vietjack.com

540 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán rời rạc có đáp án - Phần 7
Quiz

540 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán rời rạc có đáp án - Phần 7

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho A = {2, 3, 5}, B = {3, 2, 5}. Hãy cho biết A và B có quan hệ như thế nào với nhau:

A. Khác nhau

B. B là con của A

C. Bằng nhau

D. A là con của B

2. Nhiều lựa chọn

Quan hệ tương đương là một quan hệ 2 ngôi và có các tính chất:

A. Phản xạ, phản đối xứng, đối xứng

B. Phản xạ, đối xứng, bắc cầu

C. Phản xạ, phản đối xứng, bắc cầu

D. Phản xạ, đối xứng, phản đối xứng, bắc cầu

3. Nhiều lựa chọn

Quan hệ thứ tự là một quan hệ 2 ngôi và có các tính chất:

A. Phản xạ, phản đối xứng, đối xứng

B. Phản xạ, đối xứng, bắc cầu

C. Phản xạ, phản đối xứng, bắc cầu

D. Phản xạ, đối xứng, phản đối xứng, bắc cầu

4. Nhiều lựa chọn

Đáp án nào dưới đây là khái niệm mệnh đề?

A. Mệnh đề là một khẳng định luôn đúng

B. Mệnh đề là một khẳng định vừa đúng vừa sai

C. Mệnh đề là một khẳng định hoặc đúng hoặc sai, không thể vừa đúng vừa sai

D. Mệnh đề là một khẳng định luôn sai

5. Nhiều lựa chọn

Giả sử p và q là các mệnh đề. Hãy cho biết định nghĩa đúng của mệnh đề p*q.

A. Là một mệnh đề mà chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi p, q nhận giá trị T. Nhận giá trị F trong các trường hợp còn lại.

B. Là một mệnh đề chỉ đúng khi một trong p hoặc q là đúng và sai trong các trường hợp khác còn lại.

C. Là một mệnh đề mà nó chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi ít nhất một trong hai mệnh đề p, q nhận giá trị T. Nhận giá trị F khi và chỉ khi cả p, q đều nhận giá trị F.

D. Là một mệnh đề nhận giá T khi và chỉ khi p nhận giá trị F hoặc p và q cùng nhận giá trị T. Nhận giá trị F khi và chỉ khi p nhận giá trị T và q nhận giá trị F.

6. Nhiều lựa chọn

Giả sử p và q là các mệnh đề. Hãy cho biết định nghĩa đúng của mệnh đề p XOR q.

A. Là một mệnh đề chỉ đúng khi một trong p hoặc q là đúng và sai trong các trường hợp khác còn lại.

B. Là một mệnh đề nhận giá T khi và chỉ khi p nhận giá trị F hoặc p và q cùng nhận giá trị T. Nhận giá trị F khi và chỉ khi p nhận giá trị T và q nhận giá trị F.

C. Là một mệnh đề mà nó chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi ít nhất một trong hai mệnh đề p, q nhận giá trị T. Nhận giá trị F khi và chỉ khi cả p, q đều nhận giá trị F.

D. Là một mệnh đề mà nó chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi p, q nhận giá trị T. Nhận giá trị F khi và chỉ khi hoặc p, q, hoặc cả hai nhận giá trị F

7. Nhiều lựa chọn

Biểu thức logic A được gọi là hằng đúng nếu:

A. A nhận giá trị True khi tồn tại giá trị chân lý của bộ biến mệnh đề có mặt trong A.

B. A nhận giá trị True với giá trị chân lý của bộ biến mệnh đề có mặt trong A.

C. A nhận giá trị True với mọi hệ giá trị chân lý của bộ biến mệnh đề có mặt trong A

D. A nhận giá trị False với mọi hệ giá trị chân lý của bộ biến mệnh đề có mặt trong A.

8. Nhiều lựa chọn

Biểu thức logic A được gọi là hằng sai nếu:

A. A nhận giá trị với mọi hệ giá trị chân lý của bộ biến mệnh đề có mặt trong A.

B. A nhận giá trị False với mọi hệ giá trị chân lý của bộ biến mệnh đề có mặt trong A.

C. A nhận giá trị True với mọi hệ giá trị chân lý của bộ biến mệnh đề có mặt trong A.

D. A nhận giá trị False khi tồn tại hệ giá trị chân lý của bộ biến mệnh đề có mặt trong A.

9. Nhiều lựa chọn

Có thể đưa một bài toán chứng minh về loại mệnh đề nào?

A. Hội

B. Tuyển

C. Kéo theo

D. Tương đương

10. Nhiều lựa chọn

Phương pháp chứng minh đi từ giả thiết đến kết luận thông qua các luật suy diễn, các định lý, các nguyên lý hay các kết quả đã có từ trước được gọi là phương pháp chứng minh:

A. Gián tiếp

B. Trực tiếp

C. Tầm thường

D. Theo giả thiết

11. Nhiều lựa chọn

Thứ tự thực hiện các phép toán trong đại số Boole là:

A. ( ) – Bù – tổng – tích.

B. ( ) – Bù – tích – tổng.

C. Bù – tổng – tích – ( ).

D. Bù – tích – tổng – ( ).

12. Nhiều lựa chọn

Hai biểu thức boole gọi là tương đương nhau nếu chúng:

A. Có cùng giá trị chân lý trong mọi trường hợp giá trị của các biến Boole.

B. Có cùng số biến và có cùng giá trị chân lý.

C. Cùng biểu diễn một hàm boole, số biến bằng nhau.

D. Có số biến bằng nhau và biểu diễn 2 hàm boole giống hoặc khác nhau.

13. Nhiều lựa chọn

Cho A = {a, b, c, 0, 1}; B ={0, a, 1, a, 2, 3}. Hãy cho biết A + B là tập nào?

A. {0, 1}

B. { a, 0, 1}

C. { a, 0, 1, 2, 3}

D. { 0, 1, 2}

14. Nhiều lựa chọn

Cho A = { 2, 0, 3, 1, 3}; B ={4, 2, 3}. Hãy cho biết A + B là tập nào?

A. {2, 3}

B. { 2, 0, 3, 1}

C. { 2, 0, 1, 4, 3}

D. { 2, 0, 3, 4}

15. Nhiều lựa chọn

Cho A = {0, 1}, B = {a, b, c}. Tập AxB là:

A. {(a, b), (b, 0) (a,1), (b,1), (c,0), (1, c) }

B. { (0, a), (0, b), (1, a), (1,b ), (0, c), (1,c)}

C. { (1, a), (0, 1), (0, b), (0, c), (1, b), (1, c) }

D. { (0, a), (0, b), (0, c), (a, 1), (b, 1), (c, 1) }

16. Nhiều lựa chọn

Cho A = {1, 2, 4}, B = {2, 4, 5, 7}. Tập (A+B) + A là:

A. {1, 2, 4, 5, 7}

B. {1, 5, 7}

C. {2, 4}

D. {1, 2, 4}

17. Nhiều lựa chọn

Cho A = {c, d, g}, B = {a, c, g, k}. Tập (A+B) + (A+B) là

A. {c, d, g}

B. {c, d, g, a, k}

C. {a, d, k}

D. {c, g}

18. Nhiều lựa chọn

Cho A = {1, 2, 3, 4}, B = {2, 4, 6, 8}, C = {1, 3, 5, 7}. Tập ((A+B) +C) + ((A+C) +B) là:

A. {1, 2, 3, 4, 5, 7}

B. {2, 4}

C. {1, 2, 3, 4, 6, 8}

D. {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8}

19. Nhiều lựa chọn

Cho A = {1, 2, 3, 4}, B = {2, 4, 6, 8}, C = {1, 3, 5, 7}. Tập ((A+C) +B) + ((B+C)\A) là:

A. {2, 4}

B. {1, 3, 5, 7}

C. {2, 4, 5, 6, 7, 8}

D. {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8}

20. Nhiều lựa chọn

Cho A = {1, 2, 3, 5}, B = {2, 4, 6, 8}, C = {1, 6, 7}. Tập (A\B) +C là:

A. {2, 4, 6}

B. {3, 5, 7}

C. {1}

D. {1, 2, 3}

21. Nhiều lựa chọn

Cho A = {a, b, d, h, k} ; B = {c, d, e, h}, C = {a, e, g, k). Tập (A\B) +C là:

A. {a, b, e, g, k}

B. {a, b, c, d, e}

C. {c, d, e}

D. {a, b, c, e}

22. Nhiều lựa chọn

Cho A = {a, b, c, e} ; B = {c, d, f, g}. Tập A - B là:

A. {a, b, e}

B. {d, f, g}

C. {a, b, e, d, g, f}

D. {a, b, c, d, e, g, f}

23. Nhiều lựa chọn

Cho A = {a, b, c, e}; B = {c, d, f, g}. Tập (A \B) +A là:

A. {a, b, g}

B. {b, c, e}

C. {a, b, c, d}

D. {a, b, c, e}

24. Nhiều lựa chọn

Cho tập A = {1,2,a}. Tập lũy thừa của A là:

A. {{1,2,a}}

B. {+,{1},{2},{a}}

C. {+,{1},{2},{a},{1,2},{1,a},{2,a},{1,2,a}}

D. {{1},{2},{a},{1,2},{1,a},{2,a},{1,2,a}}

25. Nhiều lựa chọn

Cho biết quan hệ nào dưới đây là quan hệ tương đương:

A. Quan hệ lớn hơn trên tập Z

B. Quan hệ đồng dư theo modulo 3 trên tập Z

C. Quan hệ chia hết trên tập Z

D. Quan hệ nhỏ hơn trên tập Z

26. Nhiều lựa chọn

Cho tập A={1, 2, 3, 4}.Trong các quan hệ trên tập A cho dưới đây, quan hệ nào là quan hệ tương đương?

A. {(1, 1), (1, 2), (1,3), (2,2), (2,1), (2,3), (3,3)}

B. {(1, 1), (3,3), (2,3), (2,1), (3,2), (1,3)}

C. {(1,1), (1,2), (2,1), (2,2), (3,3), (4,4)}

D. {(1, 1), (2, 2), (3,3), (4,4), (2,1), (2,3), (3,1)}

27. Nhiều lựa chọn

Trong một phiên tòa có 3 bị can, lời khai của 3 bị can đều đúng sự thật và lời khai cụ thể như sau:

- Anh An: Chị Bình có tội và anh Công vô tội

- Chị Bình: Nếu anh An có tội thì anh Công có tội

- Anh Công: Tôi vô tội nhưng một trong 2 người kia có tội.

Áp dụng logic mệnh đề cho biết ai là người có tội trong phiên tòa này:

A. Anh An

B. Chị Bình

C. Anh Công

D. Không ai có tội

28. Nhiều lựa chọn

Cho các mệnh đề được phát biểu như sau:

- Quang là người khôn khéo

- Quang không gặp may mắn

- Quang gặp may mắn nhưng không không khéo

- Nếu Quang là người khôn khéo thì không gặp may mắn

- Quang là người khôn khéo khi và chi khi Quang gặp may mắn

- Hoặc Quang là người khôn khéo, hoặc gặp may mắn nhưng không đồng thời cả hai.

Hãy cho biết có tối đa bao nhiêu mệnh đề đồng thời đúng trong số các mệnh đề trên?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

29. Nhiều lựa chọn

Cho một đoạn giả mã như sau:

Repeat

………………

Until ((x<>0) and (y>0) or (not ((w>0) and (t=3));

Hãy cho biết với bộ giá trị nào dưới đây thì vòng lặp dừng?

A. x = 7, y = 2, w = 5, t = 3

B. x = 0, y = 2, w = -3, t = 3

C. x = 0, y = -1, w = 1, t = 3

D. x = 1, y = -1, w = 1, t = 3

30. Nhiều lựa chọn

Để chứng minh “tích của 2 số hữu tỷ là một số hữu tỷ”, ta sử dụng phương pháp nào?

A. Chứng minh gián tiếp

B. Chứng minh trực tiếp

C. Chứng minh phản chứng

D. Chứng minh phân chia trường hợp

© All rights reserved VietJack