vietjack.com

540 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán rời rạc có đáp án - Phần 16
Quiz

540 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán rời rạc có đáp án - Phần 16

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Xác định chân trị của biểu thức ( P → Q ) Λ ( Q → R ) và (P → R) khi P = Q = 1, R=0?

A. 1 và 1

B. 0 và 0

C. 1 và 0

D. 0 và 1

2. Nhiều lựa chọn

Biết chân trị của mệnh đề P → Q là 0, thì chân trị của các mệnh đề P Λ Q và Q → P tương ứng là?

A. 0 và 1

B. 1 và 0

C. 0 và 0

D. 1 và 1

3. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề P ∨ (P ∧ Q) tương đương logic với mệnh đề nào sau đây?

A. P ∧ Q

B. Q

C. P ∨ Q

D. P

4. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề tương đương logic với mệnh đề nào sau đây?

A. P ∧ Q

B.

C.

D.

5. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề P→Q tương đương logic với mệnh đề nào sau đây?

A.

B.

C.

D.

6. Nhiều lựa chọn

Phương pháp phản chứng là phương pháp?

A. Quy bài toán ban đầu về bài toán con đơn giản hơn

B. Giả sử điều cần chứng minh là sai để từ đó suy ra mâu thuẫn

C. Liệt kê tất cả các khả năng để từ đó đưa ra quyết định.

D. Biểu diễn nghiệm của bài toán bằng các dữ kiện ban đầu

7. Nhiều lựa chọn

Quy tắc suy luận nào sau đây là Modus Tollens (Phủ định)?

A.

B.

C.

D.

8. Nhiều lựa chọn

Quy tắc suy luận nào sau đây là Modus Ponens (khẳng định)?

A.

B.

C.

D.

9. Nhiều lựa chọn

Quy tắc suy luận nào sau đây là quy tắc tam đoạn luận?

A.

B.

C.

D.

10. Nhiều lựa chọn

Qui tắc suy luận nào là cơ sở của suy diễn sau: "Nếu hôm nay trời mưa thì cô ta không đến, Nếu cô ta không đến thì ngày mai cô ta đến, Vậy thì, nếu hôm nay trời mưa thì ngày mai cô ta đến."

A. Modus Ponens (Khẳng định)

B. Modus Tollens (Phủ định)

C. Tam đoạn luận (Bắc cầu)

D. Từng trường hợp

11. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu trường hợp về chân trị của bộ biến mệnh đề (q1 ,q2 ,..,qn )?

A. 2n

B. 2n

C. 2n+1

D. 2n-1

12. Nhiều lựa chọn

Bảng chân trị của biểu thức logic E(q1 ,q2 ,..,qn ) là…?

A. Bảng liệt kê tất cả các giá trị của biểu thức E theo từng trường hợp về chân trị của bộ biến mệnh đề q1,q2,..,qn.

B. Bảng giá trị của biểu thức E

C. Bảng liệt kê các trường hợp của bộ biến mệnh đề q1,q2,..,qn

D. Bảng liệt kê các phép toán logic theo các trường hợp về chân trị của bộ biến mệnh đề.

13. Nhiều lựa chọn

Quy tắc (luật )suy luận nào là cơ sở của suy diễn sau: Là phi công thì phải biết lái máy bay. An là phi công nên An biết lái máy bay

A. Luật cộng

B. Luật rút gọn

C. Luật khẳng định

D. Luât phủ định

14. Nhiều lựa chọn

Quy tắc (luật )suy luận nào là cơ sở của suy diễn sau: Nếu là sinh viên CNTT của trường DHCN Việt Hung thì phải học Toán rời rạc. An không học Toán rời rạc nên An không phải là sinh viên CNTT của trường ĐHCN Việt Hung.

A. Luật khẳng định

B. Luật phủ định

C. Luật tam đoạn luận

D. Luật tam đoạn luận rời

15. Nhiều lựa chọn

Quy tắc (luật )suy luận nào là cơ sở của suy diễn sau: Trường chất lượng cao thì có cán bộ giảng dạy giỏi. Trường có cán bộ giảng dạy giỏi thì có sinh viên giỏi. Vậy trường chất lượng cao thì có sinh viên giỏi.

A. Luật khẳng định

B. Luật phủ định

C. Luật tam đoạn luận

D. Luật tam đoạn luận rời

16. Nhiều lựa chọn

Quy tắc (luật )suy luận nào là cơ sở của suy diễn sau: Được khen thưởng nếu học giỏi hoặc công tác tốt. An được khen thưởng, nhưng An không học giỏi nên An phải công tác tốt.

A. Luật khẳng định

B. Luật phủ định

C. Luật tam đoạn luận

D. Luật tam đoạn luận rời

17. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết quy tắc (Luật) nào là cơ sở của mô hình suy diễn sau:

A. Luật rút gọn

B. Luật cộng

C. Luật khẳng định

D. Luật tam đoạn luận

18. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết quy tắc (Luật) nào là cơ sở của mô hình suy diễn sau:

A. Luật rút gọn

B. Luật cộng

C. Luật khẳng định

D. Luật tam đoạn luận

19. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết quy tắc (Luật) nào là cơ sở của mô hình suy diễn sau:

A. Luật rút gọn

B. Luật cộng

C. Luật khẳng định

D. Luật tam đoạn luận

20. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết quy tắc (Luật) nào là cơ sở của mô hình suy diễn sau:

A. Luật khẳng định

B. Luật phủ định

C. Luật tam đoạn luận rời

D. Luật tam đoạn luận (bắc cầu)

21. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết quy tắc (Luật) nào là cơ sở của mô hình suy diễn sau:

A. Luật khẳng định

B. Luật phủ định

C. Luật tam đoạn luận rời

D. Luật tam đoạn luận (bắc cầu)

22. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết quy tắc (Luật) nào là cơ sở của mô hình suy diễn sau:

A. Luật khẳng định

B. Luật phủ định

C. Luật tam đoạn luận rời

D. Luật tam đoạn luận

23. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết quy tắc (Luật) nào là cơ sở của mô hình suy diễn sau:

A. Luật khẳng định

B. Luật từng trường hợp

C. Luật tam đoạn luận rời

D. Luật tam đoạn luận

24. Nhiều lựa chọn

Quy tắc (luật )suy luận nào là cơ sở của suy diễn sau : Nếu An học giỏi thì An sẽ được khen thưởng. Và nếu An nhiệt tình tham gia các hoạt động Đoàn thì An cũng được khen thưởng. Vậy Nếu An học giỏi hoặc tham gia nhiệt tình các hoạt động Đoàn thì An sẽ được khen thưởng.

A. Luật khẳng định

B. Luật phủ định

C. Luật tam đoạn luận

D. Luật từng trường hợp

25. Nhiều lựa chọn

Quy tắc (luật )suy luận nào là cơ sở của suy diễn sau : Nếu An học giỏi thì An sẽ tốt nghiệp loại A. Và nếu An tốt nghiệp loại A thì An sẽ có nhiều cơ hội tìm việc làm khi ra trường. Vậy nếu An học giỏi thì An sẽ có nhiều cơ hội tìm việc làm khi ra trường.

A. Luật khẳng định

B. Luật phủ định

C. Luật tam đoạn luận

D. Luật từng trường hợp

26. Nhiều lựa chọn

Luật nào sau đây là luật kéo theo?

A.

B.

C.

D.

27. Nhiều lựa chọn

Xác định chân trị của biểu thức và (X →Z) khi X =Y=Z=0?

A. 1 và 1

B. 0 và 0

C. 1 và 0

D. 0 và 1

28. Nhiều lựa chọn

Xác định chân trị của biểu thức ( X→Y )( Y → Z ) và (X →Z) khi X = Y=Z=0?

A. 1 và 1

B. 0 và 0

C. 1 và 0

D. 0 và 1

29. Nhiều lựa chọn

Xác định chân trị của biểu thức khi X = Y=Z=1?

A. 1 và 1

B. 0 và 0

C. 1 và 0

D. 0 và 1

30. Nhiều lựa chọn

Xác định chân trị của biểu thức khi X = Y=0, Z= 1?

A. 1 và 1

B. 0 và 0

C. 1 và 0

D. 0 và 1

© All rights reserved VietJack