vietjack.com

540 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán rời rạc có đáp án - Phần 3
Quiz

540 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán rời rạc có đáp án - Phần 3

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình\[{\rm{y' = }}\frac{{\rm{y}}}{{\rm{x}}}{\rm{ + sin}}\frac{{\rm{y}}}{{\rm{x}}}\]với \[{\rm{y(1) = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}\]

A. \[{\rm{y = 2xarctanx}}\]

B. \[{\rm{y = xarctanx}}\]

C. \[{\rm{y = 2arctanx}}\]

D. \[{\rm{y = 2(x + arctanx)}}\]

2. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình \[{\rm{xy'}} - {\rm{y = }}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{cosx}}\]

A. \[{\rm{y = x(sinx + C)}}\]

B. \[{\rm{y = x + sinx + C}}\]

C. \[{\rm{y = Cxsinx}}\]

D. \[{\rm{y = xsinx(x + C)}}\]

3. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình vi phân\[\frac{{{\rm{xdx}}}}{{\sqrt {{\rm{1 + }}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}} }}{\rm{ + }}\frac{{{\rm{ydy}}}}{{\sqrt {{\rm{1 + }}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}} }}{\rm{ = 0}}\]biết y(0) = 0

A. \[\sqrt {1 + {{\rm{x}}^2}} + \sqrt {1 + {{\rm{y}}^2}} = 2{\rm{C}}\]

B. \[\sqrt {1 + {{\rm{x}}^2}} + \sqrt {1 + {{\rm{y}}^2}} = 2\]

C. \[\sqrt {1 + {{\rm{x}}^2}} + \sqrt {1 + {{\rm{y}}^2}} = 1\]

D. \[\sqrt {1 + {{\rm{x}}^2}} + \sqrt {1 + {{\rm{y}}^2}} = 0\]

4. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình \[\frac{{{\rm{dy}}}}{{{\rm{dx}}}} - \frac{{\rm{y}}}{{\rm{x}}}{\rm{ = x}}\]với y(1 ) = 1?

A. \[{\rm{y = (x + C}}{{\rm{)}}^{\rm{2}}}\]

B. \[{\rm{y = x(x + 1)}}\]

C. \[{\rm{y = x(x + C)}}\]

D. \[{\rm{y = }}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}\]

5. Nhiều lựa chọn

Chuỗi số dương\[\mathop \sum \limits_{{\rm{n}} = 1}^{ + \infty } {{\rm{u}}_{\rm{n}}}(1)\]thỏa\[{{\rm{u}}_{\rm{n}}} \le \frac{1}{{{5^{\rm{n}}}}},\forall {\rm{n}}\]. Khẳng định nào dưới đây đúng: 

A. Chuỗi (1) hội tụ về 0,2 

B. Chưa đủ điều kiện khẳng định chuỗi (1) hội tụ hay phân kỳ

C. Chuỗi (1) phân kỳ

D. Chuỗi (1) hội tụ

6. Nhiều lựa chọn

Nghiệm tổng quát của phương trình \[{\rm{y''}} - {\rm{18y + 81y = 0}}\]

A. \[{\rm{y = (}}{{\rm{C}}_{\rm{1}}}{\rm{x + }}{{\rm{C}}_{\rm{2}}}{\rm{)}}{{\rm{e}}^{{\rm{9x}}}}\]

B. \[{\rm{y = }}{{\rm{C}}_{\rm{1}}}{\rm{x + }}{{\rm{C}}_{\rm{2}}}{{\rm{e}}^{{\rm{9x}}}}\]

C. \[{\rm{y = }}{{\rm{C}}_{\rm{1}}}{\rm{ + }}{{\rm{C}}_{\rm{2}}}{\rm{x}}{{\rm{e}}^{{\rm{9x}}}}\]

D. \[{\rm{y = }}{{\rm{C}}_{\rm{1}}}{\rm{ + }}{{\rm{C}}_{\rm{2}}}{{\rm{e}}^{{\rm{9x}}}}\]

7. Nhiều lựa chọn

Tìm nghiệm riêng của phương trình\[{\rm{y''}} - {\rm{y = }} - {\rm{x + 3}}{{\rm{e}}^{{\rm{2x}}}}\]

A. \[{\rm{y = x + }}{{\rm{e}}^{{\rm{2x}}}}\]

B. \[{\rm{y = x + 2}}{{\rm{e}}^{{\rm{2x}}}}\]

C. \[{\rm{y = x}} - {{\rm{e}}^{{\rm{2x}}}}\]

D. \[{\rm{y = x}} - {{\rm{e}}^{{\rm{2x}}}}\]

8. Nhiều lựa chọn

Tính tổng của chuỗi\[\mathop \sum \limits_{{\rm{n}} = 1}^{ + \infty } \frac{1}{{{\rm{n(2n}} + 2)}}\]

A. 1

B. \[\frac{1}{4}\]

C. \[\frac{1}{8}\]

D. \[\frac{1}{2}\]

9. Nhiều lựa chọn

Trong khai triển (x+y)200 có bao nhiêu số hạng?

A. 100 

B. 101 

C. 200 

D. 201

10. Nhiều lựa chọn

Khảo sát sự hội tụ của chuỗi\[\mathop \sum \limits_{{\rm{n}} = 1}^{ + \infty } \frac{{1 + {{( - 1)}^{\rm{n}}}{\rm{n}}}}{{{{\rm{n}}^2}}}\](1)

A. Chuỗi (1) hội tụ về 0

B. Chuỗi (1) phân kỳ

C. Chuỗi (1) hội tụ

D. Chưa đủ điều kiện khẳng định chuỗi (1) hội tụ hay phân kỳ

11. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau được tạo từ tập các chữ số {1,3,5,7,9}.

A. 30 

B. 60 

C. 90 

D. 120 

12. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số được tạo từ tập các chữ số {1,3,5,7,9}. 

A. 125 

B. 60 

C. 65 

D. 120

13. Nhiều lựa chọn

Khảo sát sự hội tụ của chuỗi\[\mathop \sum \limits_{{\rm{n}} = 1}^{ + \infty } \frac{{{{\rm{2}}^{\rm{n}}}{\rm{n!}}}}{{{{\rm{n}}^{\rm{n}}}}}(1)\]

A. Chuỗi (1) hội tụ

B. Chuỗi (1) phân kỳ

C. Chuỗi (1) hội tụ về \[\frac{{\rm{2}}}{{\rm{e}}}\]

D. Chưa đủ điều kiện khẳng định chuỗi (1) hội tụ hay phân kỳ

14. Nhiều lựa chọn

Tìm s để chuỗi\[\mathop \sum \limits_{{\rm{n}} = 1}^{ + \infty } \frac{{{{\rm{2}}^{{\rm{2s + 1}}}}}}{{{{{\rm{(n + 1)}}}^{\rm{2}}}{{\rm{n}}^{{\rm{s}} - {\rm{1}}}}}}\]hội tụ:

A. s < 1

</>

B. s > -1

C. \[ + \infty {\rm{s}} \le 1\]

D. \[{\rm{s}} \ge 1\]

15. Nhiều lựa chọn

Tìm bán kính hội tụ của chuỗi\[\mathop \sum \limits_{{\rm{n}} = 1}^{ + \infty } \frac{{{{\rm{x}}^{\rm{n}}}}}{{{\rm{n}}{\rm{.}}{{\rm{5}}^{\rm{n}}}}}\]

A. R = 1

B. R = 5

C. R = +∞

D. \(R = \frac{1}{5}\)

16. Nhiều lựa chọn

Nghiệm tổng quát của phương trình\[{\rm{(3}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}{\rm{ + 7)dx + 2}}{{\rm{x}}^{\rm{3}}}{\rm{ydy = 0}}\]

A. \[\frac{1}{2}{{\rm{x}}^{\rm{3}}}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}{\rm{ + 7x = C}}\]

B. \[{{\rm{x}}^{\rm{3}}}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}{\rm{ + 7x = C}}\]

C. \[{{\rm{x}}^{\rm{3}}}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}{\rm{ + 7x = 0}}\]

D. \[\frac{1}{3}{{\rm{x}}^{\rm{3}}}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}{\rm{ + 7x = C}}\]

17. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu xâu nhị phân có độ dài bằng 5 mà hoặc có 2 bít đầu tiên là 0 hoặc có 2 bít cuối cùng là 1?

A. 16 

B. 14 

C. 2 

D. 32 

18. Nhiều lựa chọn

Tính tổng của chuỗi\[\mathop \sum \limits_{{\rm{n}} = 1}^{ + \infty } ({4.3^{1 - {\rm{n}}}} + \frac{4}{{({\rm{n}} + 1)({\rm{n}} + 2)}})\]

A. 2

B. 4

C. 6

D. 8

19. Nhiều lựa chọn

Xét phương trình\[{\rm{y' = f(}}\frac{{\rm{y}}}{{\rm{x}}}{\rm{)}}{\rm{.}}\]Sau khi đặt y = tx ta được phương trình vi phân:

A. Tuyến tính 

B. Tách biến

C. Bernoulli 

D. Toàn phần

20. Nhiều lựa chọn

Nghiệm tổng quát của phương trình \[{\rm{yy'}} = 1\]là:

A. \[{{\rm{y}}^{\rm{2}}}{\rm{ = x + 2C}}\]

B. \[{{\rm{y}}^{\rm{2}}}{\rm{ = x + C}}\]

C. \[{\rm{y = }}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + C}}\]

D. \[{\rm{2y = }}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + C}}\]

21. Nhiều lựa chọn

Một tập hợp 100 phần tử có bao nhiêu tập con có 2 phần tử?

A. 298 

B. 4950 

C. 50 

D. 9900 

22. Nhiều lựa chọn

Một quan hệ hai ngôi R trên một tập hợp X (khác rỗng) được gọi là quan hệ thứ tự nếu và chỉ nếu nó có 3 tính chất sau:

A. Phản xạ – Đối xứng – Bắc cầu

B. Phản xạ – Phản đối xứng – Bắc cầu

C. Đối xứng – Phản đối xứng – Bắc cầu

D. Phản xạ – Đối xứng – Phản đối xứng.

23. Nhiều lựa chọn

Cho biết quan hệ nào là quan hệ tương đương trên tập {0, 1, 2, 3}:

A. {(0,0),(1,1),(2,2),(3,3),(0,1),(0,2),(0,3)}

B. {(0,0),(1,1),(2,2),(3,3),(0,1),(1,0)}

C. {(0,0),(0,2),(2,0),(2,2),(2,3),(3,2),(3,3)}

D. {(0,0),(1,1),(1,3),(2,2),(2,3),(3,1),(3,2),(3,3)}

24. Nhiều lựa chọn

Cho A ={1, 2, 3, 4, 5}. Quan hệ R được xác định: . Quan hệ R được biểu diễn là: ∀a, b ∈ A, aRb ⇔ a + b = 2k(k = 1, 2, . . . )

A. {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4), (1,3),(3,1),(1,5),(5,1), (2,4),(4,2)}

B. {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(1,3),(1,5), (3,5), (2,4)}

C. {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(1,3),(3,1),(1,5),(5,1), (3,5), (5,3),(2,4),(4,2)}

D. {(1,3),(3,1),(1,5),(5,1), (3,5), (5,3),(2,4),(4,2)}

25. Nhiều lựa chọn

Xác định quan hệ tương đương được biểu diễn bởi các ma trận logic dưới đây:

A. \[\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&1&1\\0&1&1\\1&1&1\end{array}} \right]\]

B. \[\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&0&1&0\\0&1&0&1\\1&0&1&0\\1&1&1&0\end{array}} \right]\]

C. \[\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&1&1&0\\1&1&1&0\\1&1&1&1\\1&0&1&0\end{array}} \right]\]

D. \[\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}1&0&1&0\\0&1&1&1\\1&1&1&0\\1&1&0&1\end{array}} \right]\]

26. Nhiều lựa chọn

Cho A={1,2,3,4,5}. Trên A xác định quan hệ R như sau: 

\[\forall a,b \in A,aRb \Leftrightarrow a + b = 2k + 1\left( {k = 1,2,...} \right)\]. Quan hệ R được biểu diễn là:

A. {(1,2),(1,4),(2,3),(2,5)}

B. {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5), (1,2),(1,4),(2,3),(2,5)}

C. {(1,2),(2,1),(1,4),(4,1), (2,5), (5,2)}

D. {(1,2),(2,1),(1,4),(4,1), (2,5), (5,2),(3,4),(4,3),(2,3),(3,2),(4,5),(5,4)}

27. Nhiều lựa chọn

Cho tập A ={1,2,3,4,5}. Cho A1 = {1}, A2 ={2,3}, A3 = {4,5}. Quan hệ tương đương R trên A sinh ra phân hoạch A1 , A2 , A3 là:

A. {(1,1),(2,3),(4,5),(2,2),(3,3), (3,2),(4,4),(5,5),(5,4)}

B. {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5), (1,2),(1,3),(1,4),(1,5)}

C. {(1,1),(2,3),(3,2),(4,5), (5,4)}

D. {(2,2),(2,3),(3,2),(3,3), (4,4), (4,5),(5,4),(5,5), (1,1),(1,2),(2,1),(1,3),(3,1)}

28. Nhiều lựa chọn

Cho tập A ={1,2,3,4,5,6}. Cho A1 = {1,2}, A2 = {3,4}, A3 = {5,6}. Quan hệ tương đương R trên A sinh ra phân hoạch A1 , A2 , A3 là:

A. {(1,1),(2,3),(4,5),(2,2),(3,3), (3,2),(4,4),(5,5),(5,4),(6,6),(5,6),(6,5)}

B. {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5), (6,6),(1,2),(2,1),(3,4),(4,3),(5,6),(6,5)}

C. {(1,1),(1,2),(2,2),(3,4), (3,3),(5,6),(4,4),(5,5),(6,6)}

D. {(2,2),(2,3),(1,1),(3,3), (4,4), (3,4),(4,3),(2,1), (1,1),(1,2),(2,1),(5,6),(6,5)}

29. Nhiều lựa chọn

Cho tập A={1,2,3,4,5} và quan hệ tương đương R trên A như sau:

R={(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(2,4), (4,2)}. Xác định phân hoạch do R sinh ra:

A. A1 = {1,3,5}, A2 = {2,4}

B. A1 = {1}, A2 = {2,4}, A3 = {3,5}

C. A1 = {1}, A2 = {2,4}, A3 = {3}, A4 = {5}

D. A1 = {1,2}, A2 = {3,4}, A3 = {5}

30. Nhiều lựa chọn

Cho A ={1, 2, 3, 4, 5}. Quan hệ R được xác định: \[\forall a,b \in A,aRb \Leftrightarrow a + b = 2k\left( {k = 1,2,...} \right)\]. Xác định phân hoạch do R sinh ra:

A. A1 = {1,3}, A2 = {2,4}, A3 = {5}

B. A1 = {1}, A2 = {2,4}, A3 = {3}, A4 = {5}

C. A1 = {1}, A2 = {2}, A3 = {3}, A4 = {4}, A5 = {5}

D. A1 = {1,3,5}, A2 = {2,4}

© All rights reserved VietJack