vietjack.com

540 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán rời rạc có đáp án - Phần 9
Quiz

540 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán rời rạc có đáp án - Phần 9

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Số các các chỉnh hợp không lặp chập k của n là:

A. Nk

B. n! / k!(n-k)!

C. n!/(n-k)!

D. n!

2. Nhiều lựa chọn

Số các các hoán vị của tập n phần tử là:

A. n!/(n-k)!

B. n! / k!(n-k)!

C. Nk

D. n!

3. Nhiều lựa chọn

Số các tổ hợp chập k của tập n phần tử là:

A. n!

B. Nk

C. n!/(n-k)!

D. n! / k!(n-k)!

4. Nhiều lựa chọn

Số tổ hợp lặp chập r từ tập n phần tử bằng:

A. C(n+r,r)

B. C(n+r+1,r)

C. C(n+r-1,r-1)

D. C(n+r-1,r)

5. Nhiều lựa chọn

Số các hoán vị lặp cấp m kiểu (k1 , k2 , ..,kN ) của n phần tử khác nhau được tính theo công thức:

A. \[{C_m}\left( {{k_1},{k_2},...,{k_n}} \right) = \frac{{{k_1}!{k_2}!...{k_n}!}}{{m!}}\]

B. \[{C_m}\left( {{k_1},{k_2},...,{k_n}} \right) = \frac{{m!}}{{{k_1}!{k_2}!...{k_n}!}}\]

C. \[{C_m}\left( {{k_1},{k_2},...,{k_n}} \right) = \frac{{n!}}{{{k_1}!{k_2}!...{k_m}!}}\]

D. \[{C_m}\left( {{k_1},{k_2},...,{k_n}} \right) = \frac{{n!m!}}{{{k_1}!{k_2}!...{k_n}!{k_1}!{k_2}!{k_m}!}}\]

6. Nhiều lựa chọn

Cho C = { 2, 4, 5, 6, 7, 8}, k = 6, n=9. Kết quả nào đúng trong số những kết quả dưới đây sau khi thực hiện thuật toán Test(C, k, n):

Function Test(C:array[1..10] of integer; k,n:integer);

Var i,j: integer;

Begin

i:=k; While (i>0) and (c[i]=n-k+i) do i:=i-1;

If i> 0 then

Begin c[i]:= c[i] +1;

For j:= i+1 to k do c[j]:=c[i] + j-1;

End;

End;

A. C= {2, 4, 5, 6, 7, 9}

B. C= {4, 5, 6, 7, 8, 9}

C. C= {3, 4, 5, 6, 7, 8}

D. C= {3, 5, 6, 7, 8, 9}

7. Nhiều lựa chọn

Thuật toán dưới đây tính:

Function Test (n: Integer): Integer;

Var f1, f2, fn: Integer;

Begin

i:=2;

While i<=n do

Begin

fn := f1 + f2; f1:=f2; f2:=fn;

i:=i+1;

End;

Test:= fn;

End;

=n>

A. Tổng hai số nguyên liên tiếp n và n-1.

B. Số Fibonacci thứ n.

C. Tổng n số tự nhiên đầu tiên

D. Số nguyên tố thứ n

8. Nhiều lựa chọn

Kết quả nào đúng trong số những kết quả dưới đây sau khi thực hiện thuật toán:

Function Test (n: Integer): Integer;

Var f1, f2, fn: Integer;

Begin

f1=1;

f2=1;

i:=3;

While i<=n do

Begin

fn := f1 + f2; f1:=f2; f2:=fn;

i:=i+1;

End;

Test:= fn;

End;

=n>

A. Test(6) = 5

B. Test(5) = 3

C. Test(7) = 13

D. Test(4) = 1

9. Nhiều lựa chọn

Cho B = { 1, 0, 1, 0, 1, 0, 1, 1, 1, 0}, n=10. Kết quả nào đúng trong số những kết quả dưới đây sau khi thực hiện thuật toán:

Type Mang= array[1..10] of Integer;

Function Test(B:mang; n:integer): mang;

Var i:integer;

Begin

i:=n-1;

While (i>=0) and (B[i]=1) do

Begin B[i]:=0; i:=i-1; End;

B[i]:= 1;

End;

A. Test(B,n) = { 1, 0, 1, 0, 1, 1, 0, 0, 0, 1(0)}

B. Test(B,n) = { 1, 0, 1, 0, 1, 0, 1, 1, 1, 1}

C. Test(B,n) = { 0, 1, 1, 0, 1, 0, 1, 1, 1, 0}

D. Test(B,n) = { 1, 1, 1, 0, 1, 0, 1, 1, 1, 0}

10. Nhiều lựa chọn

Xác định giá trị của k sau khi đoạn chương trình sau được thưc hiện xong:

k := 1;

For i1 :=1 to n1 do

k:= k+1;

For i2 :=1 to n2 do

k:= k+1;

For im :=1 to nm do

k:= k+1

A. n1 + n2 + … + nm

B. 1 + n1 + n2 + … + nm

C. n1 n2 … nm 1 1 2 2

D. 1+ n1 n2 … nm

11. Nhiều lựa chọn

Xác định giá trị của k sau khi đoạn chương trình sau được thưc hiện xong:

k := 1;

For i1 :=1 to n1 do

For i2 :=1 to n2 do

For im :=1 to nm do

k:= k+1;

A. n1 n2 … nm

B. 1 + n1 + n2 + … + nm

C. 1+ n1 n2 … nm

D. n1 + n2 + … + nm

12. Nhiều lựa chọn

Khi chạy chương trình:

Var S, i, j : Integer;

Begin

S := 0;

for i:= 1 to 3 do

for j:= 1 to 4 do S := S + 1 ;

End.

Giá trị sau cùng của S là:

A. 4

B. 3

C. 12

D. 0

13. Nhiều lựa chọn

Cho S và i biến kiểu nguyên. Khi chạy đoạn chương trình:

S:= 0;

i:= 1;

while i<= 6 do

begin

S:= S + i;

i:= i + 2;

end;

Giá trị sau cùng của S là:

=>

A. 6

B. 9

C. 11

D. 0

14. Nhiều lựa chọn

Cho m, n, i là các biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình:

m:=4; n:=5; i:=5;

Repeat

i:=i+1;

Until (i Mod m = 0) and (i Mod n = 0);

Giá trị sau cùng của i là:

A. 20

B. 5

C. 4

D. 0

15. Nhiều lựa chọn

Giả sử các khai báo biến đều hợp lệ. Ðể tính S = 10!, chọn câu nào?

A. S := 1; i := 1; while i<= 10 do S := S * i; i := i + 1;

=>

B. S := 1; i := 1; while i<= 10 do i := i + 1; S := S * i;

=>

C. S := 0; i := 1; while i<= 10 do begin S := S * i; i := i + 1; end;

=>

D. S := 1; i := 1; while i<= 10 do begin S := S * i; i := i + 1; end;

=>

16. Nhiều lựa chọn

Thuật toán đệ quy dưới đây:

Function dequy(a: real; n:integer);

Begin

If n = 0 then dequy:=1

Else dequy:= a* dequy (a,n-1);

End;

A. Tính an

B. Tính (n-1)a

C. Tính an-1

D. Tính na

17. Nhiều lựa chọn

Cho thuật toán đệ quy:

Function dequy(a: real; n:integer);

Begin

If n = 0 then dequy:=1

Else dequy:= a* dequy (a,n-1);

End;

Kết quả nào trong các kết quả sau là đúng?

A. Dequy(2,5) = 10

B. Dequy(2,5) = 25

C. Dequy(5,2) = 25

D. Dequy(5,2) = 10

18. Nhiều lựa chọn

Kết quả nào đúng trong số những kết quả dưới đây sau khi thực hiện thuật toán:

Function Test (n:integer):longint;

Begin

If n = 0 then Test:=1

Else Test:= n * Test(n-1);

End;

A. Test(4) = 24

B. Test(2) = 1

C. Test(3) = 9

D. Test(5) = 20

19. Nhiều lựa chọn

Thuật toán đệ qui dưới đây tính:

Function Test (a,b: integer): integer;

Begin

If a = 0 then Test:=b

Else Test:= Test(b mod a, a);

End;

A. Ước số chung lớn nhất của hai số a và b.

B. Số nhỏ nhất trong hai số a và b.

C. Bội số chung nhỏ nhất của a và b.

D. Số lớn nhất trong hai số a và b.

20. Nhiều lựa chọn

Thuật toán đệ qui dưới đây tính:

Function Test (n:integer):longint;

Begin

If n = 0 then Test:=1

Else Test:= n * Test(n-1);

End

A. Tích số của n số n.

B. Tích số của n số tự nhiên đầu tiên.

C. Tích số của n-1 số n.

D. Tích số của n-1 số tự nhiên đầu tiên

21. Nhiều lựa chọn

Thuật toán đệ qui dưới đây tính:

Function Tesr(n:integer): integer;

Begin

If n<=2 then Test:=1

Else Test: = Test (n-1) + Test (n-2);

End;

=2>

A. Tổng n số tự nhiên đầu tiên.

B. Số Fibonacci thứ n.

C. Số nguyên tố thứ n.

D. Tổng hai số nguyên liên tiếp n và n-1.

22. Nhiều lựa chọn

Cho thuật toán:

Procedure Test (n:integer);

Begin

If (n>0) and (n<10) then Writen (n)

If n>=10 then begin

Write(n mod 10);

Test (n div 10);

End;

End;

Với n=151. Kết quả nào đúng trong số những kết quả dưới đây?

10)>

A. 1

B. 15

C. 151

D. 150

23. Nhiều lựa chọn

Kết quả của thuật toán dưới đây:

Procedure Test (n:integer);

Begin

If (n>0) and (n<10) then Writen (n)

If n>=10 then begin

Write(n mod 10);

Test (n div 10);

End;

End;

10)>

A. Đưa ra màn hình thương của n cho 10

B. Đưa ra màn hình đảo ngược số n

C. Đưa ra màn hình số dư trong phép chia của n cho 10

D. Đưa ra màn hình là n nếu n nhỏ hơn 10 và thương của n cho 10 nếu

24. Nhiều lựa chọn

Cho thuật toán:

Procedure Test(x,i,j: Integer);

Var m:integer;

Begin

m:=trunc(i+j)/2;

If x= a[i] then vt:=m

Else If (x < a[m] ) and (i

Else If (x > a[m] ) and (j>m) then Test(x,m+1,j)

Else vt:=0;

End;

Với A = {5, 2, 9 ,8, 6, 4, 7,1}. Kết quả nào đúng trong số những kết quả dưới đây:

>

A. Test(3,1,8), vt = 0;

B. Test(4,1,8), vt = 5;

C. Test(6,1,8), vt = 0;

D. Test(7,1,8), vt = 8;

25. Nhiều lựa chọn

Kết quả thuật toán đệ quy:

Function Test(st:string):string;

Begin

If length(st) <=1 then Test:=st

Else Test:= st[length(st)] + Test(Copy(st,1,length(st)-1));

End;

=1>

A. Xuất mỗi kí tự của st trên một dòng

B. Đảo ngược chuỗi st

C. Đưa ra tất cả các xâu con của xâu kí tự st

D. Đưa ra độ dài của xâu st

26. Nhiều lựa chọn

Thuật toán đệ quy dưới đây tính:

Function Test(a,b:Integer): Integer;

Begin

If (a=0) or (b=0) then Test:=a+b

Else

If a > b then Test:=Test(a-b,b)

Else Test:= Test(a,b-a);

End;

A. Tính hiệu 2 số a và b

B. Tìm số dư trong phép chia a cho b

C. Tìm ước chung lớn nhất của a và b

D. Tìm bội chung nhỏ nhất của a và b

27. Nhiều lựa chọn

Cho thuật toán:

Function Test(a,b:Integer): Integer;

Begin

If (a=0) or (b=0) then Test:=a+b

Else

If a > b then Test:=Test(a-b,b)

Else Test:= Test(a,b-a);

End;

Với a = 81, b = 54. Kết quả nào đúng trong số những kết quả dưới đây:

A. 81

B. 27

C. 1

D. 9

28. Nhiều lựa chọn

Thuật toán đệ quy dưới đây tính:

Function Test(a,b): Integer;

Begin

If (b = a) or (b = 0) then Test:=1

Else Test := Test (a-1,b-1) + Test (a-1,b);

End;

A. Bội chung nhỏ nhất của a và b

B. Ước chung lớn nhất của a và b

C. Số Fibonaci thứ a

D. Tổ hợp chập b của a

29. Nhiều lựa chọn

Cho thuật toán:

Function Test(a,b): Integer;

Begin

If (b = a) or (b = 0) then Test:=1

Else Test := Test (a-1,b-1) + Test (a-1,b);

End;

Với a = 21, b = 3. Kết quả nào đúng trong số những kết quả dưới đây:

A. 10946

B. 1330

C. 3

D. 21

30. Nhiều lựa chọn

Từ bảng chữ cái tiếng Anh có thể tạo ra được bao nhiêu xâu kí tự có độ dài N.

A. 26.(N-1)

B. 26N

C. N26

D. 26N

© All rights reserved VietJack