2048.vn

550+ Câu hỏi trắc nghiệm lập trình cơ sở dữ liệu SQL - Phần 3
Quiz

550+ Câu hỏi trắc nghiệm lập trình cơ sở dữ liệu SQL - Phần 3

A
Admin
IT TestTrắc nghiệm tổng hợp9 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu lệnh SQL nào cho phép xóa bảng THONGTIN_SACH khỏi cơ sở dữ liệu?Câu lệnh SQL nào cho phép xóa bảng THONGTIN_SACH khỏi cơ sở dữ liệu? (ảnh 1)

DROP THONGTIN_SACH;

DELETE TABLE THONGTIN_SACH;

TRUNCATE TABLE THONGTIN_SACH;

DROP TABLE THONGTIN_SACH;

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu lệnh SQL nào sử dụng để xóa hàng có ID_SACH = 15?Câu lệnh SQL nào sử dụng để xóa hàng có ID_SACH = 15? (ảnh 1)

TRUNCATE TABLE THONGTIN_SACH WHERE ID_SACH = 15;

DELETE FROM THONGTIN_SACH WHERE ID_SACH = 15;

DROP THONGTIN_SACH WHERE ID_SACH = 15;

TRUNCATE THONGTIN_SACH WHERE ID_SACH = 15;

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu lệnh SQL nào sử dụng để thay đổi giá cho SACH có tiêu đề 'HOC SQL TU QUANTRIMANG.COM' thành 200000?Câu lệnh SQL nào sử dụng để thay đổi giá cho SACH có tiêu đề 'HOC SQL TU QUANTRIMANG.COM' thành 200000? (ảnh 1)

UPDATE THONGTIN_SACH SET GIA = 200000 WHERE TEN_SACH = 'HOC SQL TU QUANTRIMANG.COM';

UPDATE TABLE THONGTIN_SACH SET GIA = 200000 WHERE TEN_SACH = 'HOC SQL TU QUANTRIMANG.COM';

UPDATE THONGTIN_SACH CHANGE GIA = 200000 WHERE TEN_SACH = 'HOC SQL TU QUANTRIMANG.COM';

UPDATE TABLE THONGTIN_SACH SET GIA = 200000 WHERE ID_SACH = 'HOC SQL TU QUANTRIMANG.COM';

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu lệnh SQL nào cho phép tìm giá cao nhất từ bảng THONGTIN_SACH?Câu lệnh SQL nào cho phép tìm giá cao nhất từ bảng THONGTIN_SACH? (ảnh 1)

SELECT ID_SACH, TEN_SACH, MAX(GIA) FROM THONGTIN_SACH;

SELECT MAX(GIA) FROM THONGTIN_SACH;

SELECT MAXIMUM(GIA) FROM THONGTIN_SACH;

SELECT GIA FROM THONGTIN_SACH ORDER BY GIA DESC;

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu lệnh SQL nào cho phép tìm tất cả các sách có giá từ 150000 đến 200000?Câu lệnh SQL nào cho phép tìm tất cả các sách có giá từ 150000 đến 200000? (ảnh 1)

SELECT ID_SACH, TEN_SACH, GIA FROM THONGTIN_SACH WHERE GIA IS BETWEEN 150000 AND 200000;

SELECT ID_SACH, TEN_SACH, GIA FROM THONGTIN_SACH HAVING GIA IS BETWEEN 150000 AND 200000;

SELECT ID_SACH, TEN_SACH, GIA FROM THONGTIN_SACH WHERE GIA BETWEEN 150000 AND 200000;

SELECT ID_SACH, TEN_SACH, GIA FROM THONGTIN_SACH HAVING GIA BETWEEN 150000 AND 200000;

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo dõi bảng dưới đây, câu lệnh SQL nào sẽ tìm thấy số tiền doanh thu bán hàng của mỗi cửa hàng?Theo dõi bảng dưới đây, câu lệnh SQL nào sẽ tìm thấy số tiền doanh thu bán hàng của mỗi cửa hàng? (ảnh 1)

SELECT ID_CUAHANG, SUM(DOANH_THU) FROM BANHANG;

SELECT ID_CUAHANG, SUM(DOANH_THU) FROM BANHANG ORDER BY ID_CUAHANG;

SELECT ID_CUAHANG, SUM(DOANH_THU) FROM BANHANG GROUP BY ID_CUAHANG;

SELECT ID_CUAHANG, SUM(DOANH_THU) FROM BANHANG HAVING UNIQUE ID_CUAHANG;

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu lệnh SQL nào cho phép bạn liệt kê tất cả các cửa hàng có tổng doanh số trên 5000?Câu lệnh SQL nào cho phép bạn liệt kê tất cả các cửa hàng có tổng doanh số trên 5000? (ảnh 1)

SELECT ID_CUAHANG, SUM(DOANH_THU) FROM BANHANG GROUP BY ID_CUAHANG HAVING SUM(DOANH_THU) > 5000;

SELECT ID_CUAHANG, SUM(DOANH_THU) FROM BANHANG GROUP BY ID_CUAHANG HAVING DOANH_THU > 5000;

SELECT ID_CUAHANG, SUM(DOANH_THU) FROM BANHANG WHERE SUM(DOANH_THU) > 5000 GROUP BY ID_CUAHANG;

SELECT ID_CUAHANG, SUM(DOANH_THU) FROM BANHANG WHERE DOANH_THU > 5000 GROUP BY ID_CUAHANG;

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu lệnh SQL nào được sử dụng để tìm ngày sớm nhất mà cửa hàng ID = 10 có doanh thu lớn hơn 0?Câu lệnh SQL nào được sử dụng để tìm ngày sớm nhất mà cửa hàng ID = 10 có doanh thu lớn hơn 0? (ảnh 1)

SELECT MAX(NGAY_BAN) FROM BANHANG WHERE ID_CUAHANG = 10 AND DOANH_THU > 0;

SELECT NGAY_BAN FROM BANHANG WHERE ID_CUAHANG = 10 AND DOANH_THU > 0;

SELECT MIN(NGAY_BAN) FROM BANHANG WHERE ID_CUAHANG = 10 OR DOANH_THU > 0;

SELECT MIN(NGAY_BAN) FROM BANHANG WHERE ID_CUAHANG = 10 AND DOANH_THU > 0;

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu lệnh SQL nào cho phép tìm tổng số cửa hàng trong bảng BANHANG?Câu lệnh SQL nào cho phép tìm tổng số cửa hàng trong bảng BANHANG? (ảnh 1)

SELECT COUNT(ID_CUAHANG) FROM BANHANG;

SELECT COUNT(DISTINCT ID_CUAHANG) FROM BANHANG;

SELECT DISTINCT ID_CUAHANG FROM BANHANG;

SELECT COUNT(ID_CUAHANG) FROM BANHANG GROUP BY ID_CUAHANG;

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu lệnh SQL nào cho phép bạn tìm tổng số doanh thu cửa hàng có ID là 25 và cửa hàng có ID là 45?Câu lệnh SQL nào cho phép bạn tìm tổng số doanh thu cửa hàng có ID là 25 và cửa hàng có ID là 45? (ảnh 1)

SELECT ID_CUAHANG, SUM(DOANH_THU) FROM BANHANG WHERE ID_CUAHANG IN (25,45) GROUP BY ID_CUAHANG;

SELECT ID_CUAHANG, SUM(DOANH_THU) FROM BANHANG GROUP BY ID_CUAHANG HAVING ID_CUAHANG IN (25,45);

SELECT ID_CUAHANG, SUM(DOANH_THU) FROM BANHANG WHERE ID_CUAHANG IN (25,45);

SELECT ID_CUAHANG, SUM(DOANH_THU) FROM BANHANG WHERE ID_CUAHANG = 25 AND ID_CUAHANG = 45 GROUP BY ID_CUAHANG;

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của câu lệnh SQL sau là gì?Kết quả của câu lệnh SQL sau là gì? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 (ảnh 1)SELECTCOUNT(DISTINCT STUDENT_ID) FROM EXAM_RESULTS;

3

4

5

6

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu lệnh SQL nào sử dụng để tính điểm thi trung bình cho bài kiểm tra số 1?Câu lệnh SQL nào sử dụng để tính điểm thi trung bình cho bài kiểm tra số 1? (ảnh 1)

SELECT AVG(DIEM_KT) FROM KETQUA_KIEMTRA;

SELECT AVG(DIEM_KT) FROM KETQUA_KIEMTRA WHERE ID_BAIKT = 1;

SELECT AVG(DIEM_KT) FROM KETQUA_KIEMTRA GROUP BY ID_BAIKT;

SELECT AVG(DIEM_KT) FROM KETQUA_KIEMTRA GROUP BY ID_BAIKT;

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu lệnh SQL nào sử dụng để tính mỗi bài kiểm tra có bao nhiêu học sinh đã thực hiện?Câu lệnh SQL nào sử dụng để tính mỗi bài kiểm tra có bao nhiêu học sinh đã thực hiện? (ảnh 1)

SELECT COUNT(DISTINCT ID_SV) FROM KETQUA_KIEMTRA GROUP BY ID_BAIKT;

SELECT ID_BAIKT, MAX(ID_SV) FROM KETQUA_KIEMTRA GROUP BY ID_BAIKT;

SELECT ID_BAIKT, COUNT(DISTINCT ID_SV) FROM KETQUA_KIEMTRA GROUP BY ID_BAIKT;

SELECT ID_BAIKT, MIN(ID_SV) FROM KETQUA_KIEMTRA GROUP BY ID_BAIKT;

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu lệnh SQL nào sử dụng để in ra bản ghi của tất cả các sinh viên có họ bắt đầu bằng 'L'?Câu lệnh SQL nào sử dụng để in ra bản ghi của tất cả các sinh viên có họ bắt đầu bằng 'L'? (ảnh 1)

SELECT * FROM KETQUA_KIEMTRA WHERE HO_SV LIKE 'L%';

SELECT * FROM KETQUA_KIEMTRA WHERE HO_SV LIKE 'L';

SELECT * FROM KETQUA_KIEMTRA WHERE HO_SV = 'L';

SELECT * FROM KETQUA_KIEMTRA WHERE HO_SV <> 'L';

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của câu lệnh SQL sau là gì?Kết quả của câu lệnh SQL sau là gì? A. 95 B. 85 C. 100 D. 78 (ảnh 1)SELECTMAX(DIEM_KT) FROM KETQUA_KIEMTRA WHERE ID_BAIKT = 1AND HO_SV LIKE'%U%';

95

85

100

78

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu lệnh SQL nào sử dụng để in ra các bản ghi của tất cả các sinh viên có tên hoặc họ của họ kết thúc bằng 'N'?Câu lệnh SQL nào sử dụng để in ra các bản ghi của tất cả các sinh viên có tên hoặc họ của họ kết thúc bằng 'N'? (ảnh 1)

SELECT * FROM KETQUA_KIEMTRA WHERE TEN_SV LIKE '%N' OR HO_SV LIKE '%N';

SELECT * FROM KETQUA_KIEMTRA WHERE TEN_SV LIKE 'N' OR HO_SV LIKE 'N';

SELECT * FROM KETQUA_KIEMTRA WHERE TEN_SV LIKE 'N%' OR HO_SV LIKE 'N%';

SELECT * FROM KETQUA_KIEMTRA WHERE TEN_SV LIKE '%N%' OR HO_SV LIKE '%N%';

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu lệnh SQL nào sử dụng để tìm tên của tất cả các sinh viên đạt điểm cao hơn 90 trong bài kiểm tra số 2?Câu lệnh SQL nào sử dụng để tìm tên của tất cả các sinh viên đạt điểm cao hơn 90 trong bài kiểm tra số 2? (ảnh 1)

SELECT TEN_SV, HO_SV FROM KETQUA_KIEMTRA WHERE ID_BAIKT = 2 OR DIEM_KT > 90;

SELECT TEN_SV, HO_SV FROM KETQUA_KIEMTRA WHERE ID_BAIKT = 2 AND DIEM_KT > 90;

SELECT TEN_SV, HO_SV FROM KETQUA_KIEMTRA WHERE DIEM_KT > 90;

SELECT TEN_SV, HO_SV FROM KETQUA_KIEMTRA WHERE ID_BAIKT = 2 HAVING DIEM_KT > 90;

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu lệnh SQL nào sử dụng để tìm tên của tất cả các sinh viên đạt tổng điểm 2 bài kiểm tra cao hơn 180?Câu lệnh SQL nào sử dụng để tìm tên của tất cả các sinh viên đạt tổng điểm 2 bài kiểm tra cao hơn 180? (ảnh 1)

SELECT TEN_SV, HO_SV, SUM(DIEM_KT) FROM KETQUA_KIEMTRA GROUP BY TEN_SV, HO_SV;

SELECT TEN_SV, HO_SV, SUM(DIEM_KT) FROM KETQUA_KIEMTRA HAVING SUM(DIEM_KT) > 180;

SELECT TEN_SV, HO_SV, SUM(DIEM_KT) FROM KETQUA_KIEMTRA GROUP BY TEN_SV, HO_SV HAVING SUM(DIEM_KT) > 180;

SELECT TEN_SV, HO_SV, SUM(DIEM_KT) FROM KETQUA_KIEMTRA WHERE DIEM_KT > 180 GROUP BY TEN_SV, HO_SV;

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu bản ghi mà câu lệnh SQL sau đây tạo ra?Có bao nhiêu bản ghi mà câu lệnh SQL sau đây tạo ra? (ảnh 1)SELECT * FROM KETQUA_KIEMTRA WHERE HO_SV LIKE'%U%'AND DIEM_KT > 75;

3

4

5

Không có đáp án

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu bản ghi mà câu lệnh SQL sau trả về?Có bao nhiêu bản ghi mà câu lệnh SQL sau trả về? (ảnh 1)SELECT * FROM KETQUA_KIEMTRA WHERE ID_SV <= 12AND DIEM > 85;

5

4

3

2

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn phương án ứng với từ viết tắt DBMS:

Database Managment System

Datbase Management System

Database makeup System

Database Management System

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn phương án đúng nhất về khái niệm của DBMS:

Tạo cấu trúc dữ liệu tương ứng với mô hình dữ liệu.

Cập nhật, chèn thêm, loại bỏ hay sửa đổi dữ liệu mức tệp.

Đảm bảo an toàn, bảo mật dữ liệu và tính toàn vẹn dữ liệu.

Hệ thống phần mềm điều khiển các chiến lược truy nhập và tổ chức lưu trữ CSDL

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn phương án ứng với số ấn bản của SQL Server 2014:

6

5

4

3

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phương án dưới đây, hãy lựa chọn phương án ứng với ấn bản của SQL Server 2014:

SQL Server Enterprise Edition, SQL Server Standard Edition, SQL Server Business Intelligence Edition

SQL Server Enterprise Edition, SQL Server Standard Edition

SQL Server Enterprise Edition, SQL Server Standard Edition, SQL server Developer Edition

Tất cả đều sai

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ấn bản SQL Server Express là:

Ấn bản kiểm tra ứng dụng

Tất cả đều sai

Ấn bản phục vụ cho quản trị và phân tích dữ liệu

Ấn bản miễn phí

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ấn bản SQL Server Standard Edition là ấn bản:

Phục vụ cho quản trị và phân tích dữ liệu

Được sử dụng trong doanh nghiệp, tổ chức có mức yêu cầu xử lý giao diện trực tuyến

Miễn phí

Kiểm tra ứng dụng

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ấn bản SQL SQL Server Developer Edition là ấn bản:

Phát triển và kiểm tra ứng dụng

Được sử dụng trong doanh nghiệp, tổ chức có mức yêu cầu xử lý giao diện trực tuyến

Phục vụ cho quản trị và phân tích dữ liệu

Miễn phí

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết các thành phần cơ bản của một CSDL trong SQL là? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:

Tables, View, Synonyms, Programmablity, Form

Tables, View, Synonyms, Programmablity, Security

Tables, Query, Synonyms, Programmablity, Security

Tables, View, Synonyms, Programmablity, Report

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết Table là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:

Là đối tượng CSDL chứa các câu lệnh Select

Là đối tượng chứa các tập lệnh của T-SQL

Là đối tượng lưu trữ dữ liệu của CSDL

Không phải là đối tượng lưu trữ dữ liệu của CSDL

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Table, chức năng của Set Primary key là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:

Kiểu dữ liệu

Tạo khóa

Chú thích

Sửa bảng

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết View là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:

Là đối tượng chứa các tập lệnh của T-SQL

Là đối tượng CSDL chứa các câu lệnh Select

Không phải là đối tượng lưu trữ dữ liệu của CSDL

Là đối tượng lưu trữ dữ liệu của CSDL

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết trong Table thì Data Type là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:

Là kiểu dữ liệu

Là đối tượng chứa các tập lệnh của T-SQL

Là đối tượng CSDL chứa các câu lệnh Select

Không phải là đối tượng lưu trữ dữ liệu của CSDL

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết đâu là các CSDL hệ thống? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:

Master, msdb, html, tempdb

Master, msdb, model, tempdb

Mdb, msdb, model, tempdb

Master, pdf, model, tempdb

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết Cơ sở dữ liệu Master dùng để làm gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:

CSDL mẫu để tạo ra các CSDL người dùng

Lưu trữ các đối tượng tạm thời

Để lập lịch hoặc một số công việc thường nhật

Lưu trữ tất cả thông tin hệ thống của Sql Server

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết Cơ sở dữ liệu MSDB dùng để làm gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:

CSDL mẫu để tạo ra các CSDL người dùng

Lưu trữ các đối tượng tạm thời

Lưu trữ tất cả thông tin hệ thống của Sql Server

Là CSDL được sử dụng bởi Sql Server Agent: để lập lịch hoặc một số công việc thường nhật

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết Cơ sở dữ liệu Model dùng để làm gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:

Để lập lịch hoặc một số công việc thường nhật

CSDL mẫu để tạo ra các CSDL người dùng

Lưu trữ các đối tượng tạm thời

Lưu trữ tất cả thông tin hệ thống của Sql Server

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết Cơ sở dữ liệu Tempdb dùng để làm gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:

Để lập lịch hoặc một số công việc thường nhật

Lưu trữ các đối tượng tạm thời

CSDL mẫu để tạo ra các CSDL người dùng

Lưu trữ tất cả thông tin hệ thống của Sql Server

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết trong các phương án dưới đây, đâu là phương án đúng ứng với thao tác tạo CSDL trong SQL Server

Right Click Database/ Attach…

Left Click Database/ New Database

Right Click Database/ New Database

Right Click Database/ Restore Database

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết đâu là phương án ứng với quy trình các bước phục hồi cơ sở dữ liệu trong cá phương án sau:

Left Click Database/ New Database

Right Click Database/ New Database

Right Click Database/ Restore Database…

Right Click Database/ Attach…

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muốn xóa CSDL ta thực hiện theo các bước như thế nào trong các phương án dưới đây:

Chuột phải vào tên CSDL/ Properties

Chuột phải vào tên CSDL/ Delete

Chuột phải vào tên CSDL/ Task

Chuột phải vào tên CSDL/ Rename

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muốn tạo bảng trong CSDL ta thực hiện theo các bước như thế nào? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:

Database / Table/click phải/New Table

Database / Table/click phải/New Properties

Database / Table/click phải/Refres

Database / Table/click phải/Filter

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không phải là hệ quản trị CSDL quan hệ? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:

Microsoft Excel

Oracle

Microsoft Access

Microsoft SQL server

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để lấy được tất cả các bản ghi từ một bảng, chúng ta cần sử dụng câu lệnh nào trong các câu lệnh dưới đây:

Select? from table_name

Select * from column_name

Select * from table_name

Select % from table_name

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để thêm bản ghi vào một bảng. Hãy cho biết phương án nào là phương án đúng trong các phương án dưới đây:

INSERT into table_name VALUE (value1, value 2…)

ADD into table_name VALUES (value1, value 2…)

INSERT into table_name VALUES (value1, value2…)

INSERT in table_name VALUES (value1, value 2…)

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn phương án đúng ứng với ý nghĩa của câu lệnh dưới đây:DELETE FROM sinhvienWHERE gt is null

Sử dụng để xóa một dòng hoặc nhiều dòng từ một bảng dựa trên điều kiện gt để trống

Sử dụng để sửa một dòng hoặc nhiều dòng từ một bảng dựa trên những điều kiện gt để trống

Sử dụng để thêm một dòng hoặc nhiều dòng từ một bảng dựa trên những điều kiện gt để trống

Sử dụng để xóa một dòng hoặc nhiều dòng từ một bảng dựa trên những điều kiện gt bằng 0

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thứ tự của các mệnh đề trong câu lệnh SQL SELECT như thế nào? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau:

SELECT, FROM, WHERE, GROUP BY, HAVING, ORDER BY

SELECT, FROM, WHERE, HAVING, GROUP BY, ORDER BY

SELECT, FROM, GROUP BY, HAVING, ORDER BY, WHERE

FROM, SELECT, WHERE, GROUP BY, HAVING, ORDER BY

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn phương án ứng với tác dụng của câu lệnh DELETE:

Xóa một số hoặc tất cả các hàng từ một bảng dựa trên những điều kiện được chỉ định. Các bản ghi này cũng có thể được phục hồi lại (Roll back).

Xóa một hàng từ một bảng dựa trên những điều kiện được chỉ định. Các bản ghi này cũng có thể được phục hồi lại (Roll back).

Thêm một số hoặc tất cả các hàng từ một bảng dựa trên những điều kiện được chỉ định. Các bản ghi này cũng có thể được phục hồi lại (Roll back).

Xóa một số hoặc tất cả các hàng từ một bảng dựa trên những điều kiện được chỉ định. Các bản ghi này không thể phục hồi lại (Roll back).

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tạo một bảng Khoa gồm (makhoa char (10), tenkhoa char (30), dienthoai char (10)) trong đó makhoa là khóa chính dùng lệnh nào dưới đây:

Create table Khoa (makhoa char (10), tenkhoa char (30), dienthoai char (10))

Create table Khoa (makhoa char (10) not null, tenkhoa char (30), dienthoai char (10), constraint khoachinh foreign key(makhoa)

Create table Khoa (makhoa char (10) null primary key, tenkhoa char (30), dienthoai char (10))

Create table Khoa (makhoa char (10) not null primary key, tenkhoa char (30), dienthoai char (10))

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn phương án ứng với câu lệnh thêm một cột vào bảng trong SQL Server trong các phương án dưới đây:

Alter table <Tên bảng cần sửa> Add <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]

Add table <Tên bảng cần sửa> <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]

Insert table <Tên bảng cần sửa> <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]

Add <Tên bảng cần sửa> <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu lệnh SELECT…FORM kết hợp với mệnh đề nào để lọc các dòng dữ liệu bên trong bảng thỏa mãn điều kiện cho trước? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:

GROUP BY

WHERE …ORDER BY…GROUP BY

WHERE …ORDER BY…GROUP BY

WHERE

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack