặc Select @ biến = tên_cột From tên_bảng
Set @ biến = giá trị Hoặc Sel @ biến = tên_cột From tên_bảng
Để lệnh Print để kết hợp với chuỗi ta thực hiện:
Cast‘Giá trị của @A ‘ & print(@A as char(4))
Pirnt ‘Giá trị của A ‘ & cast(@A as char(4))
Pirnt ‘Giá trị của @A ‘ & cast(A as char(4))
Print ‘Giá trị của @A ‘ & cast(@A as char(4))
Lệnh DROP PROCEDURE tên_thủ_tục dùng để:
Sửa một thủ tục theo điều kiện nào đó
Thêm mới một thủ tục
Cập nhật đi một thủ tục
Xóa đi một thủ tục đã có
Khi khai báo thủ tục lưu trữ tên thủ thủ tục phải tuân theo:
Qui tắc định danh và không được vượt quá 128 ký tự.
Qui tắc định danh và không được vượt quá 255 ký tự.
Qui tắc định danh và lớn hơn 128 ký tự.
Qui tắc đặt tên biến và không được vượt quá 128 ký tự.
An toàn dữ liệu trong SQL Server là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra ngoài hoặc từ ngoài vào
Dễ dàng cho công việc bảo trì dữ liệu.
Thống nhất các tiêu chuẩn, thủ tục và các biện pháp bảo vệ, an toàn dữ liệu
Tính nhất quán và toàn vẹn dữ liệu.
Trong SQL ta có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Nulls để tạo cấu trúc bảng. Cho biết phương án nào dưới đây là tác dụng của Allow Nulls?
Người dùng không được để trống tất cả các cột trong bảng.
Không bắt buộc người dùng nhập dữ liệu.
Ràng buộc người dùng bắt buộc nhập dữ liệu cho cột tương ứng hoặc không.
Bắt buộc người dùng nhập dữ liệu.
Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu ‘‘Datetime’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng thế nào trong các phương án dưới đây?
Thời gian (mm/dd/yyyy).
Thời gian(dd/mm/yyyy).
Thời gian (mm/dd/yyyy:hh:mm:ss).
Thời gian (hh:mm:ss).
Trong SQL ta có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Nulls để tạo cấu trúc bảng. Cho biết phương án nào dưới đây là tác dụng của Data Type?
Chọn kiểu dữ liệu cho cột tương ứng.
Chọn kiểu cột tương ứng.
Tạo mới kiểu cột tương ứng.
Tạo mới kiểu dữ liệu cho cột tương ứng.
Cho biết phương án nào sau đây là cấu trúc lời gọi Store Procedure?
exec <tên STORE PROCEDURE> [ <danh sách các tham số> <kiểu dữ liệu>]
exec <tên STORE PROCEDURE>
exec <tên Store Procedure > [<danh sách các tham số>]
exec <tên STORE PROCEDURE> [ <kiểu dữ liệu>]
Inner Join là kiểu liên kết gì trong các phương án sau?
Liên kết phải.
Liên kết trái.
Liên kết bằng.
Liên kết đầy đủ.
Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá On Update có nghĩa là gì trong các phương án sau?
Là áp dụng câu lệnh cho thao tác cập nhật dữ liệu.
Là ràng buộc được phép cập nhật khoá Forein Key.
Là không được cập nhật dữ liệu.
Là bắt buộc phải cập nhật dữ liệu cho bảng.
Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh xoá thủ tục?
drop store procedure <tên thủ tục>
drop procedure <tên thủ tục>
delete store procedure <tên thủ tục>
delete procedure <tên thủ tục>
Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh khai báo tham số?
<kiểu dữ liệu> @<tên tham số>
@<tên tham số> <kiểu dữ liệu>
declare @<tên tham số> < kiểu dữ liệu>
var @<tên tham số> <kiểu dữ liệu>
Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh thêm một cột vào bảng trong SQL?
add <Tên bảng cần sửa> <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]
insert table <Tên bảng cần sửa> <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]
alter table <Tên bảng cần sửa> Add <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]
add table <Tên bảng cần sửa> <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]
Trong khai báo thủ tục, thân thủ tục chính bắt đầu sau từ khoá nào trong các phương án sau?
create procedure
begin
create
as
Khi tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu ‘‘Nchar(n)’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị ở dạng nào trong các phương án sau?
Chuỗi với độ dài chính xác hỗ trợ Unicode.
Chuỗi với độ dài chính xác.
Chuỗi với độ dài cố định hỗ trợ Unicode.
Chuỗi với độ dài cố định.
Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh khai báo biến?
var <tên biến> <kiểu dữ liệu>
declare @<tên biến> <kiểu dữ liệu>
var @<tên biến> <kiểu dữ liệu>
@<tên biến><kiểu dữ liệu>
Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại mục Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu ‘‘Nvarchar(50)’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị ở dạng nào trong các phương án sau?
Chuỗi với độ dài chính xác .Vntime.
Chuỗi với độ dài cố định.
Chuỗi với độ dài chính xác hỗ trợ Unicode.
Chuỗi với độ dài cố định hỗ trợ Unicode.
Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh sửa thủ tục?
alter table <tên thủ tục>
alter store procedure <tên thủ tục>[<danh sách các tham số>]
alter procedure <tên thủ tục> [<danh sách các tham số><kiểu dữ liệu>]
alter procedure <tên thủ tục>[<danh sách các tham số>]
Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh tạo cấu trúc bảng trong SQL?
creat into Table <tên bảng> ( <danh sách các cột > <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>]
insert into Table <tên bảng> ( <danh sách các cột > <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>
creat New Table <tên bảng> ( <danh sách các cột > <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>]
creat Table <tên bảng> ( <danh sách các cột > <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>]
Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh ràng buộc Check?
CONSTRAINT tên ràng buộc CHECK (điều kiện)
CONSTRAINT CHECK (điều kiện)
CHECK (điều kiện)
CONSTRAINT điều kiện CHECK (ràng buộc)
Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh nhập dữ liệu trong SQL?
INSERT INTO <tên bảng> <các giá trị ứng với các thuộc tính>
INSERT INTO <tên bảng> VALUES (<các giá trị ứng với các thuộc tính>)
INSERT <tên bảng> INTO <các giá trị ứng với các thuộc tính>
INSERT <tên bảng> VALUES <các giá trị ứng với các thuộc tính>
Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh sửa cấu trúc bảng trong SQL?
alter into Table <tên bảng> ( <danh sách các cột cần sửa> <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>]
alter Table <tên bảng> ( <danh sách các cột cần sửa> <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>]
alter New Table <tên bảng> ( <danh sách các cột cần sửa> <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>]
update into Table <tên bảng> ( <danh sách các cột cần sửa> <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>
Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh cập nhật (hoặc sửa) dữ liệu?
UPDATE <tên bảng> <các thuộc tính cần cập nhật> SET (<các giá trị cập nhật>) FROM <tên các bảng>WHERE <biểu thức điều kiện>
UPDATE <tên bảng> SET <thuộc tính cần cập nhật> = <giá trị cập nhật> FROM <tên các bảng> WHERE <biểu thức điều kiện>
UPDATE <tên bảng> <thuộc tính cần cập nhật> = <giá trị cập nhật> FROM <tên các bảng> WHERE <biểu thức điều kiện>
UPDATE INTO <tên bảng> SET <thuộc tính cần cập nhật> = <giá trị cập nhật> FROM <tên các bảng> WHERE <biểu thức điều kiện>
Cho biết phương án nào sau đây là cấu trúc khai báo một store procedure?
create procedure [] as
create procedure ([]) as
create procedure [] as
create store procedure [] as



